Bài kiểm tra 15 phút số 1 năm học 2013-2014 ma trận đề kiểm tra môn: Vật lý 9

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1535Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút số 1 năm học 2013-2014 ma trận đề kiểm tra môn: Vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 15 phút số 1 năm học 2013-2014 ma trận đề kiểm tra môn: Vật lý 9
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 ( HKI) NĂM HỌC 2013-2014
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Môn: Vật lý 9
(Thời gian kiểm tra:  15 phút )
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 12 theo PPCT.
- Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm
Cấp độ
Mô tả yêu cầu cần đạt của nội dung kiểm tra
Câu hỏi, bài tập
Thời gian
Điểm số
Tỉ lệ %
TN
TL
TS
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Cấp độ 1
Nhận biết được hệ thức định luật Ôm
Nhận biết được đơn vị của điện trở suất
2
0
2
3 phút
2 (đ)
20%
Cấp độ 2
Hiểu được cách tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp.
Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở với chiều dài và tiết diện dây dẫn
2
0
2
5 phút 
4 (đ)
40%
Cấp độ 3, 4
Vận dụng được hệ thức định luật Ôm cho các đoạn mạch nối tiếp và song song
2
0
2
7 phút
4 (đ)
40%
Cộng
6
0
6
15 phút
10 (đ)
100%
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1. Biểu thức nào là hệ thức của định luật Ôm.
A. I = 	
B. I = 
C. I = 	
D. U = 
Câu 2. Đơn vị của điện trở suất là:
A. Ôm trên mét (Ω/m)	B. Jun giây (Js) 	
C. Ôm mét (Ω.m)	D. Oát (W)
Câu 3. Hai điện trở R1 = R2 = 4 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch:
A. 2 Ω	
B. 4 Ω	
C. 6 Ω
D. 8 Ω 	
Câu 4. Hai dây đồng có cùng chiều dài, dây thứ hai có đường kính gấp 2 lần dây thứ nhất. Điện trở của dây thứ nhất là 2 Ω. Điện trở của dây thứ hai là:
A. 0,5 Ω
B.1 Ω	
C. 4 Ω	
D. 8 Ω	
Câu 5. Một bóng đèn có điện trở là 5 Ω được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 3V. Dòng điện chạy qua bóng đèn là:
A. 0,3A
B. 1,5A
C. 1,7A
D. 0,6A	
Câu 6.	Hai bóng đèn giống hệt nhau được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 12V. Điện trở của mỗi bóng đèn bằng bao nhiêu, biết dòng điện đi qua hai bóng đèn là 0,6A.
A. 10 Ω
B. 20 Ω	
C. 7,2 Ω
D. 0,05 Ω	
ĐÁP ÁN:
Câu 1 (1điểm) Chọn: B Câu 2 (1điểm) Chọn: C
Câu 3 (2điểm) Chọn: D Câu 4 (2điểm) Chọn: B
Câu 5 (2điểm) Chọn: D Câu 6 (2điểm) Chọn: A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_15_phut_VL9_HKI.doc