Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 - Đề 4

doc 5 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1300Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 - Đề 4
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (4 điểm)
Câu 1: Số liền sau của số 85677 là:
a. 85675 b. 85650 c. 85678 d. 85676
Câu 2: 8m 6cm =.cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 86 b. 806 c. 680 d. 860
Câu 3: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
a. 2935; 3914; 2945 c. 6840; 8640; 4860
b. 8763; 8843; 8853 d. 3689; 3699; 3690
Câu 4: Diện tích hình vuông có cạnh 9cm là:
a. 36cm2 b. 81 cm2 c. 36 cm2 d.18cm2
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
 a. 4660	 b. 4760	 c. 4860	 d. 4960
Câu 6: Kết quả của phép tính 40050 : 5 là:
a. 810 b. 801 c. 81 d. 8010
Câu 7: Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo cùng loại hết số tiền là:
 a. 35 000 đồng b. 40 000 đồng c. 45 000 đồng d. 50 000 đồng
Câu 8: Trong một năm những tháng nào có 31 ngày :( Viết vào chỗ chấm)
..............................................................................................................................................
II.Bài tập: ( 6 điểm)
Câu 1:Đặt tính rồi tính: 
a. 997 + 6003 b. 85694 - 46528 
 c. 4508 x 3 d. 10712 : 9
Câu 2:Tính giá trị của biểu thức: 
a. 5840 + 932 x 5	 b. (5786 – 1982) x 4
..
Câu 3: Tìm x
 a. x + 1998 = 2006 b. x x 4 = 2008
..
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng bằng ½ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. 
.. 
Câu 5: Mua 6 đôi dép cùng loại phải trả 111000 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
.. 
KIỂM TRA CUỐI HK II – Năm học: 2011 – 2012 
Hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) : Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
B
B
B
B
D
C
 Câu 8: Những tháng: 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12
II. Bài tập: (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
 Câu a và b:(0,5 điểm): Mỗi câu tính đúng được 0,25 điểm
 Câu c và d: (1 điểm): Mỗi câu tính đúng được 0,5 điểm
Câu 2: (1 điểm): Mỗi câu tính đúng được 0,5 điểm
a. 5840 + 932 x 5 = 5840 + 4660 b. (5786 – 1982) x 4 = 3804 x 4
 = 10500 = 15216
Câu 3: (1 điểm): Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm
a. + 1998 = 2006 b. x 4 = 2008
 = 2006 – 1998 = 2008 : 4
 = 8 = 502
Câu 4: (1,5 điểm)
 Chiều rộng hình chữ nhật là: 8: 2 = 4 (cm) (0,5 điểm)
 Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 4) : 2 = 24 (cm) (0,5 điểm)
 Diện tính hình chữ nhật là: 8 x 4 = 32 (cm2) (0,5 điểm)
 Đáp số: Chu vi: 24 cm 
 Diện tích: 32 cm2	
Câu 5: (1 điểm)
 Mua 1 đôi dép phải trả số tiền là: 111000 : 6 = 18 500 (đồng) (0,5 điểm) 
 Mua 4 đôi dép phải trả số tiền là: 18500 x 4 = 74 000 ( đồng) (0,5 điểm)
 Đáp số: 74 000 đồng 

Tài liệu đính kèm:

  • docFile 9.doc