Ngày soạn: 02/10/2016 Ngày dạy: ...../10/2016 Tiết 15 KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh qua chương I. 2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã học để vận dụng giải bài toán hình học. 3. Thái độ: Nghiêm túc II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Ra đề, làm đáp án, biểu điểm chi tiết. 2. Học sinh: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương I III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Ma trận đề: MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hai đường thẳng song song, vuông góc. Biết được thế nào là hai đường thẳng vuông góc, song song Hiểu được tính chất hai góc đối đỉnh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 3 1,5 15 % 2. Quan hệ giữa tính vuông góc và song song Hiểu được cách phát biểu một định lí Sử dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và song song để làm bài tập Số câu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 3 30% 2 3,5 35% 3. Định lí. Tổng ba góc của một tam giác. Biết phát biểu và viết giả thiết kết luận của một định lí Biết tìm góc bằng cách sử được tính chất góc ngoài của tam giác hoặc tổng ba góc = 180o Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 2 20% 2 5 50% TS câu: 7 TS điểm: 10 Tỉ lệ: 100% 2 1 10% 1 3 30% 2 1 10% 2 5 50% 7 10 100% Trường THCS ............................ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I LỚP: 9..... Thời gian: 45’ Họ và tên: ..................................... Ngày ..... tháng ..... năm 2016 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I . TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau : Câu 1 : Hai góc đối đỉnh thì: A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900 Câu 2: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có: A . 4 góc vuông B . 1 góc vuông C . 2 góc vuông D . Cả 3 ý trên đều đúng Câu 3 : Hai đường thẳng song song là : A . Hai đường thẳng không có điểm chung; B. Hai đường thẳng có một điểm chung C. Hai đường thẳng có hai điểm chung ; D. Hai đường thẳng không trùng nhau Câu 4: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c , suy ra A . a trùng với b ; B. a và b cắt nhau ; C. a // b ; D . a b II . TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Câu 1: (3,0 điểm) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của định lí theo hình vẽ. Câu 2: (3.0 điểm) Cho hình vẽ: Biết = 600, = 900 ; = 900 a) Chứng minh a//b b) Tính số đo của góc A1 , B1 và B2. Câu 3: (2.0điểm) Tam giác ABC có= 300 ; góc ngoài của góc C bằng 1150. Tìm góc B =? - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - BÀI LÀM: ........................................ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm I Trắc nghiệm 2,0 Câu 1 C 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 C 0,5 II Tự luận 8,0 Câu 1 (3,0 điểm) Định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. GT Cho ba đường thẳng a, b, c KT 1,5 1,5 Câu 2 (3,0 điểm) Vì (đồng vị) (kề bù) (đồng vị) 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (2,0 điểm) Vẽ hình Ta có: (kề bù) Áp dụng định lý tổng ba góc của một tam giác: 0,5 0,5 0,5 0,5 Lưu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối da. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Mai Thị Dung
Tài liệu đính kèm: