PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG PT DTNT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn: tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Học sinh chọn phương án nào thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn màu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 2: Để xóa một phần nội dung văn bản em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl Câu 3: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Không có đáp án D. Trình bày trang Câu 4: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện: A. FormatàColumns to the Left. B. InsertàColumns to the Left C. TableàInsertàColumns to the Left. D. InsertàTableàColumns to the Left. Câu 5: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào? A. Save hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh . C. Open hoặc nút lệnh . D. Tất cả sai. Câu 6: Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa? A. Phím ENTER B. Phím CAPS LOCK C. Phím TAB D. Phím SHIFT Câu 7: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 8: Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô: A. Top B. Right C. Left D. Bottom Câu 9: Cửa sổ của chương trình soạn thảo Word có những đối tượng chính nào? A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh trạng thái. B. Thanh trạng thái, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo C. Thước dọc, thước ngang D. Tất cả các đối tượng trên Câu 10: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc C. Cả ba ý trên điều đúng D. Kiểu chữ (Type) Câu 11: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Chọn màu đỏ B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn bản Câu 12: Để xoá hàng trong bảng, em sử dụng lệnh sau: A. Table -> Delete -> Rows B. Table -> Delete -> Table C. Table -> Delete -> Borders D. Table -> Delete -> Columns Câu 13: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản: A. Microsoft Paint B. Microsoft Paint C. Microsoft Word D. Internet Explorer Câu 14: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện: A. Nhấp chọn menu File/ Copy B. Nhấp chọn menu File/ Send to C. Nhấp chọn menu Edit/ Copy D. Cả ba cách đều sai Câu 15: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay: A. Kiểu VietWare B. Kiểu VNI C. Kiểu TELEX D. B và C đúng Câu 16: Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào? A. Và B. Và C. Và D. Và Câu 17: Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word, em có thể thay đổi: A. Tất cả các tính chất sau. B. Khoảng cách giữa các dòng C. Kích thước của phông chữ D. Kiểu chữ và khoảng cách lề của các đoạn văn bản Câu 18: Thay đổi nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác A. Dán văn bản B. Biên tập hay chỉnh sửa văn bản C. Xóa đoạn văn bản D. Xóa văn bản Câu 19: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: A. Insert à From File à Picture. B. Picture à Insert à From File . C. Insert à Picture à From File. D. Tất cả đúng. Câu 20: Sử dụng phím Backspace để xóa tự ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước kí tự N B. Ngay trước kí tự E C. Ngay trước kí tự O D. Ngay cuối từ ONE ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: