Bài giảng Tiết 36: Kiểm tra học kì 1

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiết 36: Kiểm tra học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Tiết 36: Kiểm tra học kì 1
 Ngày soạn:17/12/2012 
Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I: Mục đích yêu cầu:
Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở học kì I. Từ đó giúp HS biết được sức học để điều chỉnh phương pháp học, thái độ học tập
 Giúp GV nắm được trình độ của từng HS để có phương pháp dạy phù hợp
Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra, kĩ năng phân tích, tư duy độc lập
Giáo dục HS tính thật thà trung thực trong kiểm tra.
II: Chuẩn bị
GV: Nghiên cứu chương trình học soạn ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm
HS: Ôn tập các phần đã học
III: Hoạt động dạy học:
1.Ổn định tình hình lớp:(1’) kiểm tra sĩ số
 7A1:.. 7A2: 7A3:7A4:.
2.Kiểm tra:
 MA TRẬN 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
 Ngành động vật nguyên sinh
 5 tiết
Động vật nguyên sinh có hình thức phân đôi và tiếp hợp
-Đặc điểm của trùng biến hình
- Động vật nguyên sinh có khả năng tự dưỡng và dị dưỡng
 Số câu
3
 3
 số điểm
 (%)
1.5đ
15%
1.5đ
15%
Chương II
 Ngành Ruột khoang
 3 tiết
Vai trò của san hô
 Số câu
 1
 1
 Số điểm
 (%)
0.5đ
5%
0.5đ
5%
Chương III
 Các ngành Giun
 7 tiết
Đặc điểm cấu tạo sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh
Giải thích trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều
Số câu
1
1
2
 Số điểm
(%)
1đ
10%
1đ
10%
2đ
20%
Chương IV
 Ngành thân mềm
 4 tiết
Đặc điểm một số đại diện thân mềm
Ý nghĩa cách dinh dưỡng của trai
Số câu
1
1
2
 Số điểm
(%)
2đ
20%
0.5đ
5%
2.5đ
25%
Chương V
 Ngành chân khớp
8 tiết 
Đặc điểm của ngành chân khớp
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
Biện pháp phòng chống sâu bọ có hại ở địa phương
 Số câu
1
1
1
 3
 Số điểm
 (%)
1.5đ
15%
1đ
10%
1đ
10%
 3.5đ
 35%
Tổng số câu
4
1
2
2
1
1
11
Tổng số điểm
%
3.5đ
35%
1.5đ
15%
1.5đ
15%
1.5đ
15%
1đ
10%
1đ
10%
10đ
100%
ĐỀ:
A: TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu1: (2đ) Hãy lựa chọn và ghép các thong tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A:
 Đại diện thân mềm (A)
 Đặc điểm (B)
Kết Qủa
1.Trai
2.Sò
3.Ôc sên
4. Mực
a.Sống ở biển, bơi nhanh,vỏ tiêu giảm
b.Sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc
c.Sống vùi lấp ở biển,có 2 mảnh vỏ
d.Sống ở nước ngọt, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc
e. Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏ
1+
2+
3+
4+
Câu 2:( 2đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp:
A.Trùng giày B.Trùng biến hình C.Trùng sốt rét D. Trùng roi xanh
2. Đặc điểm nào dưới đây có ở trùng biến hình:
A. Có roi B. Có chân giả
C.Có long bơi D.Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm
3. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?
A. Trùng giày B. Trùng biến hình C. Trùng sốt rét D. Trùng roi xanh
4. Cành san hô được dùng để trang trí là bộ phận :
A.Thịt của san hô B. Khung xương bằng đá vôi của san hô
C.Lớp ngoài và lớp trong của san hô D. Cả A và B
Câu3 (1đ) Hãy đánh dấu X vào những ô trống mà em cho là đúng :
 Đại diện
Nhện nhà
Bò cạp
Ve bò
Cái ghẻ
 Có lợi
 Có hại
II: TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 4: (1.5đ) Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp ?Đặc điểm nào giúp chân khớp đa dạng về môi trường sống .
Câu 5 (0.5đ) Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước ?
Câu 6( 1đ) Địa phương em có biện pháp nào phòng chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ?
Câu 7 (1đ) Nêu cấu tạo sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh ?
Câu 8( 1đ) Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ?
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM
A.TRẮC NGHIỆM (5đ)	
Câu 1( 2đ) Mỗi ý đúng được 0.5đ 
1
2
3
4
 c
e
d
a
Câu 2( 2đ) Mỗi ý đúng được 0.5đ
1
2
3
4
A
B
D
B
Câu3 (1đ) Mỗi cột đúng được 0.25đ
 Đại diện
Nhện nhà
Bò cạp
Ve bò
Cái ghẻ
 Có lợi
X
X
 Có hại
X
X
X
B.TỰ LUẬN : (5đ)
Câu 4(1.5đ)* Đặc điểm chung của ngành chân khớp(1đ)
Có bộ xương ngoài bằng ki tin có chức năng nâng đỡ và che chở
Qua lột xác mới tăng trưởng
Các chân phân đốt, khớp động
*Đặc điểm giúp chân khớp đa dạng về môi trường sống (0.5đ)
Các chân phân đốt, khớp động.
Câu 5 (0.5đ) Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ góp phần lọc sạch môi trường nước.
Câu 6( 1đ) Các em tìm hiểu các biện pháp phòng chống sâu bọ ở địa phương, để tự nhận thấy: Biện pháp phòng chống sâu bọ có hại mà an toàn cho môi trường là phải bảo vệ sâu bọ có ích, dung biện pháp cơ giới để diệt sâu bọ có hại, hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu độc hại
Câu 7 (1.đ)Đặc điểm cấu tạo sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh là: sán lá gan dung hai giác bám vào nội tạng vật chủ, hầu cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh đưa vào 2 nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ để vừa tiêu hóa ,vừa giảm chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
Câu 8( 1đ) Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều vì :
Chúng sống và làm việc ở môi trường đất ngập nước, trong đó có nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp với ấu trùng sán lá gan
Trâu bò nước ta thường uống nước và gặm cỏ trực tiếp ngoài thiên nhiên , ở đó có rất nhiều kén sán, ,sẽ được đưa vào cơ thể bò.
 THỐNG KÊ KẾT QUẢ  :
Lôùp
SS
0,01.8
2,0 3,3
3,5 4,8
5,0 6,3
6,5 7,8
8,010,0
TBTL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
7A1
7A2
7A3
7A4
NHẬN XÉT – RUT KINH NGHIỆM :.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAP_AN_LI_9.doc