Trường TH:.................................... Lớp: 2/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Câu 1: a/ Hai trăm ba mươi lăm A.253 B. 352 C. 235 b/ Các số : 235; 405 ;321; 764. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 235; 405 ;764; 321 . B. 235; 321; 405; 764. C. 235; 321; 764 ; 405 . Câu 2:(1 điểm): Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: a/ 302310 b/ 888.879 c/ 542 500 + 42 d/ 709. ...702 + 6 Câu 3: (0,5 điểm): Số liền sau của số 999 là: A.989 B. 998 C. 1000 Câu 4: (0,5 điểm): Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 3cm; BC= 5cm ; CD= 6cm; DA= 4cm Chu vi hình tứ giác ABCD là: A . 20 cm B . 18 cm A . 15 cm Câu 5 : (0,5 điểm) Có 8 hình vuông, chị đã tô màu 1 hình vuông . Vậy chị đã tô màu.hình vuông ? 4 A. 8 B. 4 C. 2 Câu 6: Số ? (0.5đ) 27 5 x 4 +............ 10 30 x 6 : ......... II. Phần tự luận: (6đ) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 469 + 420 39 + 47 839 – 238 830 – 520 ... ... ... ... Câu 2: Tổ Một trồng được 350 cây, tổ Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? (2 điểm) ĐS:................................. Câu 3: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có mấy chân? (1đ) ĐS:.................................. Câu 4: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) + = 121 ĐÁP ÁN- LỚP 2 TOÁN I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1 : a/ C (0.5đ) b/ B (0.5đ) Câu 4 : C : ( 0,5 điểm) Câu 2 : 1đ Câu 3 : C : ( 0,5 điểm) Câu 5: C ( 0,5 điểm) Câu 6: Đúng 0.5đ II. Phần tự luận: (6đ) Câu 1: Tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm: Câu 2: Số cây tổ Hai trồng được là: (0.5 đ) 350 - 160 = 190 ( cây) (1 đ) ĐS: 190 cây (0.5 đ) Câu 3: Đúng 1đ Câu 4: Đúng 1đ
Tài liệu đính kèm: