Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 - THCS: Nghĩa Lâm

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1165Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 - THCS: Nghĩa Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 - THCS: Nghĩa Lâm
Tiết 35 KIỂM TRA CHƯƠNG II (45’) 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
 2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
 3. Thái độ:
+ GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
	Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
Vận dụng được ĐN
để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những hợp đơn giản.
Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
 1,5
 15%
5
3
30%
2. Cộng và trừ các phân thức đại số
Viết được phân thức đối của một phân thức.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
2 
 2
 20%
3
2,5
25%
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0. 
Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
0,5
1
0,5
 2
2
1
0,5
2 
 1
7
4,5
45%
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
4
 2
 20%
6
 5
50%
5
 3 
 30% 
15
10
100%
TRƯỜNG THCS: Nghĩa Lâm BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 8
Lớp:.. Thời gian: 45 phút 
Họ tên:.......... 
 I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
 Đánh dấu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1;	 B. x = 1; 	 C. x 0	 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân thức đối của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức 
A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 
Câu 6 : Phân thức được rút gọn là :
A. 6 	 B. 3 	 C. 3( x- 2 )	D. 3x
 II. TỰ LUẬN (7đ):
 Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 3: (2 điểm). Cho biểu thức:
	 A = 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
 b) Tính A
c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM 
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
A
D
C
D
D
B
II. TỰ LUẬN (7đ):
 Bài 1: (2đ) Rút gọn phân Thức
 (1đ) 
 (1đ)
 Bài 2:( 3đ) Thực hiện phép tính
 a) 	 (1đ) 
 b) = (1đ)
 c) = (1đ)
 Bài 3 :(2đ) ). Cho biểu thức:
	 A = 
 a) ĐKXĐ : (0,5đ)
 b) A = 
 = (0,25đ)
 = (0,5đ)
 = (0,25đ)
 c) Khi x = 1 thì A = =-1 (0,5)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_DS8_Hay.doc