Bài giảng Tiết 25: Kiểm tra 45 phút

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1229Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiết 25: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Tiết 25: Kiểm tra 45 phút
Tiết 25: KIỂM TRA 45 phút
I- MỤCTIÊU
 - Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình sinh học 9
- Phát hiện những lệch lạc của HS trong nhận thức, để điều chỉnh PPDH cho phù hợp nhằm nâng cao chất lựong dạy và học.
 - Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong thi cử
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
- Giáo viên: Đề thi. HS: bút, giấy nháp
III - MA TRẬN : 
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
CI. AND và gen
06 tiết
30%= 3điểm
- Cấu trúc hóa học, cấu trúc không gian của AND, ARN, protein 
- Cơ chế tự nhân đôi ADN.
- Cơ chế tổng hợp ARN
-Bản chất mối quan hệ Gen à mARN à Prôtêin à Tính trạng.
- So sánh cấu tạo chức năng của AND, ARN.
- Bài tập về ADN, ARN
- Bài tập về AND, ARN mức khó hơn.
CI I. NST
06 tiết
30% = 3điểm
- Cấu trúc, chức năng của nhiễm sắc thể. 
- Tính đặc trưng của bộ NST
- Diễn biến NST trong nguyên phân, giảm phân
- Ý nghĩa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
- Xác định trạng thái, số lượng NST, tâm động , cromatit qua các kì nguyên phân, giảm phân
CIII . Các qui luật di truyền
10 tiết
40% = 4.0 điểm
- Khái niệm phép lai phân tích 
- Các quy luật di truyền của Menden.
- Biến dị tổ hợp.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính.
- Ý nghĩa của Quy luật phân li độc lập.
 - So sánh NST thường và NST giới tính. 
- So sánh hiện tượng di truyền liên kết với hiện tượng di truyền độc lập.
- Bài tập lai 1, 2 cặp tính trạng
- Bài tập lai 1, 2 cặp tính trạng mức khó hơn.
Tổng số câu: 
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ %= 100%
Số câu: 
Số điểm: 05 
 50%
Số câu: 
Số điểm: 02 
20%
Số câu: 
Số điểm:02 20%
Số câu: 
Số điểm: 01 10%
VI – KẾT QUẢ KIỂM TRA:
VII- NHẬN XÉT- RÚT KINH NGHIỆM:
IV - ĐỀ KIỂM TRA: 
Đề I
Câu 1 (1.0điểm): Phát biểu nội dung và nêu ý nghĩa của phân li độc lập 
Câu 2 (3,0 điểm): Một tế bào đang nguyên phân như hình vẽ. 
a. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân? Nêu diễn biến của NST ở kì đó
b. Xác định số lượng NSTđơn, NST kép, cromatit, tâm động trong tế bào ở kì này.
c. Khi kết thúc đợt nguyên phân cho mấy tế bào con? Mỗi tế bào con có bao nhiêu NST?
Câu 3 ( 3 điểm) : 
a.Mô tả cấu trúc không gian của AND và nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung.
b.Mạch 1 của đoạn gen có trình tự Nu là: AAATGGGXXA. Hãy viết trình tự Nu của phân tử mARN đựơc tổng hợp từ gen trên (biết rằng mạch 1 của gen là mạch khuôn). 
c. Một đoạn mạch gen có trình tự Nu: XXXAATTGGG. Xác định trình tự Nu của 2 gen con khi gen mẹ tự nhân đôi .
Câu 4( 3 điểm) : Ở cá kiếm gen B qui định tính trạng mắt đen là trội so với gen b qui định mắt đỏ. 
 a. Cho giống cá mắt đen lai với cá mắt đỏ. Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con.
b. Bố, mẹ phải có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để con sinh ra toàn mắt đen? 
ĐÁP ÁN
Câu 1 ( 1.0): - Nội dung: 0.5 Ý nghĩa của phân li độc lập: 0.5
Câu 2 (3.0 ): a.Kì sau : 0.5 – Diễn biến NST: 0.5 b.: 1.0 c. 1.0
Câu 3:( 3.0)a.Cấu trúc: 1.0 , thiếu mỗi ý: -0.25. Hệ quả NTBS:1.0, thiếu mỗi ý: -0.25 b.0.5. c. 0.5
Câu 4( 2.0) : a.- Viết kiểu gen của P: 0.5 - Sơ đồ lai, nhận xét 2 sơ đồ. Mỗi sơ đồ + P F1: 0.75 
b. 1.0. Thiếu mỗi trường hợp – 0.25.
Đề II
Câu 1 (1.0điểm): Thế nào là phép lai phân tích. 
Câu 2 (3,0 điểm): 
a. Nêu cấu trúc, chức năng của NST. 
b. Một tế bào đang nguyên phân như hình vẽ. 
- Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân? Nêu diễn biến của NST ở kì đó
- Xác định số lượng NSTđơn, NST kép, cromatit, tâm động trong tế bào ở kì này.
Câu 3 ( 3điểm):
a. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của AND..
 b. Mạch 1 của đoạn ADN có trình tự Nu là: AAATGGTGG.Viết trình tự Nu của mạch 2.
 c. Đoạn mạch mARN có trình tự Nu: XUXAAUUXGG .Xác định trình tự Nu của đoạn gen tương ứng.
Câu 4 ( 3điểm): Ở cà chua gen T qui định tính trạng quả đỏ là trội so với gen t qui định quả vàng. 
a. Cho giống cà chua quả đỏ thuần chủng lai với giống quả vàng được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2.
b. Bố, mẹ có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để con sinh ra có cây quả đỏ, có cây quả vàng?
ĐÁP ÁN:
Câu 1( 1,0điểm): Khái niệm: 1.0
Câu 2 (3.0 ): a.1.0 b.Kì giữa : 0.5 – Diễn biến NST: 0.5. Số NSTđơn, NST kép, cromatit, tâm động 1.0 
Câu 3( 3.0 điểm):a. Mô tả: 1.0 , thiếu mỗi ý: -0.25. NT:1.0, thiếu mỗi ý: -0.5. b.0.5. c. 0.5
Câu 4( 3.0 điểm): 
a.Viết kiểu gen của P: 0.5.Sơ đồ lai, nhận xét :sơ đồ. + P F1: 0.75 + F1 F2: 0.75
b. 1.0. Thiếu mỗi trường hợp – 0.25.
KIỂM TRA 1 TIẾT
Sinh học 9 - Đề I
Lớp:.. Họ tên:STT: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề I
Câu 1 (1.0điểm): Phát biểu nội dung và nêu ý nghĩa của phân li độc lập 
Câu 2 (3,0 điểm): Một tế bào đang nguyên phân như hình vẽ. 
a. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân? Nêu diễn biến của NST ở kì đó
b. Hãy xác định số lượng NSTđơn, NST kép, cromatit, tâm động trong tế bào ở kì này.
c. Khi hoàn tất đợt nguyên phân cho mấy tế bào con? Mỗi tế bào con có bao nhiêu NST?
Câu 3 ( 3 điểm) : 
a.Mô tả cấu trúc không gian của AND và nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung.
b.Mạch 1 của đoạn gen có trình tự Nu là: AAATGGGXXA. Hãy viết trình tự Nu của phân tử mARN đựơc tổng hợp từ gen trên (biết rằng mạch 1 của gen là mạch khuôn). 
c. Một đoạn mạch gen có trình tự Nu: XXXAATTGGG. Xác định trình tự Nu của 2 gen con khi gen mẹ tự nhân đôi .
Câu 4( 3 điểm) : Ở cá kiếm gen B qui định tính trạng mắt đen là trội so với gen b qui định tính trạng mắt đỏ. 
 a. Cho giống cá mắt đen lai với cá mắt đỏ. Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con.
b. Bố, mẹ phải có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để con sinh ra toàn mắt đen? 
Bài làm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Sinh học 9 - Đề II
Lớp:.. Họ tên:STT: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1 (1.0điểm): Thế nào là phép lai phân tích. 
Câu 2 (3,0 điểm): Một tế bào đang nguyên phân như hình vẽ. 
a. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân? Nêu diễn biến của NST ở kì đó
b. Hãy xác định số lượng NSTđơn, NST kép, cromatit, tâm động trong tế bào này.
c. Nêu cấu trúc, chức năng của NST. 
Câu 3 ( 3điểm:
a. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của AND..
 b. Mạch 1 của đoạn ADN có trình tự Nu là: AAATGGTGG.Viết trình tự Nu của mạch 2.
 c. Đoạn mạch mARN có trình tự Nu: XUXAAUUXGG .Xác định trình tự Nu của đoạn gen tương ứng.
Câu 4 ( 3điểm): Ở cà chua gen T qui định tính trạng quả đỏ là trội so với gen t qui định quả vàng. 
a. Cho giống cà chua quả đỏ thuần chủng lai với giống quả vàng được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2.
b. Bố, mẹ có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để con sinh ra có cây quả đỏ, có cây quả vàng?
Bài làm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Sinh học 9 - Đề III
Lớp:.. Họ tên:STT: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1(1điểm): Thế nào là biến dị tổ hợp, nguyên nhân phát sinh và ý nghĩa của biến dị tổ hợp. 
Câu 2(3 điểm): 
a. Phân biệt bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội. 
b. Một tế bào có 2n = 46, hãy xác định số lượng NSTđơn, NST kép, cromatit, tâm động trong tế bào ở kì đầu, kì sau của phân bào nguyên phân.
Câu 3: ( 3điểm)
a. Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp ARN. 
 b.Mạch 1 của đoạn gen có trình tự Nu : GGGXTTTAAG. Hãy viết trình tự Nu của phân tử mARN đựơc tổng hợp từ gen trên (biết rằng mạch 1 của gen là mạch khuôn). 
 c. Một đoạn mARN có trình tự Nu: UUUAAAGGGX. Xác định trình tự Nu của đoạn gen tương ứng. 
Câu 4 (3điểm): Ở một giống cây gen T qui định tính trạng quả tròn là trội so với gen t qui định quả bầu dục. Cho giống quả tròn lai với giống quả bầu dục đời con thu được kết quả như thế nào? 
b. Bố, mẹ có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để con sinh ra có cả cây quả tròn và cây quả bầu dục?
Bài làm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Sinh học 9 - Đề IV
Lớp:.. Họ tên:STT: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1(1điểm): Phát biểu nội dung qui luật phân li của Menđen. 
Câu 2(3 điểm): 
a. NST là gì? Nêu tính đặc trưng của bộ NST. 
b. Một tế bào có 2n = 62, hãy xác định số lượng NSTđơn, NST kép, cromatit, tâm động trong tế bào ở kì giữa, kì cuối của phân bào nguyên phân.
Câu 3: ( 3điểm)
a. Có mấy loại ARN? Là những loại nào? Chức năng của từng loại. Nêu cấu trúc hóa học của ARN. 
 b. Một đoạn mARN có trình tự Nu: AAXXXUUGGG. Xác định trình tự Nu của đoạn gen tương ứng. 
c.Mạch 1 của đoạn gen có trình tự Nu : XXTTAAAGG. Hãy viết trình tự Nu của phân tử mARN đựơc tổng hợp từ gen trên (biết rằng mạch 2 của gen là mạch khuôn). 
Câu 4 (3điểm): Ở một giống cây gen A qui định tính trạng hạt trơn là trội so gen a qui định hạt nhăn. Cho 2 giống hạt trơn lai với nhau được F1 gồm 3001 cây hạt trơn và 1000 cây hạt nhăn. Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ lai.
b. Bố, mẹ có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để con sinh ra có toàn cây hạt trơn?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_ki_I_sinh9.doc