97 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 9 (Kèm đáp án)

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1430Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "97 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 9 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
97 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 9 (Kèm đáp án)
1/ Công suất của một bếp điện thay đổi thế nào khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bếp giảm đi còn một nửa?
A. giảm 2 lần	B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần	D. tăng 4 lần
2/ Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó:
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
3/ Đặt U1= 6V vào hai đầu dây dẫn thì CĐD Đ qua dây là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế đó lên thêm 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn sẽ:
A. tăng thêm 0,5A B. giảm đi 0,25A
C. tăng thêm 0,25A D. giảm đi 0,50A
4/ Mắc một dây R= 24Ω vào U= 12V thì CĐDĐ là: 
A. I = 2A	B. I = 1A 
C. I = 0,25A	D. I = 0,5A
5/ Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là: 
A. 3Ω	B. 15Ω 
C. 30Ω	D. 12Ω
6/ Có hai điện trở R1 = 15Ω, R2 = 30Ω biết R1 chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 3A. Hỏi có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A. 60V	B. 90V 
C. 135V	D. 150V
7/ Các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch nối tiếp ?
A. I = I1 = I2	B. I = I1 + I2
C. U = U1 + U2	D. Rt đ = R1 + R2
8/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là:
A. 25Ω	B. 12,5Ω 
C. 6Ω	D. 3Ω
9/ Một dây dẫn có điện trở R = 27Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 3Ω
A. 5	B. 4 
C. 3	D. 9
10/ Hai dây cùng chất, tiết diện bằng nhau và dây 1 dài gấp ba lần dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 3R2 	B. R1 = 4R2
C. 3R1 = R2	D. R1 = 2R2
11/ Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tiết diện hai dây bằng nhau 
B. Điện trở hai dây bằng nhau
C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn
D. Điện trở dây 2 lớn hơn
12/ Trên đồ thị cho trong hình vẽ câu 19, hiệu điện thế ứng với cường độ dòng điện 1,2A là:
A. 3V	B. 9V 
C. 6V	D. 12V
13/ Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là :
A. 30Ω	B. 10Ω
C. 40Ω	D. 9,375Ω
14/ Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 4R2 	B. R1 = ½ R2
C. R1 = 2R2	D. R1 = ¼ R2
15/ Một dây Nikelin ρ=0,40.10- 6Ωm, dài 10m, tiết diện 0,1 mm2 sẽ có điện trở là:
A. 10Ω	B. 40Ω
C. 30Ω	D. 20Ω
16/Công thức nào sau đây không đúng?
A. P = U.I	B. I=U/R
C.R=U.I	D. A = U.I.t
17/ Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất?
A. P = U/I	B. P = U2 / R 
C. P = I2.R	D. P = U . I
18/Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai?
A. I = U.R	B. I = U / R
C. R = U / I 	D. U = R. I
U(V)
0,9
4,5
3,0
O
I(A)
1,5
0,3
0,6
19/ Căn cứ vào đồ thị cho sau đây, điện trở của dây có trị số:
A. 3Ω	B. 5Ω
C. 2,25Ω	D. 1,5Ω
18/ Trên đồ thị cho trong hình vẽ câu 12, hiệu điện thế ứng với cường độ dòng điện 1,2A là:
A. 3V	B. 9V 
C. 6V	D. 12V
19/ Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là :
A. 30Ω	B. 10Ω
C. 40Ω	D. 9,375Ω
9/ Có hai điện trở R1 = 15Ω, R2 = 30Ω biết R1 chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 3A. Hỏi có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A. 60V	B. 90V 
C. 135V	D. 150V
10/ Các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch nối tiếp ?
A. I = I1 = I2	B. I = I1 + I2
C. U = U1 + U2	D. Rt đ = R1 + R2
11/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là:
A. 25Ω	B. 12,5Ω 
C. 6Ω	D. 3Ω
12/ Một dây dẫn có điện trở R = 27Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 3Ω
A. 5	B. 4 
C. 3	D. 9
13/ Hai dây cùng chất, tiết diện bằng nhau và dây 1 dài gấp ba lần dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 2R2 	B. R1 = 4R2
C. 3R1 = R2	D. R1 = 3R2
14/ Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tiết diện hai dây bằng nhau 
B. Điện trở hai dây bằng nhau
C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn
D. Điện trở dây 2 lớn hơn
15/ Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 2R2 	B. R1 = ½ R2
C. R1 = 4R2	D. R1 = ¼ R2
16/ Một dây Nikelin ρ=0,40.10- 6Ωm, dài 10m, tiết diện 0,1 mm2 sẽ có điện trở là:
A. 10Ω	B. 20Ω
C. 30Ω	D. 40Ω
17/Công thức nào sau đây không đúng?
A. P = U.I	B. R = U.I
C. I = U / R	D. A = U.I.t
18/ Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất?
A. P = U.I	B. P = U2 / R 
C. P = I2.R	D. P = U / I
19/ Công suất của một bếp điện thay đổi thế nào khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bếp giảm đi còn một nửa?
A. giảm 2 lần	B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần	D. tăng 4 lần
1/ Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó:
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
2/ Đặt U1= 6V vào hai đầu dây dẫn thì CĐD Đ qua dây là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế đó lên thêm 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn sẽ:
A. tăng thêm 0,5A B. giảm đi 0,25A
C. tăng thêm 0,25A D. giảm đi 0,50A
3/ Mắc một dây R= 24Ω vào U= 12V thì CĐDĐ là: 
A. I = 2A	B. I = 1A 
C. I = 0,25A	D. I = 0,5A
4/ Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là: 
A. 3Ω	B. 30Ω 
C. 15Ω	D. 12Ω
5/Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai?
A. I = U.R	B. I = U / R
C. R = U / I 	D. U = R. I
U(V)
0,9
4,5
3,0
O
I(A)
1,5
0,3
0,6
6/ Căn cứ vào đồ thị cho sau đây, điện trở của dây có trị số:
A. 3Ω	B. 1,5Ω
C. 2,25Ω	D. 5Ω
7/ Trên đồ thị cho trong hình vẽ câu 12, hiệu điện thế ứng với cường độ dòng điện 1,2A là:
A. 3V	B. 6V 
C. 9V	D. 12V
8/ Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là :
A. 40Ω	B. 30Ω
C. 10Ω	D. 9,375Ω
9/ Có hai điện trở R1 = 15Ω, R2 = 30Ω biết R1 chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 3A. Hỏi có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A. 60V	B. 90V 
C. 135V	D. 150V
10/ Các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch nối tiếp ?
A. I = I1 = I2	B. I = I1 + I2
C. U = U1 + U2	D. Rt đ = R1 + R2
11/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là:
A. 25Ω	B. 12,5Ω 
C. 6Ω	D. 3Ω
12/ Một dây dẫn có điện trở R = 27Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 3Ω
A. 5	B. 4 
C. 3	D. 9
13/ Hai dây cùng chất, tiết diện bằng nhau và dây 1 dài gấp ba lần dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 2R2 	B. R1 = 4R2
C. 3R1 = R2	D. R1 = 3R2
14/ Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tiết diện hai dây bằng nhau 
B. Điện trở hai dây bằng nhau
C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn
D. Điện trở dây 2 lớn hơn
15/ Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 2R2 	B. R1 = ½ R2
C. R1 = 4R2	D. R1 = ¼ R2
16/ Một dây Nikelin ρ=0,40.10- 6Ωm, dài 10m, tiết diện 0,1 mm2 sẽ có điện trở là:
A. 10Ω	B. 20Ω
C. 30Ω	D. 40Ω
17/Công thức nào sau đây không đúng?
A. P = U.I	B. R = U.I
C. I = U : R	D. A = U.I.t
18/ Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất?
A. P = U.I	B. P = U2 : R 
C. P = I2.R	D. P = U : I
19/ Công suất của một bếp điện thay đổi thế nào khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bếp giảm đi còn một nửa?
A. giảm 2 lần	B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần	D. tăng 4 lần
56/ Trên một bóng đèn có ghi Đ( 6V- 6W). Khi mắc đèn vào hai điểm có U = 3V thì công suất tiêu thụ của đèn là:
A. 6W	B. 3W
C. 1,5W	D. 0,75W
57/ Hai đèn Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W )
có dây tóc đèn làm bằng Vonfram, tiết diện bằng nhau. Tỉ số chiều dài l1 : l2 của hai dây tóc đèn trên là:
A. 4 : 1	B. 2 : 1
C. 1: 4	D. 1 : 2
58/ Hai đèn Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W )
có dây tóc đèn làm bằng Vonfram, dài bằng nhau. Tỉ số tiết diện S1 : S2 của hai dây tóc đèn trên là:
A. 4 : 1	B. 2 : 1
C. 1: 4	D. 1 : 2
59/ Hai đèn Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W )
đang sáng bình thường. Tỉ số dòng điện I1 : I2 hai dây tóc đèn trên là:
A. 4 : 1	B. 2 : 1
C. 1: 4	D. 1 : 2
60/ Hai bóng đèn dây tóc Đ1( 6V - 6W ), Đ2( 6V - 3W ) mắc nối tiếp nhau đang sáng bình thường. Tỉ số R1 : R2 của hai dây tóc đèn trên là:
A. 4 : 1	B. 2 : 1
C. 1: 4	D. 1 : 2
61/ Cho mạch điện như hình vẽ:
R3
R2
R1
R1 = 2Ω, R2 = 8Ω, R3 = 10Ω. Dòng điện qua có công suất là 3,6W. Công suất tiêu thụ của R2 là: 
A. 2,88W	B. 1,8W 
C. 1,44W	D. 0,9W
62/ Hai bóng đèn giống nhau loại (12V- 12W) mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của các đèn là :
A. P1 =P2 = 1,5W	B.P1 =P2 = 3W 
C. P1 =P2 = 4,5W	D.P1 =P2 = 6W
63/ Hai bóng đèn giống nhau loại (12V- 12W) mắc song song nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của các đèn là :
A. P1 =P2 = 3W	B.P1 =P2 = 6W 
C. P1 =P2 = 9W	D.P1 =P2 = 12W
64/ Hai điện trở giống hệt nhau R1, R2 có trị số bằng r (Ω) đang mắc song song chuyển sang mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế như cũ thì công suất tiêu thụ của mạch điện sẽ :
A. tăng 2 lần	B. tăng 4 lần 
C. giảm 2 lần	D. giảm 4 lần
65/ Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) cường độ dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường là :
A. 2A	B. 1,5A 
C. 1A	D. 0,5A
66/ Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) công suất của dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường là :
A. 12W	B. 9W 
C. 6W	D. 3W
67/ Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) công của dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường trong 2 giây là :
A. 24J	B. 18J 
C. 12J	D. 6J
68/ Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công của dòng điện?
A. A= UIt	B. A= I2Rt 
C. A=P : t	D. A= P t
 R2
 R1
A
B
69/ Cho mạch điện như hình vẽ sau:
1/R1 = 40Ω, U= 12V và công của dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp trong 10 giây là 14,4J. Trị số của R2 là: 
A. 20Ω	B. 30Ω 
C. 40Ω	D. 60Ω
 R1
 R2
 A
 B
2/ Cho mạch điện như hình vẽ sau:
R1= 20Ω, U= 12V và công của dòng điện qua đoạn mạch song song trong 10 giây là 144J. Trị số của R2 là:
A. 20Ω	B. 30Ω 
C. 40Ω	D. 50Ω
 R2
 R1
A
B
3/ Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Q1, Q2 lần lượt là nhiệt lượng tỏa ra ở R1, R2 trong cùng thời gian t. So sánh Q1, Q2.
A. Q1:Q2 = R1:R2	B.Q1:Q2 = R2:R1
C. Q1:Q2 = 2R1:R2	D.Q1:Q2= R1:2R2
 R1
 R2
 A
 B
4/ Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Q1, Q2 lần lượt là nhiệt lượng tỏa ra ở R1, R2 trong cung thời gian t. So sánh Q1, Q2.
A. Q1:Q2 = R1:R2	B.Q1 : Q2 = R2 : R1
C. Q1 : Q2 = 2R1 : R2	D.Q1:Q2= R1:2R2
5/ Hai điện trở R1= R2= r ( Ω ), đang mắc nối tiếp chuyển sang mắc song song vào cùng hiệu điện thế như ban đầu thì nhiệt lượng do đoạn mạch tỏa ra trong cùng thời gian sẽ:
A. giảm 2 lần	B. giảm 4 lần 
C. tăng 2 lần	D. tăng 4 lần
6/ Trong mạch điện như hình vẽ sau:
 R2
 R1
A
B
 Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở được biểu diễn bằng công thức nào dưới đây?
A. Q1 : Q2 = R1 : R2	B. Q1 : Q2 = I1 : I2
C. Q1 : Q2 = R2 : R1	D. Q1 : Q2 = I2 : I1
 R1
 R2
 A
 B
7/ Trong mạch điện như hình vẽ sau:
Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở được biểu diễn bằng công thức nào dưới đây?
A. Q1 : Q2 = R1 : R2	B. Q1 : Q2 = I1 : I2
C. Q1 : Q2 = R2 : R1	D. Q1 : Q2 = I2 : I1
8/ Dòng điện có mang năng lượng vì:
A. nó có động năng	B. nó có thế năng 
C. nó có khối lượng	
D. nó có thể thực hiện công hoặc làm tăng nhiệt năng của vật dẫn
9/ Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: 
A. quang năng	B. nhiệt năng 
C. hóa năng	D. cơ năng
80/ Đơn vị đo điện năng tiêu thụ là:
A. kWh	B. kW 
B. km	D. kg
10/ Hai bếp điện : B1 (220V - 250W) và B2 (220V - 750W) được mắc song song vào mạng điện có hiệu điện thế U= 220V.
So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi bếp điện trong cùng thời gian.
A. Q1= Q2 	B. Q1= 1/3 Q2 
C. Q1= 3Q2 	D. Q1= 4 Q2 
11/ Muốn nâng 1 vật có trọng lượng 2000N lên cao 10m trong thời gian 50s. Phải dùng động cơ điện nào dưới đây là thích hợp nhất : 
A. P = 40W	B. P = 0,5kW
C. P = 4kW	D. P = 5kW
12/ Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất?
A. 220V- 25W	B. 220V- 100W
C. 220V- 75W	D. 110V- 75W
13/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhà máy điện X có công suất 100MW
B.Nhà máy điện X có công suất 100MWh
C.Nhà máy điện X có công suất100MW/s
D. Nhà máy điện X có công suất 100 MW / năm
14/ Để 1 động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 9 kJ. Biết hiệu suất của động cơ là 90%,công có ích của động cơ là :
A. 1kJ	B. 3kJ
C. 8,1kJ	D. 81kJ
15/ Một động cơ điện trên có ghi 220V- 2200W được mắc vào 2 điểm có U = 220V. Biết hiệu suất của động cơ là H= 90%. Điện trở thuần của động cơ điện đó là: 
A. 2,2Ω	B. 22Ω 
C. 19,8Ω	D. 198Ω
16/ Phát biểu nào sau đây không đúng theo định luật Joule – Lenz ?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn.
88/ Để 1 động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 4321 kJ. Biết công có ích của động cơ 3888,9kJ. Hiệu suất của động cơ là:
A. 60%	B. 70%
C. 80%	D. 90%
89/ Một bếp điện có hai dây điện trở R1 và R2. Mắc bếp vào hiệu điện thế U không đổi để đun nước bằng dây R1 thì nước bắt đầu sôi sau 15 phút, nếu dùng R2 thì nước bắt đầu sôi sau 10 phút. Nếu mắc nối tiếp R1 và R2 để đun lượng nước trên thì nước sẽ sôi sau: 
A. 12,5 phút	B. 25 phút 
C. 6 phút	D. 12 phút
90/ Một bếp điện có hai dây điện trở R1 và R2. Mắc bếp vào hiệu điện thế U không đổi để đun nước bằng dây R1 thì nước bắt đầu sôi sau 15 phút, nếu dùng R2 thì nước bắt đầu sôi sau 10 phút. Nếu mắc song song R1 và R2 để đun lượng nước trên thì nước sẽ sôi sau: 
A. 12,5 phút	B. 25 phút 
C. 6 phút	D. 12 phút
91/ Những dụng cụ đốt nóng bằng điện được chế tạo dựa trên tác dụng nào sau đây:
A. tác dụng từ của dòng điện 
B. tác dụng hóa của dòng điện
C. tác dụng cơ của dòng điện
D. tác dụng nhiệt của dòng điện
92/ Khi dây chì của cầu chì bị đứt, ta phải: 
A. thay dây chì khác có tiết diện to hơn
B. thay dây chì khác có tiết phù hợp
C. thay dây chì bằng dây đồng
D. thay dây chì bằng dây sắt
93/ Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng?
A. ampe kế	B. vôn kế 
C. công tắc	D. cầu chì
94/ Điều nào sau đây không nên làm khi sửa chữa bóng điện trong nhà:
A. Rút phích cắm ra khỏi ổ cắm điện 
B. ngắt cầu dao điện chính
C. đứng trên bục cách điện
D. thay bóng đèn, không cần ngắt điện
95/ Hiệu điện thế nào là an toàn đối với các dụng cụ thí nghiệm điện trong nhà trường?
A. trên 40V	B. dưới 40V
C. dưới 50V	D. dưới 100V	
96/ Điều nào sau đây không nên làm khi thấy người bị điện giật?
A. cúp cầu dao điện khu vực 
B. dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nơi bị điện giật.
C.dùng vật khô, dài cách ly người bị nạn và dây điện
D. gọi người cấp cứu
97/ Điều nào sau đây không phải lợi ích do tiết kiệm điện năng?
A. giảm chi tiêu cho gia đình
B. để dành điện cho sản xuất
C. các dụng cụ và thiết bị điện được sử dụng lâu bền hơn
D. tăng cường sức khỏe cá nhân
17/ Biện pháp tiết kiệm nào sau đây là hợp lý nhất khi sử dụng các dụng cụ đốt nóng bằng điện gia dụng?
A. không sử dụng bất kỳ dụng cụ nào
B. chỉ sử dụng các dụng cụ có công suất nhỏ
C. chỉ sử dụng với thời gian rất ít
D.sử dụng với thời gian tối thiểu cần thiết
18/ Điều nào sau đây nên làm để tiết kiệm điện
A. không dùng bếp điện để đun nấu 
B. không dùng đèn điện để thắp sáng
C. thay thế đèn dây tóc bằng đèn huỳnh quang
D. cúp tất cả cầu dao, công tắc điện trong nhà
19/ Việc làm nào sau đây được xem là tiết kiệm điện?
A. tắt hết đèn quạt trong nhà 
B. không sử dụng lò sưởi điện
C. không sử dụng máy lạnh ở các kho đông lạnh
D. tắt hết đèn quạt ở công sở khi hết giờ làm việc 
A
B
C
D
1
x
 2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
7
x
8
x
9
x
10
x
A
B
C
D
11
x
12
x
13
x
14
x
15
x
16
x
17
x
18
x
19
x
20
x
A
B
C
D
21
x
22
x
23
x
24
x
25
x
26
x
27
x
28
x
29
x
30
x
A
B
C
D
31
x
 32
x
33
x
34
x
35
x
36
x
37
x
38
x
39
x
40
x
A
B
C
D
41
x
 42
x
43
x
44
x
45
x
46
x
47
x
48
x
49
x
50
x
A
B
C
D
51
x
 52
x
53
x
54
x
55
x
56
x
57
x
58
x
59
x
60
x
A
B
C
D
61
x
 62
x
63
x
64
x
65
x
66
x
67
x
68
x
69
x
70
x
A
B
C
D
71
x
 72
x
73
x
74
x
75
x
76
x
77
x
78
x
79
x
80
x
A
B
C
D
81
x
 82
x
83
x
84
x
85
x
86
x
87
x
88
x
89
x
90
x
A
B
C
D
91
x
 92
x
93
x
94
x
95
x
96
x
97
x
98
x
99
x
100
x

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_vat_ly_9.doc