Bài kiểm tra Hình học 7 chương II - Trường THCS Hải Thọ

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 888Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Hình học 7 chương II - Trường THCS Hải Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra Hình học 7 chương II - Trường THCS Hải Thọ
 Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG 2
 Ngày soạn: 
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 Chủ đề I.: Tổng ba góc của một tam giác
 	I.1: Biết định lí về tổng ba góc trong một tam giác
 II.1: Biêt tính 1 góc của tam giác khi biết 2 góc hoặc các yếu tố liên quan 
 Chủ đề II: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
 II.1: Biết được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Vân dụng để chứng minh được 2 tam giác bằng nhau
 II.2: Biết chứng mính 2 đoạn thẳng, 2 góc bằng nhau thông qua 2 tam giác bằng nhau
 Chủ đề III: Tam giác cân
III.1: Biết được định nghĩa, tính chất của tam giác cân và các yếu tố trong tam giác cân
III.2: Tính được các góc của tam giác cân khi biết một góc
 Chủ đề IV: Định lí Pytago
IV.1: Hiểu được nội dung định lí. 
IV.2: biết vận dụng định lí để tính độ dài cạnh của tam giác vuông.
 2. Kỹ năng:
- Vận dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác để tính góc
- Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để cm các tam giác bằng nhau
- Vận dụng tính chất tam giác cân để tính góc
- Vận dụng định lí pytago để tính độ dài cạnh của tam giác vuông
 3.Thái độ: Nghiêm túc, có suy luận logíc
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề I.
Số tiết : 2 / 12
I.1
I.2
Số câu: 4
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Chủ đề II
Số tiết : 6 / 12
II.1
II.2
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Chủ đề III
Số tiết : 2 / 12
III.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Chủ đề IV
Số tiết : 2 / 12
IV.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tổng số câu: 9
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỷ lệ: 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 3
Số điểm: 6.5
Tỷ lệ: 65 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
 ĐỀ BÀI
Bài 1:(1,5điểm) Nêu định nghĩa tam giác cân? Các cách đề chứng minh một tam giác cân?
Bài 2: (1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, biết góc C bằng 550. Tính góc A, góc B?
Bài 3: (7 điểm) Cho góc nhọn xOy. Gọi I là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ IA vuông góc với Ox (điểm A thuộc tia Ox) và IB vuông góc với Oy (điểm B thuộc tia Oy) 
Chứng minh OAI = OBI, IA = IB.
Cho biết OI = 10cm, AI = 6cm. Tính OA.
Gọi K là giao điểm của BI và Ox và M là giao điểm của AI với Oy. So sánh AK và BM?
 d) Gọi C là giao điểm của OI và MK. Chứng minh OC vuông góc với MK
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: - Nêu đúng định nghĩa (0,75đ) Nêu được 2 cách cm( 0,75đ)
Bài 2: - Nêu được t/c về góc của tam giác cân (0,5đ) 
 - Tính được góc B bằng 550, góc C bằng 700 ( 1đ)
Bài 3: Vẽ hình chính xác 0,5đ 
 a) Chứng minh đượcOAI = OBI(cạnh huyền-góc nhọn) (2đ ) 
b)- Viết được hệ thức Pytago 0,5đ 
 - Tính đúng OA = 8cm ( 1đ ) 
c) Chứng minh được BIM = AIK 1,5đ 
 Suy ra được AK = BM 0,5đ 
 d)Chứng minh được BIM = AIK0,5đ 
Suy ra được góc OCK bằng góc OCM và bằng 900 (0,5đ) 
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
 1. Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8,0
8-10
7A
7B
 2. Rút kinh nghiệm .........................................................................................................................................................
Trường THCS Hải Thọ
Lớp 7
Họ và tên .
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG II 
 Thời gian: 45 phút
 Ngày kiểm tra: 
 Ngày trả bài:
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA CÔ GIÁO:
ĐỀ RA:(Đề 1)
Bài 1:(1,5điểm) Nêu định nghĩa tam giác cân? Các cách đề chứng minh một tam giác cân?
Bài 2: (1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, biết góc C bằng 550. Tính góc A, góc B?
Bài 3: (7 điểm) Cho góc nhọn xOy. Gọi I là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ IA vuông góc với Ox (điểm A thuộc tia Ox) và IB vuông góc với Oy (điểm B thuộc tia Oy) 
Chứng minh OAI = OBI, IA = IB.
Cho biết OI = 10cm, AI = 6cm. Tính OA.
Gọi K là giao điểm của BI và Ox và M là giao điểm của AI với Oy. So sánh AK và BM?
 d) Gọi C là giao điểm của OI và MK. Chứng minh OC vuông góc với MK
Bài làm:
....
...............
Trường THCS Hải Thọ
Lớp 7
Họ và tên :.
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG II 
 Thời gian: 45 phút
 Ngày kiểm tra: 
 Ngày trả bài:
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA CÔ GIÁO:
ĐỀ RA:(Đề 2)
Bài 1:(1,5điểm) Nêu định nghĩa tam giác đều? Các cách đề chứng minh một tam giác đều? 
Bài 2: (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại C, biết góc A bằng 400. Tính góc B?
Bài 3: (7 điểm) Cho góc nhọn xOy. Lấy điểm A thuộc tia Ox,lấy điểm B thuộc tia Oy sao cho OA = OB. Kẻ AH vuông góc với Oy, kẻ BK vuông góc với Ox
Chứng minh OKB = OHA, góc OAH bằng góc OBK? 
Chứng minh OHK cân.
Cho biết OA = 5cm, OH = 3cm. Tính HA.
Gọi I là giao điểm của BK và HA. Chứng minh OI là phân giác của góc xOy?
Bài làm:
....
...............

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_HINH_HOC_7_CHUONG_2.docx