Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 - Đề 8

doc 4 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 2155Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 - Đề 8
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (4điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Số liền sau của số 5603 là:
	A. 5602 B. 5604 C. 4604 D. 5613
2/ Số lớn nhất trong các số 2763; 2736; 2743; 2734 là:
A. 2763 B. 2736 C. 2743 D. 2734
	3/ Số bé nhất trong các số 34520; 43215; 29561; 50012 là:
A. 34520 B. 43215 C. 29561 D. 50012
4/ Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
a/ Chu vi hình chữ nhật là:
A. 10cm B.20cm A 6cm B
 C. 24 D.18cm
b/ Diện tích hình chữ nhật là: 4cm
A. 10cm2 B. 18 cm2 
 C. 20 cm2 D. 24 cm2 C D
5/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4m 8cm = cm là:
A. 46 B. 408 C. 4008 D. 480 
6/ Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3925; 2919 C. 3097; 4012; 4879
 B. 9356; 3789; 5012 D. 7690; 6578; 5409; 
7/ Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000 
Câu 2: (1điểm) 
a/ Viết các số 4563; 4571; 5436; 5463 theo thứ tự từ lớn đến bé:
...........................................................................................................................................................................................
b/ Viết các số 23490; 56300; 43999; 34005 theo thứ tự từ bé đến lớn:
..........................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
32827 + 42564 65493 - 23556 3160 x 5 1836 : 9
.. 	 .. 	 .. 	 ..
.. 	 .. 	 .. 	 ..
.. 	 .. 	 .. .. 
.. 	 .. 	 .. ..
.. 	 .. 	 .. 	 ..
Câu 4: (1điểm) Tìm x : 
 x : 5 = 1214 x x 3 = 4836
 ......................................................... ........................................................ . ........................................................ ......................................................
Câu 5: (2điểm)
 Có 1435 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải:
..
..
..
..
..
..
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC:2011 - 2012
MÔN:TOÁN LỚP 3
Câu 1: (4điểm) Khoanh đúng đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm.
1/ B. 5604 2/ A. 2763 3/ C. 29561 4/a) B. 20 4/b) D. 24 
 5/ B. 408 6/ C 7/ B. 6000 
Câu 2: (1điểm) Viết đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 4: (1điểm) Tìm x : 
 x : 5 = 1214 x x 3 = 4836
 x = 1214 x 5 (0,25đ) x = 4836 : 3 (0,25đ)
 x = 6070(0,25đ) x = 1612 (0,25đ) 
Câu 5: (2điểm) Số quyển vở của một thùng là: (0.25đ)
1435 : 7 = 205 (quyển) (0.75đ)
Số quyển vở của 5 thùng là: (0.25đ)
205 x 5 = 1025 (quyển) (0.5đ)
Đáp số: 1205 quyển vở (0.25đ)
....................................................................................
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC:2011 - 2012
MÔN:TOÁN LỚP 3
Câu 1: (4điểm) Khoanh đúng đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm.
1/ B. 5604 2/ A. 2763 3/ C. 29561 4/a) B. 20 4/b) D. 24 
 5/ B. 408 6/ C 7/ B. 6000 
Câu 2: (1điểm) Viết đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 4: (1điểm) Tìm x : 
 x : 5 = 1214 x x 3 = 4836
 x = 1214 x 5 (0,25đ) x = 4836 : 3 (0,25đ)
 x = 6070(0,25đ) x = 1612 (0,25đ) 
Câu 5: (2điểm) Số quyển vở của một thùng là: (0.25đ)
1435 : 7 = 205 (quyển) (0.75đ)
Số quyển vở của 5 thùng là: (0.25đ)
205 x 5 = 1025 (quyển) (0.5đ)
Đáp số: 1205 quyển vở (0.25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docFile 4.doc