Ngày 18 thỏng10 năm 2015 Tiết 9 KIỂM TRA 45’ I- MỤC TIấU. Củng cố và nhớ lại cỏc kiến thức đó học từ đầu năm. Rốn luyện tư duy làm bài tập, kĩ năng vận dụng kiến thức đó học để làm bài tập. Rốn luyện tớnh cẩn thận, tỉ mỉ trong lỳc trỡnh bày, cú thỏi độ trung thực thật thà. II- CHUẨN BỊ. 1- MA TRẬN Chủ đề nội dung kiểm tra Cấp độ 1 (Tái hiện) Cấp độ2 (Vận dụng đơn giản tương tự) Cấp độ 3 (Vận dụng phối hợp, sáng tạo) Tổng điểm Tỷ lệ % Các phép đo độ dài, thể tích, khối lượng, đơn vị. Kiến thức Nhớ lại được các đơn vị đo của từng đại lượng. 0.5đ 5% 3đ 30% Phương pháp Biết cách đổi các đơn vị đo tương ứng Đổi thành thạo các đơn vị đo thể tích. 1đ 10% Năng lực xã hội Hiểu được các loại đơn vị đo trong cuộc sống 0.5đ 5% Năng lực cá thể Biết đo các đại lượng chính xác Đổi các đơn vị đo có số liệu nhỏ 1đ % Lực, hai lực cân bằng, đơn vị lực Kiến thức Kết quả của lực tác dụng 1đ 10% 4đ 40% Phương pháp Nhận biết có lực tác dụng thông qua kết quả của lực 1đ 10% Năng lực xã hội Nhận biết được vật chịu tác dụng của lực trong cuộc sống 1đ 10% Năng lực cá thể Phát hiện ra hai lực cân bằng khi vật đứng yên 1đ 10% Khối lượng và trọng lượng Kiến thức áp dụng công thức P = 10m 1đ 10% 3đ 30% Phương pháp Vận dụng tính toán 1đ 10% Năng lực xã hội Năng lực cá thể Tính được trọng lượng khi biết khối lượng và ngược lại 1đ 10% Tổng 10đ 100% 2- ĐỀ BÀI. Cõu 1: Hóy điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau a) 0.5m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm; 20dm = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mm. b) 2.5dm3 = . . . . . . . . . . . . . . l =. . . . . . . . . . . . . . . ml; 300cm3 = . . . . . . . . . . . . . . . dm3 = . . . . . . . . . . . . . . . m3. c) 250mm3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cm3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm3; 15m3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . l. d) 15kg = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tấn; 150mg = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . g. Cõu 2: Một học sinh đỏ vào quả búng cao su đang nằm yờn trờn mặt đất. Em hóy nờu kết quả của lực trong trường hợp trờn. Cõu 3: a) Một vật cú khối lượng 50kg. Hỏi trọng lượng của vật đú là bao nhiờu? b) Một người cú trọng lượng 600N. Hỏi người đú cú khối lượng bằng bao nhiờu? Cõu 4: Một quyển sỏch được đặt nằm yờn trờn bàn. Hỏi cú lực nào tỏc dụng lờn quyển sỏch đú hay khụng? Nếu cú thỡ đú là những lực nào? Vỡ sao quyển sỏch nằm yờn? 3- BIỂU ĐIỂM, ĐÁP SỐ Cõu 1: 2 điểm a) 0.5 điểm (mỗi ý cho 0.25 điểm) b) 0.5 điểm (mỗi ý cho 0.25 điểm) c) 0.5 điểm (mỗi ý cho 0.25 điểm) d) 0.5 điểm (mỗi ý cho 0.25 điểm) Cõu 2: 3 điểm Nờu được quả búng biến dạng (bị mộo) 1.5 điểm Nờu được quả búng biến đổi chuyển động 1.5 điểm Cõu 3: 3 điểm Nờu được cụng thức 1 điểm Tớnh đỳng được trọng lượng vật 1 điểm Tớnh đỳng được khối lượng người 1 điểm Cõu 4: 2 điểm Nờu được cú lực tỏc dụng lờn quyển sỏch 1 điểm Nờu được tờn 2 lực: Trọng lực và phản lực của mặt bàn 0.5 điểm Nờu được đú là hai lực cõn bằng 0.5 điểm.
Tài liệu đính kèm: