9 Đề ôn thi kiểm tra học kì I môn Toán lớp 2

docx 15 trang Người đăng dothuong Lượt xem 613Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề ôn thi kiểm tra học kì I môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 Đề ôn thi kiểm tra học kì I môn Toán lớp 2
Đề 1
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn	B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam	D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm	B. 15	C. 15 cm	D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ	B. 3 giờ	C. 9 giờ	D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?	
	A. 2 đường thẳng
	B. 3 đường thẳng
	C. 4 đường thẳng
	D. 5 đường thẳng
Câu 2: (1 điểm) 
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 	27; 72; 36; 63; 58; 85
	b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
31 - 5
55 - 19
52 - 10
21 + 9
28 + 3
	 21 <	< 31
TỰ LUẬN	 (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
28 + 17	36 + 19	41 – 17	55 – 29
Bài 2: (1 điểm) Tìm x	
	x – 57 = 15	61 – x = 24
Bài 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ .
 50cm = ..dm	 4dm = .cm
 18 cm = ...dm ...cm	 3dm4cm = .cm
Bài 3: (2 điểm) Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít?	
Bài 5: (1 điểm) Tính nhanh	
	24 + 31 + 15 + 67 – 14 – 11 – 17 – 5
Đề 2
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
A. 11	B. 33	C. 55	D. 22
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là:
A. 40	B. 38	C. 34	D. 54
Câu 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 4: 9dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 9	B. 90	C. 900	D. 9000
TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 + 12	68 – 34	9 + 43	80 - 22
............	............	............	............
............	............	............	............
............	............	............	............
Bài 2: (2 điểm) Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ..
20 + 50 – 30 = ..
10 + 30 + 50 =..
40 – 30 + 15 =..
Đề 3
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Số  95 đọc là:
A. Chín năm                  B.  Chín lăm
C.  Chín mươi năm        D.  Chín mươi lăm
Câu 2: Số liền trước của 89 là:
80           B.  90                      C.  88                         D. 87
 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
98                   B.  99                      C.  11                         D. 10
Câu 4: 14  +  2   =     Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.  16          B.  20            C.  26           D.  24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 =  33, số 56  gọi là:
 A. Số hạng          B.   Hiệu       C.   Số bị trừ        D. Số trừ
Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính : 98 –  .   = 90 là:
 A. 8          B.  9            C.  10               D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = cm
 A. 32 cm          B.  23 cm               C.  203 cm                 D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?   
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình 
TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Đặt tính rồi tính
64 + 27	70 – 52	47 + 39	100 – 28
............ 	............	............	............
............	............	............	............
............	............	............	............
Bài 2: (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16  học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đề 4
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chổ chấm: 
a/ 78 , 79 , 80 , , ,,, 85
b/ 76 , 78 , 80 ,.,.,,., 90
Bài 2: (2 điểm) Hoàn thành bảng sau 
a. 
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
b. 
Số bị trừ
13
7
Số trừ
15
7
Hiệu
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu: 
a/ 9 + 7 = 17
b/ 13 – 8 = 6
c/ 16 – 9 = 7
d/ 8 + 9 = 17
Bài 4: (1 điểm) Số trong ô vuông là số? 
Bài 5: (3 điểm) Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
.
.
.
Bài 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chổ chấm: 
Hình vẽ bên: Có . hình tam giác?
Đề 5
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
  a/           8 + 7 = 14                                     b/            16 - 4 = 12               
  c/        9 + 6 =  15                                    d/         18 - 8 =  9
Câu 2: Số
a/     6 +       = 11                                        b/       - 4   =   6 
c/     8  +  6   =                                              d/    4  +  7  =  
Câu 3: Đặt tính rồi tính:                                                                         
a/ 58 + 26                  b/ 54 - 27                      c/ 100 - 75                      d/ 42 + 39
 ... ... ... ...
 ... ... ... ...
 ... ... ... ...
Câu 4: Tìm x: (Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng)
    a/  x + 28 = 42                                                b/   x – 14 = 18     
             A. x = 14                                                         A. x = 22
             B. x = 24                                                         B. x = 4
             C. x = 70                                                         C. x = 32
Câu 5: Số
   a/ 2 dm  =.......cm                                                  b/ 60 cm =..........dm
Câu 7: Giải toán
     a/ Nhà bạn Hà nuôi 34 con gà, nhà bạn ly nuôi ít hơn nhà bạn Hà 9 con gà. Hỏi nhà bạn Ly nuôi được bao nhiêu con gà ?
.
.
.
b/ Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ?
.
.
.
Đề 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5                B. x = 8                   C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35            B. 23 + 76                C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8               B. 12 - 6                   C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7 + 7 + 3 . 7 + 9 + 0                    15 - 8 - 5  13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s
Tháng 12 có 31 ngày ..                Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút .
Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
60 - 32               26 + 39               73 + 17                     100 – 58
		.	..
		.	..
		.	..
Bài 2: (1 điểm) Tính
46 + 18 - 35 = ...............................                   86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: (1 điểm) Tìm x
a. 52 - x = 25                                                   b. x - 34 = 46
	.	..
	.	..
Bài 4: (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài 5: (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Đề 7
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi  dưới đây
Câu 1:  Số  95 đọc là
A. Chín năm            B. Chín lăm           C. Chín mươi lăm         D. Chín mươi năm
Câu 2: 48  +  2  – 20  =     Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 26                B. 70          C. 30              D. 48
Câu 3:  Tìm x, biết:  x  –  45 =  13
A. x = 32                  B. x = 58 C. x = 68              D. x = 59
Câu 4: Đoạn thẳng AC dài là
A. 94dm            B 31cm          C. 30dm          D. 31dm
Câu 5: Trong hình vẽ bên có
A. 1 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 2 hình tứ giác
D. 4 hình tứ giác
Câu 6: Tổng các số hạng 29 và 8 là
A.36             B. 39            C. 38            D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 7: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính
a) 27 + 14                  b) 46 + 7 c) 83 – 47              d) 35 – 8
		...		
Câu 8: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
.
.
.
Một sợi dây dài 100 cm, bố lấy kéo cắt đi 66 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
.
.
.
Đề 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a) Tìm x, biết 9 + x = 16
A. x = 9              B. x = 8             C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35             B. 23 + 77             C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 – 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8             B. 12 - 7             C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 ..... 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 ......13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s
- Tháng 12 có 30 ngày ..
- Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút .
e) Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
50 - 32             46 + 39             83 + 17             93 - 9             100 – 68
		.		...
		.		...
		.		...
Bài 2: (1 điểm) Tính
36 + 18 - 45 =.....................
76 - 29 + 8 =........................
Bài 3: (1 điểm) Tìm x
 42 - x = 24 x - 24 = 56
	.	.
	.	.
	.	.
Bài 4: (1.5 điểm) Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
.
.
.
Bài 5: (1.5 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
.
.
.
Đề 9
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cai trước câu trả lời đúng
1/ Số liền sau của 68 là:
A. 67                           B. 69                                  C. 70                               D. 71
2/ Số thích hợp vào chỗ  là số nào?
52 - 18 + 66=
A. 90                           B. 92                                  C. 98                              D. 100
3/ Số lớn nhất trong các số: 56, 62, 71, 64
A.56                            B. 62                                   C. 71                           D. 64
Bài 2: Đặt tính rồi tính
46 + 28                       62 + 38                          84 - 25                        100 – 48
.	..	.	..
.	..	.	..
.	..	.	..
Bài 3: Tìm x
56 – x = 38                                      x + 34 = 57                                   x – 52 = 24
.		
.		
.		
Bài 4: Nhà Lan nuôi 60 con vừa gà và vịt, trong đó có 25 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt?
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docxON_THI_HKI_TOAN_2.docx