SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI TRƯỜNG THPT HỒNG VĂN THỤ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII) Mơn: Giải tích Điểm Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể giao đề) Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A PHẦN TRẢ LỜI (Tơ trịn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau) 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 Câu 1: Cho 3 vectơ . Toạ độ của vectơ là: A. B. C. D. Câu 2: Gĩc giữa hai véc tơ là A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1350 Câu 3: Trong không gian Oxyz cho tam gíac ABC biết Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. B. C. D. Câu 4: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là : A. 1 B. 0. C. 6 D. 2 Câu 5: Hình chiếu của gốc tọa độ trên mặt phẳng cĩ tọa độ: A. B. C. D. Câu 6: Cho , phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I và đi qua A là: B. C. D. Câu 7: Phương trình mặt cầu cĩ tâm I và bán kính R lần lượt là: I(4 ; -5 ; 4), R = B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 Câu 8: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là: B. C. D. Câu 9: Tìm tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu : A. hoặc B. C. Khơng tồn tại m D. Câu 10: Cho mặt phẳng (P) cĩ phương trình . Điểm nào sau đây khơng thuộc mặt phẳng (P)? A B. C. D. Câu 11: PTTQ của mp qua hai điểm A(2; -1; 1), B(-2; 1; -1) và vuơng gĩc mp 3x + 2y – z + 5 = 0 là: A. x + 5y + 7z – 1 = 0 B. x – 5y + 7z + 1 = 0 C. x – 5y – 7z = 0 D. x + 5y – 7z = 0 Câu 12: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình là : A. B. C. D. . Câu 13: Cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). A. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 26 = 0 B. 4x + 3y – 12z – 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 26 = 0 C. 4x + 3y – 12z + 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 20 = 0 D. 4x + 3y – 12z – 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 20 = 0 Câu 14. Xác định giá trị của m để mặt phẳng (P) : và mặt phẳng (Q): vuơng gĩc? A B. C. D. Câu 15: Hãy lập phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 16. Cho mặt phẳng (P) : và mặt cầu (S): , biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một hình trịn. Tính bán kính r của hình trịn thiết diện? A B. C. D. Câu 17: Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp (ABC) là A. 4x – 6y –3z -12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z+12 = 0 Câu 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2; –2;1),C(–2;0;1). Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC. A. (2; 1; 3) B. (–2; 5; 7) C. (2; 3; –7) D. (1; 2; 5) Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất. A. (1; 1; 0) B. (1; 2; 2) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) Câu 20: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng đi qua M(2; 1; 2) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất với a, b, c là số dương. Viết phương trình mặt phẳng (P). A. (P): 2x + y + 2z – 9 = 0 B. (P): x + 2y + z – 6 = 0 C. (P): 2x – y + 2z – 7 = 0 D. (P): x – 2y + z – 4 = 0 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI TRƯỜNG THPT HỒNG VĂN THỤ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII) Mơn: Giải tích Điểm Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể giao đề) Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A PHẦN TRẢ LỜI (Tơ trịn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau) 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 Câu 1: Trong không gian Oxyz cho ba vecto . Tọa độ của vecto là: A. B. C. D. Câu 2: Tìm m, n để hai véc tơ cùng phương A. B. C. D. Câu 3: Trong không gian Oxyz cho Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là: A. B. C. D. Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 18 B. 6 C. 9 D. 3 Câu 5: Cho mp và điểm . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp (P). A. B. C. D. Câu 6: Phương trình mặt cầu (S) cĩ đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là: B. C. D. Câu 7: Viết phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I(–1; 2; –3) và đường kính bằng 4. A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 4 B. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16 C. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 4 D. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: là phương trình của mặt cầu? A. B. C. D. Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm I(- 3 ; 1 ; - 2), R = 4 là: B. C. D. Câu 10: Cho mặt phẳng (P) cĩ phương trình . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A B. C. D. Câu 11: Cho tứ diện ABCD cĩ A(3; -2; 1), B(-4; 0; 3), C(1; 4; -3), D(2; 3; 5). Phương trình tổng quát của mp chứa AC và song song BD là: A. 12x – 10y – 21z – 35 = 0 B. 12x – 10y + 21z – 35 = 0 C. 12x + 10y + 21z + 35 = 0 D. 12x + 10y – 21z + 35 = 0 Câu 12: Mặt phẳng đi qua và cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình là: A. . B. C. D. Câu 13: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1; 4) một đoạn bằng 3. A. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0 B. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 1 = 0 C. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0 D. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z - 1 = 0 Câu 14. Cho mặt phẳng và . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đĩ vuơng gĩc với nhau? A. B. C. D. . Câu 15: Cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A.. (x + 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 B. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 C. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 D. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 Câu 16. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng ? A. B. C. D. Câu 17: Cho mặt phẳng (P) 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) . Bán kính đường trịn giao tuyến là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M cĩ hồnh độ nguyên. A. (3; –2; 3) B. (2; 0; 4) C. (–1; 0; 2) D. (0; 1; 3) Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 2; 2). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để độ dài đoạn MA ngắn nhất. A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) Câu 20: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua H(2; 1; 1)và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P). A. (P): 2x + y + z – 6 = 0 B. (P): x + 2y + 2z – 6 = 0 C. (P): 2x – y – z – 2 = 0 D. (P): x – 2y – 2z + 2 = 0 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI TRƯỜNG THPT HỒNG VĂN THỤ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII) Mơn: Giải tích Điểm Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể giao đề) Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A PHẦN TRẢ LỜI (Tơ trịn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau) 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 Câu 1: Với 2 vectơ . Hãy tính giá trị của biểu thức ? A. B. C. D. Câu 2: Tìm x để hai véc tơ vuơng gĩc: A. B. C. D. Câu 3: Cho 2 điểm . Tìm toạ độ của điểm thoả mãn hệ thức ? A. B. C. D. Câu 4: Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 5: Hình chiếu H của điểm trên mặt phẳng cĩ tọa độ: A. B. C. D. Câu 6: Trong khơng gian với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm và đi qua ? A. B. C. D. Câu 7: Viết phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I(–1; 2; –3) và bán kính bằng 4. A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 4 B. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16 C. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 4 D. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16 Câu 8: Tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu? A. B. hoặc C. Khơng tồn tại m D. Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 0), là: B. C. D. Câu 10: Trong khơng gian với hệ tọa độ , điểm nằm trên: A. B. C. D. trục Câu 11: Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và nhận vec tơ làm vectơ pháp tuyến? A B. C. D. Câu 12: Cho tứ diện ABCD cĩ . Tìm phương trình mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và song song với CD? A B. C. D. Câu 13: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng đồng thời cách điểm I một đoạn bằng 4 . A. (P): hoặc (P): . B. (P): hoặc (P): . C. (P): hoặc (P): . D. (P): hoặc (P): . Câu 14. Mặt cầu (S) cĩ tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): cĩ phương trình là: A. B. C. D. Câu 15: Xác định m để hai mặt phẳng sau vuơng gĩc (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và (Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0. A. m = –2 V m = 2 B. m = –2 V m = 4 C. m = 2 V m = 4 D. m = –4 V m = 2 Câu 16. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3). A. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0 C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. –3x + 6y – 2z + 6 = 0 Câu 17: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) cĩ tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) cĩ phương trình: 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn cĩ bán kính bằng 1. Phương trình của mặt cầu (S) là A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8 B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10 C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8 D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10 Câu 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 4x – 4y – 4z = 0 và điểm A(4; 4; 0). Tìm tọa độ điểm B thuộc (S) sao cho tam giác OAB đều. A. (4; 0; 4) hoặc (0; 4; 4) B. (2; 2; 4) hoặc (2; 4; 2) C. (4; 0; 4) hoặc (8; 4; 4) D. (0; 4; 4) hoặc (8; 0; 0) Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Độ dài đoạn thẳng MA ngắn nhất khi M cĩ tọa độ là A. (0; 2; 1) B. (0; 1; 3) C. (0; 2; 3) D. (0; 1; 2) Câu 20: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P). A. (P): x + 2y – z – 4 = 0 B. (P): 2x + y – 2z – 2 = 0 C. (P): x + 2y – z – 2 = 0 D. (P): 2x + y – 2z – 6 = 0
Tài liệu đính kèm: