Lớp dạy: 7A; Tiết ( TKB) Ngày dạy: sĩ số: vắng: Lớp dạy: 7B; Tiết ( TKB) Ngày dạy: sĩ số: vắng: Tiết 2 - Bài 2 SỰ SUY VONG CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN VÀ SỰ HèNH THÀNH CHỦ NGHĨA TƯ BẢN Ở CHÂU ÂU ******************************************* 1- Mục tiờu a, Về kiến thức - Nguyờn nhõn, cỏc cuộc phỏt kiến địa lý và ý nghĩa của cỏc cuộc phỏt kiến địa lý . - Sự hỡnh thành CNTB ở Chõu Âu . b,Về kỹ năng Bồi dưỡng kỹ năng quan sỏt bản đồ, biết khai thỏc tranh ảnh lịch sử. c, Về thỏi độ: Thấy được tớnh tất yếu, tớnh quy luật của quỏ trỡnh phỏt triển từ Xó hội phong kiến lờn xó hội tư bản chủ nghĩa ở Chõu Âu. Mở rộng thị trường, giao lưu buụn bỏn giữa cỏc nước là tất yếu. * Nội dung tớch hợp : * GDMT : - Mở rộng mụi trường tiếp xỳc của con người ở cỏc chõu lục. 2- Chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của GV : - GA - SGK - Lược đồ những cuộc phỏt kiến địa lớ - Ảnh tàu ca – ra – ven - Ảnh chõn dung cụ – lụm - bụ b, Chuẩn bị của HS - Vở ghi - SGK 3. Tiến trỡnh bài dạy a, Kiểm tra bài cũ: ? Lónh địa là gỡ? Đặc điểm nền kinh tế lónh địa? b. Dạy nội dung bài mới HĐ của Gv HĐ của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: Tỡm hiểu cỏc cuộc phỏt kiến địa lý lớn Yờu cầu: HS đọc SGK. ? Nguyờn nhõn nào dẫn đến cỏc cuộc phỏt kiến địa lý? GV hướng dẫn HS quan sỏt Hỡnh 3 - con tàu Carraven . ? Em hóy kể tờn cỏc cuộc phỏt kiến địa lý lớn và nờu sơ lược về cỏc cuộc hành trỡnh đú trờn bản đồ. GV giới thiệu Hỡnh 4 với hs ? Kết quả của cỏc cuộc phỏt kiến địa lý đạt được là gỡ ? *GDMT: ? cỏc cuộc phỏt kiến địa lớ ra đời tương ứng với việc mở rộng mụi trường tiếp xỳc của con người ở cỏc chõu lục đó cú ảnh hưởng tới mụi trường những nơi đú ntn. ? Cỏc cuộc phỏt kiến địa lý đú cú ý nghĩa gỡ? Đọc SGK và tỡm hiểu nội dung. Tỡm hiểu SGK và trả lời. - Quan sỏt Theo dừi trờn bản đồ. Và kể tờn cỏc cuộc phỏt kiến đỡa lý tiờu biểu. - Quan sỏt Tỡm hiểu và trả lời - Tl Tỡm hiểu SGK và trả lời. 1, Những cuộc phỏt kiến lớn về địa lý. *Nguyờn nhõn : - Sản xuất phỏt triển, tiến bộ về kĩ thuật hàng hải: la bàn, hải đồ, kĩ thuật đúng tàu,... - Cần nhiờn liệu, vàng bạc. - Cần thị trường * Cỏc cuộc phỏt kiến địa lý tiờu biểu : - 1487: Điaxơ vũng qua cực Nam chõu Phi. - 1498 Vascụ đơ-Ga-ma đến ấn Độ. - 1492 Cụlụmbụ tỡm ra chõu Mĩ. - 1519-1522: Magienlan vũng quanh trỏi đất. *Kết quả: -Tỡm ra những con đường mới. - Đem lại những mún lợi khổng lồ cho giai cấp tư sảnchõuÂu. - Đặt cơ sở cho việc mở rộng thị trường. * í nghĩa: - Thỳc đẩy thương nghiệp phỏt triển. - Đem lại nguồn lợi khổng lồ cho giai cấp tư sản. HĐ2 Tỡm hiểu sự hỡnh thành CNTB ở Chõu Âu Cho HS đọc bài và tỡm hiểu nội dung. ?: Quý tộc và thương nhõn Chõu Âu đó tớch luỹ bằng cỏch nào ? Với nguồn vốn và nhõn cụng cú được, quý tộc và thương nhõn chõu Âu đó làm gỡ? ? Những việc làm đú cú tỏc động gỡ đối với xó hội? Chia nhúm thảo luận : ? Giai cấp tư sản và vụ sản được hỡnh thành từ những tầng lớp nào? ? Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa được hỡnh thành như thế nào? HS đọc phần 2. Tỡm hiểu SGK và trả lời. Tỡm hiểu SGK và trả lời. ( Cướp búc tài nguyờn từ thuộc địa, Buụn bỏn nụ lệ da đen, đuổi nụng nụ ra khỏi lónh địa đ khụng cú việc làm đ làm thuờ.) Tỡm hiểu SGK và trả lời. Thảo luận nhúm. Đại diện nhúm trả lời. Cỏc nhúm bổ sung, nhận xột. (Tư sản: gồm quý tộc, thương nhõn và chủ đồn điền.Vụ sản: những người làm thuờ bị búc lột thậm tệ.) - TL 2. Sự hỡnh thành chủ nghĩa tư bản ở Chõu Âu. - Quỏ trỡnh tớch luỹ tư bản nguyờn thuỷ hỡnh thành: tạo vốn và người làm thuờ. * Về kinh tế: Hỡnh thức kinh doanh tư bản ra đời. (Lập xưởng sản xuất, Lập cỏc cụng ty, đồn điền ). * Về xó hội: cỏc giai cấp mới hỡnh thành: Tư sản và vụ sản. - Giai cấp tư sản: Quý tộc, thương nhõn trở nờn giàu cú nhờ cướp búc của cải và tài nguyờn ở cỏc nước thuộc địa, họ mở rộng kinh doanh...giai cấp tư sản ra đời - Giai cấp vụ sản: được hỡnh thành từ những người nụng nụ bị tước đoạt ruộng đất, buộc phải làm việc trong cỏc xớ nghiệp tư sản. * Về chớnh trị: giai cấp tư sản mõu thuẫn với quý tộc phong kiến đ đấu tranh chống phong kiến. - Tư sản búc lột kiệt quệ vụ sản đ Quan hệ sản xuất tư bản hỡnh thành c- Củng cố, luyện tập. - GV hệ thống kiến thức cơ bản d- Hướng dẫn HS tự học ở nhà. - Học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài 3- SGK
Tài liệu đính kèm: