Bài kiểm tra 45 phút Môn: Vật lý 9

doc 64 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 948Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút Môn: Vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 45 phút Môn: Vật lý 9
Họ và Tên: ................................................................. Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: ............................ 	 Môn: Vật lý 9
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Câu 1: (2đ) a, Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng?
b, Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Lenxơ. Giải thích các kí hiệu và ghi rõ đơn vị của các đại lượng dùng trong công thức. 
Câu 2: (4đ) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 6.5; R2= 5.5 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V. Tính :
a, Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b, Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c, Công suất điện trên mỗi điện trở
d, Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạnh trong thời gian 2 phút.
A
B
R1
R2
R3
 Câu 3: (1đ) Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây là I = 3mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bó, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dòng điện qua bó dây.
Câu 4: (3đ) Cho mạch điện như hình vẽ, biết:
R1 = 15 W; R2 = 25W; R3 = 10W
UAB = 12V không đổi.	
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c) Để điện trở tương đương của mạch là 7,5W người ta thay R1 bởi điện trở Rx. Tính Rx.
Bài làm.
	.........................
	...........
Họ và Tên: ................................................................. Bài kiểm tra 15 phút
Lớp: ............................ 	 Môn: Hình học 6
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Câu 1(5đ) Nêu định nghĩa đoạn thẳng PQ? Vẽ hình minh họa?
 Câu 2(5đ) Gọi I là một điểm của đoạn thẳng MN. Biết MI = 3cm, MN = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IN ?
Bài làm.
	.........................
	...........
	.........................
	...........
Câu 1 : 
 a. Nêu định nghĩa tập hợp con.
b. Định nghĩa lũy thừa của 1 số tự nhiên. Áp dụng tính: 34 , 53
c. Viết các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số. 
Áp dụng tính : 47 : 43; 7. 72..74
 Câu 2: Tìm x, biết: a, 2x – 51 = 109 b, (x + 73) – 16 = 76 c, 2x.4 = 128
Câu 3: Tính nhanh:
 a, 397 + 282 + 103 + 218 b, 2014. 2012 + 988. 2014 c, 87.23 + 13.93 + 70.87 
Câu 4: Thực hiện phép tính : 
 a, 207 - { 44 : 4 + ( 5 – 2 )3 } b, 500– {5.[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
--------------------------------------------
Bài 1(3đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) :
 	 a) - b) 	c) 	d) 
Bài 2(1,5đ): So sánh các phân số sau:
	 a) và 	b) và 
Bài 3(3đ): Tìm x, biết:
 a)	 b) 	 c) 	 d) 
Bài 4(1,5đ): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 2,4 m, chiều rộng bằng 40% chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn đó?
Bài 5(1đ): Tính tổng: 
 S = 
Bài làm
	.........................
	...........
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
Họ và Tên: ................................................................. Bài kiểm tra 15 phút
Lớp: 6.............. 	 Môn: Số học 6
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Bài 1: a.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng nhiều cách ?
 b, Cho tập hợp B = { a, b, c }. Hảy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp B ? 
 Bài 2: Tìm x, biết: 
 a, 165 : x = 3 b, 2x – 71 = 125 c, 140 : (x – 8) = 7 
 Bài 3: Tính nhanh:
 a, 137 + 246 + 263 + 354 b, 58.35 + 58.65 c, 102.75 d, 3.6.17 + 36.19 + 2.45.9 
Bài làm:
	..............
	...........
	.........................
	...........
 Họ và Tên: . BÀI KIỂM TRA (số 4)
Câu 1: Tính : a, A = + + + + + 
 	b, So sánh 2004 + 2005 với 2005 
 Câu 2: a, Chứng minh phân số tối giản.
 b, Tìm n Î Z để 3n + 4 là bội của 2n + 1
 c, Chứng minh rằng: nếu (3a + 2b) + 17 thì (10a + b) + 17
Câu 3: Tìm x biết : a, (2x+ 14) : 2 - 3 = 1; b, 3 + 2 = 29
 	c, + + + .+ = 
Câu 4: a, Một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho13 thì dư 4. Hỏi nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu ?
 b, Chứng minh S = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 +  + 5 chia hết cho 65. 
 c, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 thì dư 1 và chia cho 19 thì dư 11?
Câu 5: Trên đoạn thẳng AB = 5cm, lấy điểm M. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AM = AN. a, Tính độ dài BN khi BM = 2cm
 b, Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax và Ay sao cho góc BAx = 40 , BAy = 110 . Chứng tỏ Ay là tia phân giác của góc NAx
 c, Hảy xác định vị trí của điểm M trên đoạn AB để BN có độ dài lớn nhất.
1368-1644Đời Minh
1644-1912Đời Thanh (Mãn Châu)
1622-1722Khang Hi
1736-1796Càn Long
Thanh Thế Tông (chữ Hán: 清世宗, 13 tháng 12, 1678 – 8 tháng 10, 1735), là vị Hoàng đếthứ 5 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1722 đến 1735. Ông dùng niên hiệu Ung Chính (雍正) trong suốt thời gian 13 năm trị vì, nên các sử gia thường gọi ông là Ung Chính Đế (雍正帝).
Là một vị Hoàng đế siêng năng, cần kiệm và có tinh thần chống tham nhũng, mục tiêu của Ung Chính là tạo ra một triều đình hiệu quả với chi phí thấp nhất và ông đã tiếp tục được sự thịnh trị gần 150 năm còn lại của Đại Thanh.[1] Cuối đời ông, quốc khố hãy còn dư nhiều.[1]. Giống như cha mình, Khang Hi hoàng đế, Ung Chính sử dụng các biện pháp quân sự mạnh mẽ để giữ gìn vị thế của vương triều Đại Thanh. Triều đại của ông được xem là chuyên chế, hiệu quả và mạnh mẽ. Tuy nhiên, việc Ung Chính thống trị bằng bàn tay sắt khiến hình tượng trong dân gian của ông không được tốt, có những lời đồn gây ảnh hưởng tới uy tín của nhà vua và người kế vị ông như hoàng đế Càn Longkhông phải là con ông mà là người Hán. Sự phản cảm của nhân dân đối với ông còn được thể hiện qua lời đồn rằng ông bị một thích khách đâm chết và bị cắt lấy thủ cấp.
Họ và Tên: ................................................................. Bài kiểm tra 15 phút 
	Lớp: ............................ 	 Môn: Hình học 6 
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
	Đề 1.
Em hãy khoanh tròn vào chử đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Góc là hình gồm: 
A. Hai tia cắt nhau. B. Hai tia chung gốc.
C. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng. D. Hai tia ở hai nửa mặt phẳng đối nhau.
Câu 2: Hai góc kề bù khi:
A. Hai góc có chung một cạnh. B. Hai góc có chung một đỉnh.
C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh.
D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh kia là hai tia đối nhau.
Câu 3 : Cho hình vẽ sau, là:
	 A. Góc bẹt C. Góc tù . 
 B. Góc nhọn D. Góc vuông.
Câu 4 : Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
	A. 	 B. 	
 C. D. 
Câu 5: Trên hình vẽ bên, x có giá trị bằng
 A. 650.
B. 750.
 x0
125
°
C
A
B
O
 C. 550.
D. 450.
Câu 6: Cho hình vẽ biết = 300 và = 1200. Suy ra:
 A. là góc nhọn.	 B. là góc vuông.
 C. là góc tù.	 D. là góc bẹt.	
Câu 7 : Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 	 	 B. 	 
C. 	 D. 
Câu 8: Nếu A = 350 và B = 550. Ta nói:
 A. Avà B là hai góc bù nhau.	 B. A và B là hai góc phụ nhau 
 C. A và B là hai góc kề bù.	 D. A và B là hai góc kề nhau. 
Câu 9: Cho hình vẽ có số đo là:
 A. 1450	 B. 350 
 C. 900	 D. 550
M
Câu 10 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia 
 A. Song song B. Trùng nhau	 C. Cắt nhau. D .Đối nhau 
Câu 11 : Số đo của góc vuông là : 
	A. 1800 B. 450	 C. 900 D. 800 
Câu 12 : Hai góc kề bù là có tổng số đo là:
	A. 900 B. 1800 C. 1200 D. 800 
Họ và Tên: ................................................................. Bài kiểm tra 15 phút
Lớp: ............................ 	 Môn: Hình học 6
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
	Đề 2.
Em hãy khoanh tròn vào chử đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia 
 A. Song song B. Cắt nhau. C. Đối nhau D . Trùng nhau 
Câu 2 : Số đo của góc vuông là : 
	A. 1800 B. 800	C. 450 D. 900 
Câu 3 : Hai góc kề bù là có tổng số đo là:
	A. 800 B. 1800 C. 1200 D. 900 
Câu 4 : Nếu tia Oz nằm giữa tia Ox và Oy thì khẳng định nào sau đây đúng:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 5 : Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
	A. 	 	 B. 	
	C. 	D. 
Câu 6: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc:
 A. Kề bù.	 B. Bù nhau.	 C. Phụ nhau	 D. Đối nhau
Câu 7: Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
 A. 650.
B. 750.
x
125
°
C
A
B
O
 C. 550.
D. 450.
Câu 8 : Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn: 
	A. 1800 B. 450	C. 900 D. 1200 
Câu 9: Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
 A. 750.
B. 950
750
x
C
A
B
O
 C. 1050.
D. 1150.
Câu 10: Nếu A = 540 và B = 360. Ta nói:
. A. A và B là hai góc phụ nhau	. C. A và B là hai góc kề bù.
 B. A và B là hai góc kề nhau. 	 D. Avà B là hai góc bù nhau.
Câu 11: Cho hình vẽ sau, góc ABC là:
 A. Góc bẹt C. Góc vuông B. Góc nhọn D. Góc tù
Câu : 12 Trên hình vẽ bên dưới đây , góc x có giá trị bằng :
 A. 650.
B. 380.
 C. 350.
D. 480.
Trường THCS Nguyễn Biểu	 KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2014 – 2015
 Họ và tên: .................................................................................................	 Môn : Vật lí 8 
 Lớp:	 Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề bài
Câu 1. (2đ) a) Viết công thức tính vận tốc ? Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng?
b) Một ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô biết quãng đường AB dài 70km.
Câu 2. (2đ) a) Lấy một ví dụ về lực ma sát có ích. Một ví dụ về lực ma sát có hại.
b) Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 6kg (Tỉ xích 0,5cm t/ứng 10N) bằng mũi tên.
Câu 3. (2đ) Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
Câu 4. (1đ) Tại sao lưỡi dao càng mỏng thì dao càng sắc (dao càng dễ cắt gọt các vật) ?
Câu 5. (2đ) a) Viết công thức tính lực đẩy Ác-si-mét ? Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng ?
b) Nếu thỏi sắt được nhúng chìm ở các độ sâu khác nhau, thì lực đẩy Ác-si-mét có thay đổi không ? Tại sao ?
Câu 6. (1đ) Một vật có trọng lượng riêng là 26000 N/m3 dạng hình cầu, nhúng ngập vào trong nước thì nặng 150N. Hỏi ngoài không khí vật đó nặng bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
Bài làm
	.........................
	...........
	..............
	...........
	.........................
	...........
Họ và Tên:......................................................................... Bài kiểm tra 45’
 Lớp: 6....... Môn: Số học 6
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Bài 1 :(2đ) Tính :
 a/ ( - 39 ) + 29 b/ ( - 393) + ( - 113 ) 
 c/ 125. ( -8 ) d/ ( - 12500 ) . ( - 8 ) 
 Bài 2 : (2đ) Tính hợp lý:
 a/ (- 57) + 93 + (- 143) b/ -(-236) + 34 – 234 – (-164) 
Bài 3 : (2đ) Thay một thừa số bằng tổng để tính :
 a/ - 96 . 101 b/ 85 . ( - 11 ) 
 Bài 4 : (2đ) Tìm x biết:
 a/ 5x – (- 19 ) = 29 b/ 
 Bài 5 (1đ) Tìm các số nguyên x ; y biết :
 ( x + 3 ).( y - 5 ) = 25 
Bài 6 (1đ) Tìm số nguyên n, để: 3n + 4 chia hết cho 4n – 3 .
Bài làm
	.........................
	...........
Họ và Tên:......................................................................... Bài kiểm tra 45’
 Lớp: 6....... Môn: Hình học 6
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Bài 1(1,5đ): Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ đường thẳng AB.
b) Vẽ tia AC.
c) Vẽ đoạn thẳng BC. 
Bài 2 (1,5đ): Cho hình vẽ bên: 
B
.
C
.
.
A
a) Viết tên hai tia đối nhau. 	
b) Viết tên các cặp tia trùng nhau.
c) Viết tên các đoạn thẳng
Bài 3 (2,0đ): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 4 (5,0đ): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2BA. Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng OD.
Bài làm
	.........................
	...........
Họ và Tên:......................................................................... Bài kiểm tra 45’
 Lớp: 6.......... Môn: Số học 6
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Bài 1: (3đ ) a. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5, cho 9
b. Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10.
c. Cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số?
Bài 2: (2,5đ ) a. Số 2013 có chia hết cho 3, cho 9 không? vì sao?
 b. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng a : 8, a : 10, a : 15 và a < 500
Bài 3: (2,5đ )a, Tìm UCLN (124, 156, 196) ?
b, Tìm ƯC (140; 240; 360) ?
Bài 4 (2đ ) a, Khi chia số A cho 15 được số dư là 7. Hỏi khi chia số A cho cho 5 thì được số dư
Là bao nhiêu? ( phải lập luận)
 b, Tim 2 số tự nhiên a và b, biết tổng của chúng bằng 342 và ƯCLN của chúng bằng 36. 
Bài làm
	.........................
	...........
DANH SÁCH HỌC SINH HỌC THÊM
Toán 6D ( Kỳ II) ; Năm học: 2015 - 2016
TT
Họ và tên
Điểm danh – Miệng
Điểm
Ghi chú
1
Nguyễn Đức Mạnh
2
Phạm thị Trà My
3
Lê thị thúy Nga
4
Nguyễn thị Ngọc
5
Ng thị Kim Oanh
6
Đoàn Hữu Phú
7
Nguyễn Văn Phúc
8
Đặng thị Quyên
9
Phạm văn Quyến
10
Trần văn Quyến
11
Nguyễn Phúc Sĩ
12
Nguyễn Văn Tây
13
Nguyễn Đức Thắng
14
Trần Văn Thể
15
Ngô Hoài Trang
16
Ngô Thùy Trang
17
Nguyễn thị Tú
18
Phạm Quốc Tuấn
19
Nguyễn hà Vy
20
Nguyễn Quyền Linh
21
Nguyễn Văn Lợi
22
Nguyễn Văn Mạnh
23
Nguyễn Thị Nhung
24
Cao Anh Quân
25
Hoàng Thục Quyên
26
Nguyễn Đức Toàn
27
Nguyễn Thị Trang
28
Dư Thị Hà Vi
29
Nguyễn Văn Quý
30
Nguyễn Văn Toàn
31
Dư Hương Trà
32
Nguyễn đức Hoàng
33
Trần văn Thanh
 Giáo viên dạy:
 Phan Cao Cường
DANH SÁCH HỌC SINH YẾU, KÉM TOÁN 6 ; Năm học: 2015 - 2016
TT
Họ và tên
Lớp
Điểm danh
Điểm
Ghi chú
1
Hoàng Quốc Bảo
6A
2
Lê Mỷ Duyên
,,
3
Lê Anh Đức
,,
4
Trần Thị Duyên
,,
5
Lê Thị Giang
,,
6
Lê Minh Đức
,,
7
Phạm Tuyết Nhung
6B
8
Nguyễn Mạnh Tuấn
,,
9
Võ Quyết Thắng
,,
10
Vỏ T Diểm Quỳnh
,,
11
Nguyễn Anh Nhật
,,
12
Trần T Lan Hương
6C
13
Nguyễn Viết Hùng
,,
14
Trần T Cát Khánh
,,
15
Nguyễn Văn Đại
,,
16
Nguyễn Thục Anh 
,,
17
Phanh Huy Hiếu
,,
18
Vỏ Trọng Giáp
,,
19
Trần Quốc Đạt
,,
20
Trần Văn Đức
,,
21
Bùi Mỷ Duyên
,,
22
Lê Viết Hào
,,
23
Nguyễn Thu Hiền
,,
24
Trần Quốc Bảo
,,
25
Phạm Phươg Anh 
,,
26
Nguyễn Ngọc Anh 
,,
27
Nguyễn Lan Anh
,,
28
Đoàn Ngọc Giáp
,,
29
Lê Phương Anh
,,
30
Nguyễn Quyền Linh
6D
31
Nguyễn Văn Lợi
,,
32
Nguyễn Đức Hoàng
,,
33
Nguyễn Thị Nhung
,,
34
Cao Anh Quân
,,
35
Nguyễn Thị Ngọc
,,
36
Phạm Trà My
,,
37
Nguyễn Thị Trang
,,
38
Dư Thị Hà Vi
,,
39
Nguyễn Văn Quý
,,
40
Nguyễn Văn Toàn
,,
41
Dư Hương Trà
,,
42
Đoàn Hửu Phú
43
Nguyễn Văn Tây
44
Nguyễn Thị Tú
45
Trần văn Thanh
Họ và Tên:......................................................................... Bài kiểm tra 15’
 Lớp: 6....... Môn: Hình học 6
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra.
Câu 1: (5đ) a, Đoạn thẳng MN là gì. Vẻ hình minh họa ?
 b, Vẽ đường thẳng PQ, Tia CD ?
Câu 2: (5đ) Gọi H là điểm của đoạn thẳng DE. Biết HD = 3cm, DE = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng EH ?
Bµi lµm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_LY.doc