Bài kiểm tra 1 tiết (bài số 2 – Học kì II) môn: Giải Tích

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết (bài số 2 – Học kì II) môn: Giải Tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết (bài số 2 – Học kì II) môn: Giải Tích
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
Mã đề thi 425
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2 – HKII)
Môn: Giải tích 
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
PHẦN TRẢ LỜI
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
8
15
22
2
9
16
23
3
10
17
24
4
11
18
25
5
12
19
26
6
13
20
27
7
14
21
28
Câu 1: Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$. 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 2: Tìm số phức liên hợp của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hai số phức và . Tìm phần thực của số phức . 
A. Phần thực của số phức là . 
B. Phần thực của số phức là . 
C. Phần thực của số phức là . 
D. Phần thực của số phức là . 
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn: . 
A. Hình tròn tâm , bán kính . 
B. Đường tròn tâm , bán kính . 
C. Hình tròn tâm , bán kính . 
D. Đường tròn tâm , bán kính . 
Câu 5: Tìm để phương trình : có 2 nghiệm thuần ảo.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm các số thực x, y thoã mãn: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho số phức . Tìm phát biểu đúng.
A. là số thuần ảo.	B. là số thực.
C. có phần thực âm. 	D. có phần thực dương.
Câu 8 :Giả sử là hai nghiệm của phương trình và A, B là các điểm biểu diễn của . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm số phức thoã mãn: .
A. .	B. . 	C. . 	D. .
Câu 10: Tính môđun của số phức . 
A. .	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 11: Giải phương trình : , kết quả nghiệm là:
A. 	B. 	C. Kết quả khác.	D. 
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực a của số phức w = z2 – z là:
A. a=1. 	B. a = 3. 	C. a = 2. 	D. a = -5.
Câu 13: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị biểu thức P= 
A. P= 	B. P= 	C. P= 	D. P= 
Câu 14: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn điều kiện là
A. Đường tròn 	B. Đường thẳng: 
C. Đường thẳng: 	D. Đường thẳng: 
Câu 15: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu17. Tìm phần ảo và phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + 3i)z – (1 – 2i) + 2 – 9i = 0
	A. 1 và –2	B. 2 và –1	C. 2 và 1	D. –1 và –2
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
A. 	B. 	C. 8	D. 4
Câu 19: Cho hai số phức . Mô đun của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20.Phương trình có bốn nghiệm . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn: Giá trị là:
A. 0	B. 1	C. 5	D. 6
Câu 22. Biết z1 = 1 + i là nghiệm của phương trình z³ + az² + bz + a = 0. Tìm a và b.
	A. a = –4 và b = 6	B. a = 4 và b = –3	C. a = 3 và b = –4	D. a = 4 và b = –6
Câu 23. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức . 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 24. Mô đun của số phức là 
A. B. C. D.
Câu 25: Tìm số phức z biết và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị. 
A. , . 	B. , . 
C. , . 	D. , . 
----- Hết -----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
Mã đề thi 125
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2 – HKII)
Môn: Giải tích 
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
PHẦN TRẢ LỜI
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
8
15
22
2
9
16
23
3
10
17
24
4
11
18
25
5
12
19
26
6
13
20
27
7
14
21
28
Câu 1: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức .
A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 2: Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức . 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 3: Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức . 
A. Phần ảo của số phức là . 
B. Phần ảo của số phức là . 
C. Phần ảo của số phức là . 
D. Phần ảo của số phức là . 
Câu 4: Cho số phức thoã mãn: . Tìm khẳng định đúng.
A. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức là một đường tròn. 
B. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức là một đoạn thẳng. 
C. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức là một đường thẳng. 
D. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức là một điểm. 
Câu 5: Cho hai số phức và . Tìm điều kiện giữa để là một số thực. 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 6: Tìm các số thực và sao cho số phức và số phức bằng nhau, biết rằng , . 
A. và . 	B. và . 
C. và . 	D. và . 
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức . 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 8: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là:
A. 2 + 3i	B. 2 – I C. 2 + 3i	D. 3 + 5i.
Câu 9: Cho số phức . Tìm số phức . 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 10: Tìm modun của số phức .
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong tập số phức, phương trình có nghiệm là:
A. 	 B. 	 C. D. Vô nghiệm
Câu 12 : Số phức z thỏa . Khi đó mô đun của là
A. 25	B. 9	C. 4	D. 16
Câu 13: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . 
Tính P= ta có kết quả là:
A. P= 0.	B. P= -22.	C. P= 	D. P= 26.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A. 	B. 
C. 	D. 	
Câu 15: Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là điểm biểu diễn của số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. Hai điểm và đối xứng nhau qua trục . 
B. Hai điểm và đối xứng nhau qua điểm . 
C. Hai điểm và đối xứng nhau qua trục . 
D. Hai điểm và đối xứng nhau qua đường thẳng . 
Câu 16: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của và trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình 
A. 	 B.	C.	D. 	
Câu 18: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 – i)z – (2 – i) = 2 + 9i
	A. 4 và –3	B. –4 và 3	C. 4 và 3	D. –4 và –3
Câu 20. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tính modun của số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + (1 – )i = 15
	A. 6	B. 10	C. 4	D. 5
Câu 22. Cho số phức z1 = 2 – 3i là nghiệm của phương trình az² + bz – 13 = 0. Tìm a, b.
	A. a = –1 và b = 3	B. a = –1 và b =4	C. a = 4 và b = 3	D. a = 4 và b = 4
Câu 23. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức . 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 24. Tìm mô đun của số phức z thoả . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hai số phức , và . Tìm biết điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng trùng với giao điểm của đường thẳng và đường tròn tâm , bán kính . 
A. 	B. 	C. 	D. 
----- Hết -----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
Mã đề thi 425
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2 – HKII)
Môn: Giải tích 
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
PHẦN TRẢ LỜI
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
8
15
22
2
9
16
23
3
10
17
24
4
11
18
25
5
12
19
26
6
13
20
27
7
14
21
28
Câu 1: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức 
A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 2: Cho hai số phức và . Tính tổng của hai số phức và .
A. .	B. . 	C. .	D. . 
Câu 3: Cho hai số phức , và . Tìm phần ảo của số phức theo a, b.
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 4: Cho số phức thỏa . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường thẳng có phương trình: 
A. . 	B. . 	C. 	D. . 
Câu 5: Tìm để là một nghiệm của phương trình .
A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 6: Tìm sao cho : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của và trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. .
Câu 9: Tìm số phức biết . 
A. . 	B. . 	C. . 	D. Kết quả khác. 
Câu 10: Tìm phần ảo của số phức thoã mãn: .
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Phương trình có:
Hai nghiệm thực. B. Một nghiệm thực, một nghiệm phức.
Hai nghiệm phức đối nhau. D. Hai nghiệm phức liên hợp với nhau.
Câu 12 : Số phức z thỏa có phần ảo bằng
A. 	B. 	C. -1	D. 1
Câu 13: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Mô đun của số phức: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn điều kiện là
A. Đường tròn 	B. Đường tròn 
C. Đường tròn 	D. Đường tròn 
Câu 15. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của pt: . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 16. Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 – 3z² – 4 = 0
	A. ±i và ±2i	B. ±i và ±2	C. ±1 và ±2i	D. ±1 và ±i
Câu 17: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 18. Số phức z thỏa mãn: là
 A. 3 + 2i ;	 B. 3-2i;	 C. -3 + 2i ;	 D. -3 -2i.
Câu 19: Cho hai số phức . Mô đun của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Ký hiệu là bốn nghiệm của phương trình . Tính tổng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho số phức thoả mãn Tính 
A. B. C. D.
Câu 22. Tìm b, c sao cho phương trình z² + bz + c = 0 có một nghiệm là z1 = 1 – 3i.
	A. b = –5 và c = 2	B. b = 2 và c = –5	C. b = 10 và c = 5	D. b = –2 và c = 10 
Câu 23. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là:
A. = B. = C. = 1 + D. = -1 + 
Câu 25: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn hình học của số phức và . Biết có phần thực gấp hai phần ảo và tam giác cân tại ( là gốc toạ độ). Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
----- Hết -----

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_45sophuc.doc