Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 LỚP 6
A: Ma trận
Tên chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. LISTENING
( 25%)
4
1,0
6
1,5
10
2,5
a. 
- Listen and complete use Present simple tense.
- Listen and match about the job use tobe
6 /1,5
b.
4 /1,0
2. READING (25%)
4
1,0
6
1,5
10
2,5
a
 - Read then tick T/F
- Read then answer the questions use simple present with the third single subject 
4 /1,0
10
2,5
b.
6 /1,5
3.LANGGUAGE FOCUS
 (2,5%)
4
1,0
4
1,0
2
0,5
a. 
Odd one out
4 /1,0
b. 
- Chose the correct answer 
use tobe, Possessive pronouns, verbs in present, prepositions 
4 /1,0
c. 
use tobe,
verbs in present,
2/0,5
10
3,5
4.WRITING
(2,5%)
3
1,5
4
1,0
7
2,5
a.
+ Use the provided words or phrases to write complete sentenses use present simple
+ Write short passages about yourself topics about 6 sentences
- Present simple
 (name; job; old; members of family.)
3/1,5
b.
4/1,0
Tổng điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12
3,0
= 30%
16
4,0
= 40%
5
2,0
= 20%
4
1,0
= 10%
37
10
100%
B: The Test
I. LISTENING ( 2,5 points)
a. Listen and complete. Nghe và hoàn thành các câu sau. ( 1,5 pts)
This is my family. We are in our yard. There are (1) people in my family: My father, my mother, my brother, my sister and me. My father is (2) years ols. He is a (3) My mother is (4). She is a (5). My brother is ten. My sister is (6).. They are student.
b. Listen and match (Nghe và nối) ( 1,0pt)
1. Mr Hai is 
A. a doctor.
2. Miss Hoa is 
B. a farmer.
3. Mr Nam is 
C. a teacher.
4. Mrs Nga is 
D. an engineer.
1. - 	2. - 	3. -	4. –
II. READING. ( 2,5pts)
a. Đọc đoạn văn sau và tích True ( đúng)/ False (sai)/ (T/F) ( 1,0pt)
 My name’s Ba. I’m a student. I am twelve. This is my family. There are four people in my family : my father, my mother , my sister and me. My father is fifty years old .He’s a doctor. My mother is forty-six .She’s a nurse. My sister is a student.
 . 1. His father is doctor.
 . 2. He is 40 years old.
 . 3. His mother is a teacher.
 . 4. His sister is not a student
b. Answer the questions ( Trả lời câu hỏi)
How old is Ba?
...................................................................................................................................
Where does he live?
What does his father do?
..
How old is his mother? 
. 
5. What deos she do?
.
How many people are there in Ba’s family?
.
III. GRAMMAR AND VOCABULARY. ( 2,5pts)
a/ Odd one out. ( Em hãy chọn từ khác loại với những từ còn lại) (1,0 pt)
1. A. pencil	B. ruler	C. window 	D. eraser
2. A. chair	B. desk	 	C. board	D. street 
3. A. am	B. do	C. is	D. are 
4. A. Teacher	B. TV	C. Stereo	D. Telephone
b/ Choose the word or phrase( A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu ) (1,0 pt)
Ví dụ 
0D
 ) that your teacher?
A. Do 	B. Am 	C. Are	 	 . Is
1. My sister is Nga . is a teacher.
A. She	B. Her 	C. He	D. His 
2. I’m fine , .
A. thank	B. thanks you	 	C. thank you	D. fine thank
3. Where ?
A. do live you 	B. do you lives 	 	C. you live	D. do you live 
4. We live Hue.
A. in 	B.on 	 	C. up	D. at
c. Hoàn thành các câu sau bằng thì phù hợp của động từ trong ngoặc: ( 0, 5 pts)
1. Tuan ( be) .. a student
2. He ( live) in Suoi Giang	 
IV. WRITING (( 2,5pts)
a. Xắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh(1,5 pt)
1. his / is / What / name? 
 ..
2. There/ twenty/ are/ classrooms/ my/ in/ school. 
 ...........................................................................................................................................
3. pens/ How/ are/ many / there.
.............................................................................................................................................. 
b. Viết khoảng 20 từ về bản thân. (1,0 pt)
Hi. My name is.................., I am .................................. I ................................................................................................................................
.... .......

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_so_1_mon_tieng_anh_lop_6.doc