Trường TH:.................................... Lớp: 2/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất: 1. Số 655 đọc là: A. Sáu trăm năm mươi lăm B. Sáu trăm năm năm C. Sáu trăm năm mươi năm D. Sáu năm năm 2. Số liền sau 234 là số: A. 333 B. 235 C. 236 D. 334 3. Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số bé nhất là: A. 274 B. 247 C. 724 D. 347 4. Chữ số 4 trong số 547 có giá trị là: A. 400 B. 4 C. 40 5. Các số 465; 645; 456; 546 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 645 ; 465 ; 456 ; 546 B. 645 ; 546 ; 456 ; 465 C. 645 ; 546 ; 465 ; 456 6. 2km = ........m A. 200 B. 2000 C. 20 D. 220 7. Phép tính có kết quả bé nhất là: A. 20 + 10 B. 70 – 50 C. 90 - 50 D. 40 + 10 8. Số 507 gồm: A. 5 trăm 70 đơn vị B. 5 trăm 7 chục 7 đơn vị C. 5 trăm 0 chục 7 đơn vị D. 5 trăm 70 chục 9. Nếu kim ngắn chỉ vào số 5 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ: A. 12giờ 50 phút B. 5giờ rưỡi C. 5giờ D. 12giờ 5 phút 10. Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 3cm; 4cm; 5cm. Vậy chu vi của hình tam giác là: A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 15cm II. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) 65 + 29 90 – 72 897 – 253 345 + 422 . . .... .... . . .... .... .. . .... .... Bài 2. Tìm x : (1đ) a) 53 + x = 84 b) x x 5 = 35 Bài 3. Bài toán: (2đ) Cô có 20 quyển vở, cô chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải: ..........................................................................................
Tài liệu đính kèm: