1X QUANG KHỚP BM ChẩnĐoán Hình Ảnh Trường ĐHYD Cần Thơ MỤC TIÊU 1. Cấu trúc giải phẫu X quang khớp động. 2. Cấu trúc giải phẫu X quang xương, khớp các vùng vai, vùng hông, chi trên và chi dưới. 3. Triệu chứng học X quang khớp. 4. Phân tích được hình ảnh X quang bệnh lý thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, bệnh Gout. 2NỘI DUNG Đại cương về khớp. Giải phẫu. Triệu chứng học X quang khớp. Một số bệnh lý khớp nội khoa. NỘI DUNG Đại cương về khớp. Giải phẫu. Triệu chứng học X quang khớp. Một số bệnh lý khớp nội khoa. 3ĐẠI CƯƠNG Khớp động: –Đầy đu thành phần cấu tạo của khớp. –Hoạt động vê " " mặt chức năng. Khớp bán động: – Không có bao hoạt dịch. Khớp bất động: – Không có ổ khớp. – Bất động hoặc ít vận động vê " " mặt chức năng. NỘI DUNG Đại cương về khớp. Giải phẫu. Triệu chứng học X quang khớp. Một số bệnh lý khớp nội khoa. 4GIẢI PHẪU KHỚP ĐỘNG Mặt khớp. Sụn khớp. Bao khớp. –Màng sợi (hay bao sợi). –Màng hoạt dịch (hay bao hoạt dịch). Ổ khớp. Dây chằng, gân, cơ Ổ GIẢI PHẪU KHỚP ĐỘNG 5GIẢI PHẪU X QUANG NỘI DUNG Đại cương về khớp. Giải phẫu. Triệu chứng học X quang khớp. Một số bệnh lý khớp nội khoa. 6TRIỆU CHỨNG HỌC X QUANG Khe khớp. Đầu xương. Vùng quanh sụn. Phần mềm. Trục của khớp. KHE KHỚP Khe khớp rộng: thường do tràn dịch hay phì đại sụn khớp. Khe khớp hẹp: thường do viêm hay thoái hóa. Mất khe khớp (dính khớp). Cần so sánh với khe khớp đối diện hay tương đồng 7KHE KHỚP Bản xương dưới sụn: –Đường cong đều đặn, liên tục, dày 1mm. –Mỏng, đặc xương, biến dạng? Xương dưới sụn: –Đánh gia = = mức đô > > vôi hóa: loãng xương, đặc xương. – Tổn thương pha = = hủy xương. ĐẦU XƯƠNG 8ĐẦU XƯƠNG 1 Gai xương. Khuyết xương. Nang dưới sụn. VÙNG QUANH SỤN 9VÙNG QUANH SỤN Mô mềm. – Sưng, phu " " nê "". – Vôi hóa. Trục khớp. – Lệch trục (gập góc, bán trật, trật khớp). – Thường thư = = phát sau tổn thương dây chằng. MÔ MỀM – TRỤC KHỚP 10 NỘI DUNG Đại cương về khớp. Giải phẫu. Triệu chứng học X quang khớp. Một số bệnh lý khớp nội khoa. BỆNH LÝ 1. Thoái hóa khớp. 2. Viêm khớp dạng thấp. 3. Gout. 11 BỆNH LÝ 1. Thoái hóa khớp. 2. Viêm khớp dạng thấp. 3. Gout. THOÁI HÓA KHỚP Nguyên nhân: –Quá trình lão hóa. –Chịu áp lực quá tải kéo dài của sụn khớp. Vị trí: – Không đối xứng. – Khớp chịu lực: khớp háng, khớp gối. –Đốt sống cô , đốt sống thắt lưng. – Khớp liên đốt xa, khớp cổ-bàn tay sô = = I. 12 THOÁI HÓA KHỚP Hình ảnh X Quang. –Hẹp khe khớp không đối xứng. –Đặc xương dưới sụn. – Gai xương. –Kén dưới sụn. – Không có loãng xương. THOÁI HÓA KHỚP 1 2 3 4 13 THOÁI HÓA KHỚP THOÁI HÓA KHỚP 14 THOÁI HÓA KHỚP BỆNH LÝ 1. Thoái hóa khớp. 2. Viêm khớp dạng thấp. 3. Thống phong. 15 Nam/nữ = 1/3. Tuổi thường gặp: 30 – 50. Vị trí hay gặp: đối xứng 2 bên 95%. – Tay: khớp bàn – ngón II và III. – Chân: khớp bàn – ngón IV và V. VIÊM KHỚP DẠNG THẤP VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Hình ảnh X Quang. – Phu " " nê " " mô mềm quanh khớp. – Loãng xương quanh khớp. –Hủy bơ" " xương. –Hẹp khe khớp. –Kén dưới sụn. – Không tạo gai xương. –Bán trật khớp. –Dính khớp, biến dạng khớp. 16 VIÊM KHỚP DẠNG THẤP VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 17 VIÊM KHỚP DẠNG THẤP VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 18 VIÊM KHỚP DẠNG THẤP BỆNH LÝ 1. Thoái hóa khớp. 2. Viêm khớp dạng thấp. 3. Gout. 19 GOUT Nguyên nhân: – Tăng acid uric máu. – Lắng đọng tinh thể natri urate. 90% nam giới tuổi trung niên. Vị trí: – Khớp bàn-ngón chân sô = = I (70%). – Cô chân, gối, khớp giữa các xương cô chân. – Không đối xứng, thường bị một khớp. GOUT Hình ảnh X Quang. –Hủy xương bơ" " ro OO. – Nốt mô mềm (tophi). – Vôi hóa sụn khớp, đặc biệt sụn chêm khớp gối. – Không loãng xương. 20 GOUT GOUT 21 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Câu 1: Cơ thê người có tất cả mấy loại khớp? a. 1. b. 2. c. 3. d. 4. Câu 2: Đặc điểm X quang trong bệnh ly = = thoái hóa khớp? Chọn câu sai. a. hẹp khe khớp đối xứng hai bên. b. gai xương. c. xơ xương dưới sụn. d. không có loãng xương. 22 Câu 3: Đặc điểm của viêm khớp dạng thấp? a. có tính đối xứng. b. chỉ xảy ra ở các khớp nho. c. a va " " b đúng. d. a va " " b sai. Câu 4: Đặc điểm X quang của Gout? a. loãng xương. b. nốt Tophi. c. gai xương. d. tất cả đúng. 23
Tài liệu đính kèm: