PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN TRƯỜNG THCS BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 TIẾT 19 THỜI GIAN KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ 1: Bài 1 (2,0điểm): Không dùng máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: tan 150 , cot 370 , tan 340, cot 810 , tan 890 Bài 2 (2,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại B . Biết AB = 5cm, AC = 13cm, BC = 12cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc C. Bài 3 (3,5điểm): Cho ABC vuông tại A Biết AB = 3cm, BC = 5cm. a) Giải tam giác vuông ABC.( số đo góc làm tròn đến độ) b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh: BF.BD = BE.BC Bài 4(2,0 điểm): a) Cho . Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: A= b) Cho tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến BD và AE vuông góc với nhau (D, E lần lượt trung điểm của AC và BD) Biết AB = cm. Tính BC PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN TRƯỜNG THCS BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 TIẾT 19 THỜI GIAN KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ 2: Bài 1 (2,0điểm): Không dùng máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780 Bài 2 (2,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 4,5 cm, BC = 7,5cm Tính các tỉ số lượng giác của góc B Bài 3 (3,5điểm): Cho ABC vuông tại A Biết AC = 3cm, BC = 5cm. a) Giải tam giác vuông ABC. ( số đo góc làm tròn đến độ) b) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD. c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và CD . Chứng minh : CF.CD = CE.BC Bài 4(2,0 điểm): a) Cho . Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: B= b) Cho tam giác MNP vuông tại M có hai đường trung tuyến ND và ME vuông góc với nhau (D, E lần lượt trung điểm của MP và NP) Biết MN = cm. Tính NP. Đáp án đề 1 Bài Nội dung Điểm 1(2,0điểm) - Áp dụng các tỷ số lượng giác trong 2 góc nhọn phụ nhau ta có: -cot 370 = tan 530 ; -cot 810 = tan 90 -Vì 890 >530 >340 > 150 > 90 - tan890 >tan 530 >tan 340 > tan 150 >tan 90 -Hay tan 890 > cot 370 > tan 340 > tan 150 > cot 810 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (2,5điểm) Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có: ; 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (3,5điểm) Vẽ hình đúng đến câu a a) Giải tam giác vuông ABC. ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Ta lại có: Nên : 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD BCD vuông tại B, đường cao BA theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : AB2 = ADAC BD2 = ADDC = AD(AD+AC) = 2,25.6,25= 14,0625 BD= = 3,75 cm 0,5 0,5 c) Chứng minh : BF.BD = BE.BC BAD vuông tại A, đường cao AF Nên AB2 = BF.BD (hệ thức cạnh và đường cao) ABC vuông tại A, đường cao AE Nên AB2 = BE.BC (hệ thức cạnh và đường cao) Vậy BF.BD = BE.BC 0,5 0,5 4 (2,0điểm) a) không phụ thuộc giá trị của x 0,5 0,5 b) Ta có: AB2 =BG.BD => BD2 = 12 => BD2 = 18 => AD2 = 6 => AC2 = 24 => BC = 6(cm) 0,25 0,25 0,25 0,25 Đáp án đề 2 Bài Nội dung Điểm 1(2,0điểm) Áp dụng các tỷ số lượng giác trong 2 góc nhọn phụ nhau ta có: + cos350 = sin550 + cos700 = sin200 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < sin780 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < sin780 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (2,5điểm) Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có: ; 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (3,5điểm) a) Giải tam giác vuông ABC. ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Ta lại có: Nên : 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD BCD vuông tại C, đường cao CA ta có : AC2 = ABAD CD2 = ADDB = AD(AD+AB) = 2,25.6,25= 14,0625 CD= = 3,75 cm 0,5 0,5 c) Chứng minh : CF.CD = CE.BC ADC vuông tại A, đường cao AF Nên AC2 = CF.CD (hệ thức cạnh và đường cao) ABC vuông tại A, đường cao AE Nên AC2 = CE.BC (hệ thức cạnh và đường cao) Vậy BF.BD = BE.BC 0,5 0,5 4 (2,0điểm) a) không phụ thuộc giá trị của x 0,5 0,5 b) Ta có: BG.BD = AB2 => BD2 = 12 => BD2 = 18 => AD2 = 6 => AC2 = 24 => BC = 6(cm) 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: