Trường TH:.................................... Lớp: 1/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán- Lớp 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số 56 đọc là: Năm sáu B. Năm mươi sáu C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm 2/ Số bảy mươi hai được viết là: A. 72 B. 702 C. 27 D. 207 3/ Cho dãy số: 27; 28; 29; ; 31; 32 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 40 B. 39 C. 19 D. 30 4/ Các số 58, 67, 76, 85. Các số này xếp theo số thứ tự từ lớn đến bé là: A.58; 85; 67; 76 B. 85; 58; 76; 67 C. 76; 85; 67; 58 D. 85; 76; 67; 58 5/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: 43 + 21 = 64 70 – 10 = 70 6/ Điền số ? 24 +31 + 2 69 - 15 - 30 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). 1/ Đặt tính rồi tính : 54 + 20 62 + 26 ... 79 – 43 78 - 54 ... 2/ Tính: 60 + 8 – 61 = 47 - 15 + 54 = 3/ Vừa gà vừa vịt có tất cả là 39 con, trong đó có 17 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt? Giải 4/ Kẻ thêm một đoạn thẳng để có: Ba hình tam giác ĐÁP ÁN: MÔN TOÁN Lớp 1 IPHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Câu Đáp án 1 (0,5đ) B 2(0,5đ) A 3(0,5đ) D 4 (1đ) Đ (0,5đ) – S (0,5đ) 5(0,5đ) D 6 (1đ) 55; 57 (0,5đ) 54; 24 (0,5đ) PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : (2 điểm ) HS đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Bài 2 : ( 1 điểm ) HS làm đúng một bài ghi 0,5 điểm Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng được 0,5 điểm Phép tính đúng được 1 điểm Đáp số đúng được 0,5 điểm Giải Số con vịt có là:: 39 - 17 = 22 (con vịt) ĐS: 22 con vitj 4/ HS kẻ đúng GV ghi 1 điểm
Tài liệu đính kèm: