Bài kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2015-2016

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/11/2023 Lượt xem 255Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2015-2016
Họ tên: 
Lớp: 1
Thứ  ngày . tháng 5 năm 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - BÀI ĐỌC
Năm học : 2015- 2016
Điểm
Nhận xét, góp ý của giáo viên
..
..
Điểm từng phần:
I. Đọc: ..
II. Viết:.
I. Kiểm tra kỹ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (5 điểm)
1.Đọc thành tiếng (3 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc sau:
.Bài “Đầm sen” (trang 91, sách Tiếng Việt 1, tập 2 ): Đoạn 2: 
2. Bài “Hồ Gươm” (trang 118, sách Tiếng Việt 1, tập 2): Đoạn 1:
 3. Bài “Cây bàng” (trang 127, sách Tiếng Việt 1, tập 2): Đoạn 2: 
2.Đọc hiểu ( 2điểm)
* Đọc thầm bài đọc sau 
Mưu chú Sẻ
 Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm , nhưng nó nén sợ lễ phép nói:
 -Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?
 Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi.
2. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Tiếng có vần uôn trong bài là:
 a . cuốn
 b. muộn
 c. buồn
Câu 2: Những từ có tiếng chứa vần uông là:
 a . chuồng chim
 b. màu tím
 c. cái kìm
Câu 3: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
a. Hãy thả tôi ra!
b. Sao anh không rửa mặt?
c. Đừng ăn thịt tôi!
Câu 4: Câu nói đúng về chú Sẻ trong bài là:
 a. Sẻ hiền lành
 b. Sẻ ngốc nghếch
 c. Sẻ thông minh 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - BÀI VIẾT
Năm học : 2015- 2016
1. Viết chính tả (3 điểm): 
 Nhìn viết bài Bàn tay mẹ (từ “Hằng ngày” đến “ một chậu tã lót đầy” )
2. Bài tập chính tả: (2 điểm)
Câu 1: Em hãy gạch chân từ có tiếng chứa vần an (GV hướng dẫn HS chép các đáp án vào bài của mình rồi gạch chân từ có tiếng chứa vần an) 
kéo đàn b. hạt dưa c. tát nước
Câu 2: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm: (GV hướng dẫn HS chép các từ vào bài của mình rồi thêm ng hoặc ngh)
Chú ..é bắp ...ô
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
Năm học : 2015- 2016
I.Kiểm tra kỹ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
 1. Đọc thành tiếng : (3 điểm)
 Đọc đúng, to, rõ ràng một đoạn văn đảm bảo thời gian quy định (đạt 3 điểm) 
 2.Đọc hiểu ( 2 điểm)
Câu
1
2
3
4
ĐA
b
a
b
c
Điẻm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Kiểm tra kỹ năng viết: (5 điểm)
1. Viết chính tả: Giáo viên viết bài lên bảng lớp; giáo viên đọc hướng dẫn học sinh nhìn bảng viết vào giấy thi. (3 điểm):
Học sinh chép đúng bài chính tả, đúng thời gian 15 phút -20 phút (đạt 3 điểm). Mỗi lỗi chính tả trừ 0,1 điểm (các lỗi giống nhau trừ 1 lần)
2.Bài tập chính tả: ( 2 điểm)
Câu 1: gạch chân đúng từ kéo đàn (1 điểm) 
Câu 2: Điền ng hay ngh (1đ)
Chú nghé bắp ngô 
Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt cuối năm học, lớp 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số bài
1
1
Số điểm
3,0
3,0
b) Đọc hiểu
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Viết
a) Viết Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
b) Bài tập chính tả
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3-4. Nghe nói
Nghe nói kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
2
2
1
5
1
2
Số điểm
2
6,0
1,0
1,0
3,0
1,0
6,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 1 
Năm học : 2015- 2016
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số và phép tính: cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Số câu
5
2
5
2
Số điểm
5,0
2,5
5,0
2,0
Yếu tố hình học : Nhận biết các hình đã học
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
4
Số điểm
5,0
5,0
Họ tên: 
Lớp: 1
Thứ  ngày . tháng 5 năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 1 
Năm học : 2015- 2016
Điểm
Nhận xét, góp ý của giáo viên
..
..
I - Trắc nghiệm: ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái dặt trước kết quả đúng.
Câu 1: (1 điểm ) Số liền trước của số 29 là: 
A. 27 
B. 28 
C. 30
 Câu 2: ( 1 điểm ) Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
A. 27 
B. 28 
C. 82
 Câu 3: (1 điểm ) Số 61 đọc là:
A. Sáu mươi một 
B. Sáu mốt 
C. Sáu mươi mốt
 Câu 4: ( 1 điểm ) Phép cộng 25 + 10 có kết quả bằng:
A. 30 
B. 35 
C. 25
 Câu 5: ( 1 điểm ) Phép trừ 50cm – 20cm có kết quả là:
A. 30 cm
B. 30 
C. 20 cm
 II- Tự luận: ( 5 điểm )
 Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
43 + 25 79 – 36 62 + 35 98 – 30 50 + 2 
 Bài 2: ( 1điểm ) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 
 27 ... 31 100 ... 99 94 – 4 ... 90 15 + 21 ... 15 + 23
 	Bài 3: ( 2 điểm ) Giải bài toán:
 Mẹ đi chợ về mua 56 quả cam, mẹ đem biếu bà 10 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
 Bài 4: ( 1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 26cm.
PHÒNG GD&ĐT CƯ MGAR
TRƯỜNG TH AMA TRANG LƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
Năm học : 2015- 2016
I - Trắc nghiệm: 5 điểm. Mỗi câu đúng được 1 điểm
 Câu 1: (1 điểm ) Số liền trước của số 29 là:
b. 28 
 Câu 2: ( 1 điểm ) Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
 c. 82
 Câu 3: (1 điểm ) Số 61 đọc là:
 c. Sáu mươi mốt
 Câu 4: ( 1 điểm ) Phép cộng 25 + 10 có kết quả bằng:
 b. 35 
 Câu 5: ( 1 điểm ) Phép trừ 50cm – 20cm có kết quả là:
 a. 30 cm 
II- Tự luận: ( 5 điểm )
 Bài 1: ( 1 điểm )a) Đặt tính rồi tính:
 43 + 25 79 – 36 62 + 35 98 – 30 50 + 2 
 43 79 62 98 50
 +25 -36 + 35 - 30 + 2
 68 43 97 68 52
 Bài 2: ( 1điểm ) Điền dấu > ; < ; =
 27 .... 99
 94 – 4 .=.. 90 15 + 21 .<.. 15 + 23
 Bài 3: ( 2 điểm ) Giải bài toán:
 Mẹ đi chợ về mua 36 quả cam, mẹ đem biếu bà 10 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
 Bài giải
 Mẹ còn lại số quả cam là :
 56 - 10 = 46 ( quả cam)
 Đáp số : 46 quả cam 
 Bài 4: ( 1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 26cm.
 (GV dùng thước có vạch cm để kiểm tra )

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_hoc.doc