90 Cấu trúc tiếng Anh thông dụng

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "90 Cấu trúc tiếng Anh thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
90 Cấu trúc tiếng Anh thông dụng
39. go + V-ing ( chỉ các trò tiêu khiển )
Ex: go shopping, go camping
40. leave someone alone ( để ai yên..)
Ex: let’s leave me alone
41. by + V-ing ( bằng cách )
Ex: by walking 2 km everyday, his health is improve more.
42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/decide/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ intend/ manage/ try/ learn/ pretent/ promise/ seem/ refuse/ + to + V-inf
Ex: I am trying to finish my homework.
43. for a long time = for years = for ages ( đã nhiều năm ) ( dùng trong thì hiện tại hoàn thành )
Ex: I haven’t seen her for ages
44. when + S + V( quá khứ), S + was/ were + V-ing
Ex: when my mother cooked , my father was reading book.
45. when + S + V( quá khứ), S + had + Pii.
Ex: when I came, she had read a book.
46. Before + S + V( quá khứ), S + had + Pii
Ex: before I went to school, I had had breakfast.
47. After + S + had + Pii, S + V(quá khứ)
Ex: After safford/he had arrived, she called me
48. to be crowed with ( rất đông cái gì đó )
Ex: phạm văn đồng street is crowed with traffic.
49. to be full of ( đầy cái gì đó )
Ex: The garden is full of flower.
50. to be/ seem / sound/ became/ feel/ appear/ look / go / turn/ grow + adj ( đây là động từ tri giác có nghĩa là : có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj )
51. except for/ apart from ( ngoài, trừ )
Ex: I like all fruit except for banana.
52. as soon as ( ngay sau khi )
Ex: I will call you as soon as I arrive Lon Don
53. to be afraid of ( sợ cái gì..)
Ex: I am afraid of ghost.
54. could hardly ( hầu như không ) ( hard # hardly )
Ex: she could hardly go out this evening.
55. have difficulty + V-ing ( gặp khó khăn làm gì ..)
Ex: I am have difficulty taking with foreign friends.
56. in which = where,, on/ at which = when
57. put + up + with + V-ing ( chịu đựng )
Ex: she puts up with hitting from her friend.
58. make use of + N/V-ing ( tận dụng cái gì đó )
59. get + adj/ Pii60. Make progress ( tiến bộ
 )
61. take over + N ( đảm nhiệm cái gì)
62. bring about ( mang lại )
63. at the end of và in the end of ( cuối cái gì đó và kết cục )
64. one of + so sánh hơn nhất + N ( một trong những)
65. it is the first/ second/best + time + thì hiện tại hoàn thành 
66. live in ( sống ở )/ live at + địa chỉ cụ thể/ live on ( sống nhờ vào )
67. it’s not necessary for smb to do smt = smb don’t need to do smt = doesn’t have to do smt ( ai không cần thiết phải làm gì )
Ex: it is not necessary for you to do this exercise.
68. to look forward to V-ing ( mong chờ, mong đợi làm gì )
Ex: we are looking forward to going on holiday.
69. to provide smb from V-ing ( cung cấp cho ai cái gì )
Ex: can you provide us with some book in history?
70. to fail to do smt ( không làm được cái gì/ thất bại trong việc làm cái gì )
Ex: we failed to do this exercise.
71. to be succeed in + V-ing ( thành công trong việc làm cái gì )
Ex: we were succeed in passing the exam 
72. to borrow smt from smb ( mượn cái gì của ai )
Ex: she borrowed this book from the library.
73. to lend smb smt ( cho ai mượn cái gì ). 
Ex: can you lend me some money?-
74. to make smb do smt ( bắt ai làm gì )
Ex: the teacher made us do a lot of homework.
75. to make sure of smt ( bảo đảm điều gì ) + that + S + V
Ex: 1.I have to make sure of that information. 
 2. you have to make sure that you’ll pass the exam.
76. to have no idea of smt = don’t know about smt ( không biết về cái gì)
Ex: I have no idea of this word.
77. to plan to do smt ( dự định/ có kế hoạch làm gì ).
Ex: we planed to go for a picnic.
78. to invite smb to do smt ( mời ai làm gì )
Ex: they invited me to go to the cinema.
79. to be able to do smt = to be capable of + V-ing ( có khả năng làm gì )
Ex: I’m able to speak English. 
80. to stop to do smt ( dừng lại để làm gì )
Ex: we stopped to buy some petrol.
81. to stop doing smt ( thôi không làm gì nữa )
Ex: we stopped going out late.
82. to need to do smt ( cần làm gì )
Ex: you need to work harder.
83. to need doing ( cần được làm )
Ex: this car needs repairing.
84. try to do ( cố làm gì )
Ex: we tried to learn hard.
85. try doing smt ( thử làm gì ).
Ex: we tried cooking this food.
86. to remember doing ( nhớ đã làm gì )
Ex: I remember watching this film.87. remember to do ( nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
Ex: remember to do your homework.
88. to be busy doing smt ( bận rộn làm gì )
Ex: we are busy preparing for our exam.
89. to apologize for doing smt ( xin lỗi ai vì đã làm gì ).Ex: I want to apologize for being rude to you.
90. to rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
Ex: you can rely on him.

Tài liệu đính kèm:

  • docx90_cau_truc_tieng_anh_thong_dung.docx