Bài kiểm tra học kì I năm học 2008 - 2009 môn Toán 8 - Đề 1

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1018Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I năm học 2008 - 2009 môn Toán 8 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì I năm học 2008 - 2009 môn Toán 8 - Đề 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN Toán 8. Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Lớp ......................... trường THCS ..........................................
Đề sô 1
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu hình chữ nhật đó có chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần?
A. Tăng lần	B. Giảm lần	C. Tăng lần	D. Giảm lần
Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằng bao nhiêu?
A. 11236	B. 10600	C. 10618	D. 10000
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống (vị trí dấu ) trong đẳng thức là:
A. x2 – 4x	B. x + 4	C. x – 4	D. x2 + 4x
Câu 5: Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C lần lượt bằng 650, 1170 và 710. Số đo góc D của tứ giác đó bằng:
A. 1070	B. 1030	C. 970	D. 730
Câu 6: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) là khai triển của hằng dẳng thức:
A. x3 + 8	B. (x + 2)2	C. x3 – 8	D. (x – 2)2
Câu 7: Đoạn thẳng PQ là hình có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. Không	B. Một	C. Hai	D. Vô số
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 	B. – 	 C. – 	 D. 
Câu 9: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.	A. Đúng	B. Sai
Câu 10: Tứ giác có ba góc vuông là hình vuông.	A. Đúng	B. Sai
Phần II: (7 điểm) 
Câu 11:
	a) Phân tích đa thức x2 + 4y2 – 4xy thành nhân tử.
	b) Thực hiện phép tính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 
Câu 12: Cho phân thức 
	a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b) Rút gọn phân thức.
	c) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0?
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua qua I.
	a) Chứng minh rằng AD // BM và tứ giác ADBM là hình thoi.
	b) Gọi E là giao điểm của AM và DC. Chứng minh AE = EM.
	c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tính diện tích của tam giác ABM.
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2009.
–––––––––––––––––––––––––
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN Toán 8. Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Lớp ......................... trường THCS ..........................................
Đề số 2
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C lần lượt bằng 650, 1170 và 710. Số đo góc D của tứ giác đó bằng:
A. 970	B. 1070	C. 1030	D. 730
Câu 2: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. – 	B. 	C. 	D.
Câu 3: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) là khai triển của hằng dẳng thức:
A. (x + 2)2	B. (x – 2)2	C. x3 + 8	D. x3 – 8
Câu 4: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằng bao nhiêu?
A. 10600	B. 11236	C. 10000	D. 10618
Câu 5: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống (vị trí dấu ) trong đẳng thức là:
A. x + 4	B. x2 – 4x	C. x – 4	D. x2 + 4x
Câu 6: Kết quả của phép tính bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 7: Đoạn thẳng PQ là hình có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. Không	B. Hai	C. Một	D. Vô số
Câu 8: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu hình chữ nhật đó có chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần?
A. Tăng lần	B. Giảm lần	C. Giảm lần	D. Tăng lần
Câu 9: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.	A. Đúng	B. Sai
Câu 10: Tứ giác có ba góc vuông là hình vuông.	A. Đúng	B. Sai
Phần II: (7 điểm) 
Câu 11:
	a) Phân tích đa thức x2 + 4y2 – 4xy thành nhân tử.
	b) Thực hiện phép tính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 
Câu 12: Cho phân thức 
	a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b) Rút gọn phân thức.
	c) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0?
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua qua I.
	a) Chứng minh rằng AD // BM và tứ giác ADBM là hình thoi.
	b) Gọi E là giao điểm của AM và DC. Chứng minh AE = EM.
	c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tính diện tích của tam giác ABM.
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2009.
–––––––––––––––––––––––––
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN Toán 8. Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Lớp ......................... trường THCS ..........................................
Đề số 3
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Đoạn thẳng PQ là hình có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. Một	B. Không	C. Hai	D. Vô số
Câu 2: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống (vị trí dấu ) trong đẳng thức là:
A. x2 – 4x	B. x2 + 4x	C. x – 4	D. x + 4
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C.	 D.
Câu 4: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu hình chữ nhật đó có chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần?
A. Tăng lần	B. Giảm lần	C. Giảm lần	D. Tăng lần
Câu 5: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằng bao nhiêu?
A. 10000	B. 11236	C. 10618	D. 10600
Câu 6: Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C lần lượt bằng 650, 1170 và 710. Số đo góc D của tứ giác đó bằng:
A. 970	B. 1030	C. 1070	D. 730
Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. – 	B.	C. 	D.
Câu 8: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) là khai triển của hằng dẳng thức:
A. (x – 2)2	B. x3 – 8	C. (x + 2)2	D. x3 + 8
Câu 9: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.	A. Đúng	B. Sai
Câu 10: Tứ giác có ba góc vuông là hình vuông.	A. Đúng	B. Sai
Phần II: (7 điểm) 
Câu 11:
	a) Phân tích đa thức x2 + 4y2 – 4xy thành nhân tử.
	b) Thực hiện phép tính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 
Câu 12: Cho phân thức 
	a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b) Rút gọn phân thức.
	c) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0?
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua qua I.
	a) Chứng minh rằng AD // BM và tứ giác ADBM là hình thoi.
	b) Gọi E là giao điểm của AM và DC. Chứng minh AE = EM.
	c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tính diện tích của tam giác ABM.
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2009.
–––––––––––––––––––––––––
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN Toán 8. Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Lớp ......................... trường THCS ..........................................
Đề số 4
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằng bao nhiêu?
A. 10600	B. 11236	C. 10000	D. 10618
Câu 2: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu hình chữ nhật đó có chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần?
A. Giảm lần	B. Tăng lần	C. Giảm lần	D. Tăng lần
Câu 3: Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C lần lượt bằng 650, 1170 và 710. Số đo góc D của tứ giác đó bằng:
A. 730	B. 970	C. 1030	D. 1070
Câu 4: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) là khai triển của hằng dẳng thức:
A. x3 + 8	B. x3 – 8	C. (x + 2)2	D. (x – 2)2
Câu 5: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống (vị trí dấu ) trong đẳng thức là:
A. x + 4	B. x2 – 4x	C. x – 4	D. x2 + 4x
Câu 6: Đoạn thẳng PQ là hình có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. Không	B. Một	C. Hai	D. Vô số
Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. – 
Câu 8: Kết quả của phép tính bằng bao nhiêu?
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 9: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.	A. Đúng	B. Sai
Câu 10: Tứ giác có ba góc vuông là hình vuông.	A. Đúng	B. Sai
Phần II: (7 điểm) 
Câu 11:
	a) Phân tích đa thức x2 + 4y2 – 4xy thành nhân tử.
	b) Thực hiện phép tính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 
Câu 12: Cho phân thức 
	a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b) Rút gọn phân thức.
	c) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0?
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua qua I.
	a) Chứng minh rằng AD // BM và tứ giác ADBM là hình thoi.
	b) Gọi E là giao điểm của AM và DC. Chứng minh AE = EM.
	c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tính diện tích của tam giác ABM.
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2009.
–––––––––––––––––––––––––
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT 
HƯƠNG TRÀ
-----------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
 MÔN TOÁN 8
–––––––––––––––––––
Phần I: (3 điểm) 
Từ câu 1 đến câu 10, mỗi phương án trả lời đúng, chấm 0,3 điểm.
Đáp án:
+ Đề số 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
B
D
A
A
B
D
B
B
+ Đề số 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
C
C
D
A
C
A
B
B
+ Đề số 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Â
B
A
A
A
C
C
D
B
B
+ Đề số 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
D
A
D
B
B
A
B
B
Phần II: (7 điểm) 
Câu 11: (1 điểm). 
Mỗi kết quả đúng (không bắt buộc học sinh đặt phép tính), chấm 0,5 điểm.
	a) x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2
	b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
Câu 12: 2,25 điểm.
	a) Giá trị của phân thức được xác định khi x 3 và x – 3 (1 điểm; nếu không trình bày lập luận, trừ 0,25 điểm)
	b) Rút gọn phân thức đúng, chấm 0,75 điểm. Đáp số: = ... = 
	c) Phân thức có giá trị bằng 0 khi x + 3 = 0 suy ra x = – 3 nhưng với x = – 3 thì giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0. (0,5 điểm).
Câu 13: 3 điểm.
	+ Vẽ hình đúng, rõ, đẹp, chấm 0,25 điểm.
	a) (1 điểm)
+ Tứ giác ADBM là hình bình hành (có IA = IB; ID = IM) suy ra AD // BM, chấm 0,5 điểm.
+ Chứng tỏ được tứ giác ADBM là hình thoi, chấm 0,5 điểm.
b) (1 điểm)
+ Lập luận chỉ ra tứ giác ADMC là hình bình hành từ đó suy ra kết quả.
	c) (0,75 điểm)
	+ Tính đúng AB = 3cm, chấm 0,25 điểm.
	+ Tính đúng diện tích tam giác ABM (3cm2), chấm 0,5 điểm.
Câu 14: (0,75 điểm)
Ta có x2 – x + 2009 = (0,5 điểm)
	Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng khi x = (0,25 điểm).
	* Chú ý: 
+ Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
+ Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5)
––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_Toan_8_HKI_Huong_Tra_20082009.doc