KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1ĐỊA LÍ 9 Họ và tên .. Điểm Lớp 9 D I Trắc nghiệm : 3 điểm . Chọn câu đúng nhất ( 1.5 điểm ) 1/ Nguồn lao động nước ta mỗi năm tăng khoảng bao nhiêu ? A.1 triệu B. 2 triệu C. 3 triệu D. 4 triệu 2/ Sự chuyển dịch cơ cấu ngành là : A. Tăng tỉ trong ngành nông, lâm , ngư nghiệp. B. Giãm tỉ trong ngành nông, lâm , ngư nghiệp. C. Giãm tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng. D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng.và giãm tỉ trong ngành nông, lâm , ngư nghiệp. 3/ Cây công nghiệp lâu năm như cao su, cà phê trồng nhiều ở vùng nào ? A.Vùng đồng bằng miền Bắc B. Vùng đồng bằng sông Cửu Long C. Vùng núi cao miền Bắc D. Vùng Tây nguyên và Đông Nam bộ 4/ Nối cột A và B cho đúng ( 1.5 điểm ) A B 1. Rừng sản xuất a..phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường 2. Rừng phòng hộ b..bảo vệ sinh thái, bảo vệ các giống loài quý hiếm, bảo tồn văn hoá , lịch sử môi trường. 3.Rừng đặc dụng c...cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp , cho dân dụng và cho xuất khẩu. II Tự luận 7 điểm 1/Em hãy cho biết những thuận lợi của tài nguyên thiện nhiên để phát triển nông nghiệp ? 4 điểm 3/ Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành theo số liệu sau và nhận xét .3 điểm Năm 1989 % Năm 2003 % Nông ,lâm, ngư nghiệp 71,5 Nông ,lâm, ngư nghiệp 59,6 Công nghiệp ,xây dựng 11,2 Công nghiệp ,xây dựng 16,4 Dịch vụ 17,3 Dịch vụ 24 ĐÁP ÁN địa lí 9 giũa học kì I.Trắc nghiệm chọn câu đúng mỗi câu (0,5 điểm ) Câu 1 : A Câu 2 : D Câu 3 : D Nối cột A & B c, 2-a, 3-b II Tự luận Câu 1 Điểm 1/ Những thuận lợi của tài nguyên thiện nhiên để phát triển nông nghiệp ? Tài nguyên đất. + Đất phù sa khoảng 3 tr ha, chủ yếu ở các đồng bằng châu thổ và ven biển -trồng cây lúa nước và các loại cây ngắn ngày +Đất fe ra lít trên 16 tr ha ở miền núi trung du, tây nguyên, Đông Nam Bộ trồng cây công nghiệp dài ngày( cao su cà phê tiêu ..) , cây ăn quả, cây hoa màu . . b.Tài nguyên khí hậu -Nhiệt đới gió mùa ẩm , phân hoá theo độ cao, theo chiều Bắc Nam, theo gió mùa. + Độ ẩm cao, nguồn nhiệt lớn tao điều kiện cho cây cối phát triển quanh năm, có thể trồng được từ 2 đến 4 vụ/ năm. +Trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới – cận nhiệt đới và ôn đới. -Khó khăn: Các tai biến thiên nhiên , hạn hán, nấm mốc sâu bệnh, sương muối, rét hại .dịch . .. ảnh hưởng tới cây trồng và vật nuôi c.Tài nguyên nước +Nguồn nước trên mặt đất ( sông suối ,ao hồ ) , nguồn nước ngầm rất phong phú - Thuỷ lơị lại là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta. .Tài nguyên sinh vật -Phong phú và đa dạng, là cơ sở thuần dưỡng, lai tạo nên các giống cây trồng vật nuôi chất lượng năng suất cao, thích nghi với các môi trường nước ta ( .0,5 điểm ) ( .0,5 điểm ) ( .0,5 điểm ) ( .0,5 điểm ) ( .0,5 điểm ) ( .0,5 điểm ) ( .0,5 điểm ) ( .0,5 điểm ) Câu 2 Vẽ đúng 2 hình ( 2 điểm ) nhận xét 1 điểm ( mỗi ý 0,25 điểm ) năm1989 so với năm 2003 - Lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp từ giãm 11,9 % Lao động trong ngành Công nghiệp ,xây dựng tăng 5,2 % Lao động trong ngành dịch vụ tăng 6,7 % à lao động trong ngành Công nghiệp ,xây dựng và dịch vụ tăng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp giãm
Tài liệu đính kèm: