Bài kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9

docx 20 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 763Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Câu 1: Thực hiện phép tính: (4đ)
a/ 	 b/ 
c/ c) 
Câu 2: Tìm x, biết: (3đ)
a/ 	b/ với 
 c) 
Câu 3: a) So sánh 6 + và 3 (1đ)
Câu 4: Tìm điều kiện để có nghĩa (1 đ)
Câu 5: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau: (1đ)
 tại x= 5
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Câu 1: Thực hiện phép tính: (4đ)
a/ 	 b/ 
c/ d) 2) 
Câu 2: Tìm x, biết: (3đ)
a/ 	b) với 
 c) 
Câu 3: Tìm điều kiện để có nghĩa (1 đ)
Câu 4: So Sánh: và (1đ)
Câu 5: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau:
 tại x=7.
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Bài 1(1đ). Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa ?
Bài 2 (4đ).Thực hiện phép tính:
	a) b) 
	 c) d) 
Bài 2 (3đ). Giải các phương trình sau:
	a) 
	b) 
 c) 	 với 
Bài 4 (2đ). Cho biểu thức:
Tìm ĐKXĐ của P b) Rút gọn P
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Bài 1(1đ). Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa ?
Bài 2 (4đ).Thực hiện phép tính:
	a, b, (+)2 - (-)2
 c) d)
Bài 2 (3đ). Giải các phương trình sau:
	a) 4 - 2 + = 5 b)
 c) 
Bài 4 (2đ). Cho biểu thức:
Tìm ĐKXĐ của P b) Rút gọn P
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Bài 1(1đ). Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa ?
Bài 2 (4đ).Thực hiện phép tính:
	a, b) 
 c) d)
Bài 2 (3đ). Giải các phương trình sau:
	a) 4 b)
 c) 
Bài 4 (2đ). Cho biểu thức:
Tìm ĐKXĐ của P b) Rút gọn P
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
(3 điểm) Thu gọn biểu thức
(2,5 điểm) Giải phương trình:
a) 
b) 
c) 
(4 điểm) Cho biểu thức: 
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P;
b) Tính để ;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
(0,5 điểm) Cho a và b là các số dương thỏa mãn 
Chứng minh rằng 
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
1 điểm) Cho biểu thức . Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 
b) 
c) 
(2 điểm) Giải phương trình:
a) 
b) 
(3 điểm) Cho biểu thức: 
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của P với ;
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.
(1 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Tìm GTLN, GTNN của biểu thức .
----- HẾT -----
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
2đ) Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
 Câu 2:(3,0điểm): Rút gọn biểu thức:
 a) 
 b) 
 c) 
Câu 3:(2 điểm): Giải các phương trình sau: 
 a) 	b) 
Câu 4: (2,5 điểm) Cho biểu thức 
Tìm điều kiện xác định của A; 
 b) Rút gọn A ; 
c) Tìm x để: 
Câu 5: (0,5đ): Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Họ và tên :............................
Lớp:
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)
a/ 	b/ 
c/ 
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a/ 	b/ 
Câu 3: (2đ)
Câu 4: Tìm x biết: (2 điểm) 
 = 5.
 Câu 5: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a) 
b) 
c) 
Câu 6(2 điểm) ) Cho biểu thức: 
 Q= với x 0 và x 1 
	a) Rút gọn Q. 
	b) Tìm x khi Q=-1
Trường THCS Phú Hòa BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số (Chương I: Bài số 1 ) 
 Thời gian: 45 Phút - Đề A
Họ và tên: - lớp.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: ( 2 điểm) 
 a) Với giá trị nào của x thì có nghĩa 
 b) Tìm căn bậc hai của 5 và căn bậc ba của -8 
 c) Không dùng máy tính, hãy so sánh và 7
Bài 2: (2 điểm) Thu gọn biểu thức
 a) 
 b) với (x 2)
Bài 4: Thực hiện phép tính (3đ)
 a) b) c) 
Bài 3: Giải phương trình và bất phương trình (2 đ)
 a) b) 
 b) 
Bài 5: (2đ) Cho biểu thức:
 A= 
 a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức A 
Trường THCS Phú Hòa BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: đại số (Chương I: Bài số 1 ) 
 Thời gian: 45 Phút - Đề B
Họ và tên: - lớp.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: ( 2 điểm) 
 a) Với giá trị nào của x thì có nghĩa 
 b) Tìm căn bậc hai của 7 và căn bậc ba của -27 
 c) Không dùng máy tính, hãy so sánh và 7
Bài 2: (2 điểm) Thu gọn biểu thức
 a) 
 b) với (x 2)
Bài 3: Thực hiện phép tính (2đ)
 a) b) 
Bài 4: Giải phương trình và bất phương trình (2 đ)
 a) b) 
 b) 
Bài 5: Cho biểu thức: (2đ)
 A= 
 a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức A 
ÔN TẬP CHƯƠNG I: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
 HÖ thèng c¸c bµi tËp
Bµi tËp 1 : Cho biểu thức: 
a/ Rút gọn biểu thức (ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1)
b/ Chứng minh 
Bµi tËp 2 : Cho biểu thức: 
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x sao cho A < 2.
Bµi tËp 3 : Cho biểu thức :
1/ Rút gọn biểu thức A.
2/ Tìm các giá trị của x để 
Bµi tËp 4 : Cho biÓu thøc : P = 
a/ Rót gän P	
b/ T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P
c/ T×m x ®Ó biÓu thøc nhËn gi¸ trÞ lµ sè nguyªn 
Bµi tËp 5 : Cho biÓu thøc 
a/ Rót gän P
b/ T×m x ®Ó P > 2
c/ T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña 
Bµi tËp 6 : Cho biÓu thøc 
a/ H·y t×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó biÓu thøc M cã nghÜa, sau ®ã rót gän M
b/ Víi gi¸ trÞ nµo cña x biÓu thøc M ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt, t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc M
Bµi tËp 7 : Cho biÓu thøc
1/ Rót gän A
2/ T×m x, y biÕt 
Bµi tËp 8 : Cho biểu thức 
1/ Rút gọn P
2/ Tìm x để 
Bµi tËp 9 : Cho biÓu thøc P = 
a/ Rót gän P
b/ T×m m ®Ó 
c/ T×m gi¸ trÞ m tù nhiªn sao cho P lµ sè tù nhiªn
Bµi tËp 10 : Cho biểu thức: 
Với , chứng minh rằng giá trị của A không phụ thuộc x.
Bµi tËp 11 : Cho biểu thức: 
a, Rút gọn A
b, Tính giá trị của A khi 
Bµi tËp 12 : Cho biÓu 
a/ Rót gän A
b/ T×m x ®Ó : 
Bµi tËp 13 : 	a) Cho biểu thức . Tính A khi .
b) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
Bµi tËp 14 : Cho biểu thức 
Với ;
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A khi .
c) Với giá trị nào của x thì đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó?
Bµi tËp 15 : Cho 
a/ Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Chứng tỏ là nghiệm của phương trình 
Bµi tËp 16 : Cho ba số x, y, z thoả mãn : 
Tính giá trị biểu thức : 
Bài tập 17 : Cho biÓu thøc: 
a) Rót gän biÓu thøc M.
b) T×m gi¸ trÞ cña M víi x = 9 - 4.
c) Chøng minh M .
Bài tập 18 : Cho biểu thức B = 
a/ Rút gọn biểu thức B.
b/ Tìm x để B > 0.
c/ Tìm giá trị của B khi 
Bài tập 18 : 
1. Cho biểu thức: 
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm m để có x thỏa mãn .
c) Cho hàm số: . Tìm với 
Bài tập 19 : 
1/ Cho . Tính giá trị của biểu thức 
2/ Cho biểu thức ( với x > 1)
a/ Rút gọn biểu thức B.
b/ Tìm các giá trị của x để .
Bài tập 20 : Rút gọn các biểu thức sau
a/ A = 
b/ B = 
c/ C = (1+ tan2α)(1- sin2α) + (1+cotan2α)(1-cos2α)
Chương I 	CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Œ Kiến thức cơ bản:
1. Điều kiện tồn tại : có nghĩa 
2. Hằng đẳng thức: 
3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương: 
4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương: 
5. Đưa thừa số ra ngoài căn: 
6. Đưa thừa số vào trong căn: 
7. Khử căn thức ở mẫu: 
8. Trục căn thức ở mẫu: 
 Bài tập: 
 Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 	2) 	3) 	4) 
5) 	6) 	 	7) 	8) 
‚ Rút gọn biểu thức 
Bài 1
 1) 	2) 	 3) 	
4) 	5) 	 6) 
 7) 	8) 	9) 	
10) 	11) 	12) 
 13) 	14) 
 15) 	16) 
 17) 	18) 
 19) 	20) 
 21) 	22) 
 23) 
Bài 2
1) 2) 3) 4) - 5) + 6)
ƒ Giải phương trình:
1) 	2) 	3) 	4) 
5) 	6) 	7) 	8) 
9) 	10) 11) 	12) 
CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN: 
A.Các bước thực hiên:
 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
‚Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
ƒQuy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
„Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
…Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
†Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
‡Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức A tại .
Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) 
a) Rút gọn biểu thức P;
b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 3: Cho biểu thức A =
a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa;
b)Rút gọn biểu thức A;
c)Với giá trị nào của x thì A< -1.
Bài 4: Cho biểu thức A = ( Với ) 
a) Rút gọn A;
b) Tìm x để A = - 1.
Bài 5: Cho biểu thức : B = 
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B;
b) Tính giá trị của B với x =3;
c) Tìm giá trị của x để .
Bài 6: Cho biểu thức : P = 
a) Tìm TXĐ;
b) Rút gọn P;
c) Tìm x để P = 2. 
 Bài 7: Cho biểu thức: Q = (
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q; 
b) Tìm a để Q dương; 
c) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4.
Bài 8: Cho biểu thức: M = 
a) Tìm ĐKXĐ của M;
b) Rút gọn M. Tìm giá trị của a để M = - 4.
Bài 9 : Cho biểu thức : K = 
a) Tìm x để K có nghĩa;
b) Rút gọn K;
c) Tìm x khi K= ; 
d) Tìm giá trị lớn nhất của K.
Bài 10 : Cho biểu thức:	G=
a)Xác định x để G tồn tại;
b)Rút gọn biểu thức G;
c)Tính giá trị của G khi x = 0,16;
d)Tìm gía trị lớn nhất của G;
e)Tìm x Î Z để G nhận giá trị nguyên;
f)Chứng minh rằng : Nếu 0 < x < 1 thì M nhận giá trị dương; 
g)Tìm x để G nhận giá trị âm;
Bài 11 : Cho biểu thức: P= Với x ≥ 0 ; x ≠ 1
a)Rút gọn biểu thức trên;
b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.
Bài 12 : cho biểu thức Q=
a)Tìm a dể Q tồn tại;
b)Chứng minh rằng Q không phụ thuộc vào giá trị của a.
Bài 13: Cho biểu thức :
A=
a)Rút gọn A
b)Tìm các số nguyên dương x để y = 625 và A < 0,2
Bài 14:Xét biểu thức: P= (Với a ≥0 ; a ≠ 16)
1)Rút gọn P; 2)Tìm a để P =-3; 3)Tìm các số tự nhiên a để P là số nguyên tố.

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_de_KT_1_tiet_mon_toan_9.docx