Trường THCS ............................ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I LỚP: 6..... Thời gian: 45’ Họ và tên: ..................................... Ngày ..... tháng ..... năm 2016 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I . TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau : Câu 1 : Hai góc đối đỉnh thì: A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900 Câu 2: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có: A . 4 góc vuông B . 1 góc vuông C . 2 góc vuông D . Cả 3 ý trên đều đúng Câu 3 : Hai đường thẳng song song là : A . Hai đường thẳng không có điểm chung; B. Hai đường thẳng có một điểm chung C. Hai đường thẳng có hai điểm chung ; D. Hai đường thẳng không trùng nhau Câu 4: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c , suy ra A . a trùng với b ; B. a và b cắt nhau ; C. a // b ; D . a b II . TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Câu 1: (3,0 điểm) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của định lí theo hình vẽ. Câu 2: (3.0 điểm) Cho hình vẽ: Biết = 600, = 900 ; = 900 a) Chứng minh a//b b) Tính số đo của góc A1 , B1 và B2. Câu 3: (2.0điểm) Tam giác ABC có= 300 ; góc ngoài của góc C bằng 1150. Tìm góc B =? - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - BÀI LÀM: ........................................ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm I Trắc nghiệm 2,0 Câu 1 C 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 C 0,5 II Tự luận 8,0 Câu 1 (3,0 điểm) Định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. GT Cho ba đường thẳng a, b, c KT 1,5 1,5 Câu 2 (3,0 điểm) Vì (đồng vị) (kề bù) (đồng vị) 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (2,0 điểm) Vẽ hình Ta có: (kề bù) Áp dụng định lý tổng ba góc của một tam giác: 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: