9 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015

docx 16 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Họ và tên:..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để  2m3 = dm3
a. 20                     b. 200                            c. 2000               d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125                            b. 125dm              c. 125dm2             d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5                             b. 0,75                    c. 75                     d. 750
II.PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
 3256,34 + 428,57 	     b)   576,40 – 59,28
.	
.	
.	.
.	 	. 
        c)   625,04 x 6,5                          	 d)     125,76  :  1,6
.	
.	
.	.
..		
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
         a) 5,1 .....  5,08           	   b)   12,030 ....... 12,03
         c) 25,679 ........ 25,68              d)   0,919 ......... 0,92
3/ Tìm X:                
                                            X x 5,3 = 9,01 x 4
	..
	..
	..
	.
4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐỀ 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5
Lớp: 5........
Họ và tên: ............................................
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027             D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64             D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm                B. 4dm                   C. 8dm                  D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%               B. 60%                   C. 40%                  D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy bé 150 m và bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3
Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
Lớp: 5/...       
Họ và tên:............................. 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ?
A. 3/6                 B. 3/8                C. 6/11                D. 2/5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160           B. 61,160           C. 51,150             D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
....................................
....................................
....................................
b) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
c) 4802 x 324
....................................
....................................
....................................
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
....................................
....................................
....................................
b) x - 0,35 = 2,55
....................................
....................................
....................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
....................................
....................................
....................................
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
....................................
....................................
....................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm              b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2          d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 4 §Ò kiÓm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014
PHAÀN 1 ( 3 ñieåm) 
Haõy ñaùnh daáu X vaøo oâ ñaët sau caâu traû lôùi ñuùng cho caùc baøi taäp sau:
Baøi 1( 0,6®): Soá ba möôi hai phaåy saùu möôi boán ñöôïc vieát laø:
A. 32,064	B. 32,64
C. 302,64	D. 32,604 
Baøi 2( 0,6®): Thôøi gian töø 7 giôø 50 phuùt ñeán 8 giôø 20 phuùt coù :
A. 10 phuùt	B. 20 phuùt 
C. 30 phuùt	D. 40 phuùt 
Baøi 3( 0,6®): Phaân soá thaäp phaân m ñöôïc vieát döôùi daïng soá thaäp phaân vôùi ñôn vò dam laø :
A. 0,65m	B. 6,5m 
C. 0,65dam	D. 6,5dam 
Baøi 4( 0,6®): Soá thích hôïp ñieàn vaøo choã troáng cuûa ngaøy = ..giôø laø:
A. 8 giôø	B. 3giôø	
C. 6 giôø	 D. 9giôø	 
Baøi 5( 0,6®): Nam ñi töø A luùc 6 giôø 45 phuùt vaø ñeán B luùc 9 giôø 15 phuùt. Giöõa ñöôøng Nam nghæ 25 phuùt thì thôøi gian Nam ñi töø A ñeán B khoâng keå thôøi gian nghæ laø:
A. 2giôø	05 phuùt	B. 2giôø	15 phuùt
C. 2giôø	10 phuùt	D. 2giôø	20 phuùt 
ĐỀ 5 §Ò kiÓm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014
PHAÀN 1 ( 3 ñieåm) 
 Khoanh troøn chöõ caùi tröôùc caâu ñuùng nhaát: 
Baøi 1( 0,75®): Bieát quaõng ñöôøng AB daøi 2,7 km. Vaäy quaõng ñöôøng AB daøi:
	a. 0,81 km	b. 9 km	c. 27 km	d. 9 m
Baøi 2( 0,75®): 8 m2 5 cm2 = . . . cm2 :
	a. 80005	b. 8005	c. 850	d. 8500
Baøi 3( 0,75®): Moät ngöôøi baùn haøng bò loã 100 000 ñoàng vaø soá tieàn ñoù baèng 25% soá tiieàn voán boû ra. Ta seõ tính soá tieàn voán nhö sau :
	a. 100 000 : 25	b. 100 000 x 25 : 100	
	c. 100 000 x 100 : 25	d. 100 000 x 25
Baøi 4( 0,75®): Chöõ soá 3 trong soá thaäp phaân 74,563 coù giaù trò laø :
	a. 3	b. 	c. 	d. 
ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên: Kiểm tra chất lượng cuối kì II
Lớp: .. Môn: Toán 
I. Trắc nghiệm
 Khoanh tròn vào chữ cái đặc trước câu trả lời đúng.
Đọc số 12,567 đọc là: ( 0,5 điểm) a. Mười hai phẩy năm trăm sáu mươi bảy
b. Mười hai nghìn năm trăm sáu mươi bảy
c. Mười hai phẩy năm nghìn sáu trăm bảy mươi
d. Câu b,c đúng
 2. Số “ một triệu ba trăm mười lăm nghìn sáu trăm ( 0,5 điểm)
 a. 13156 b. 1315006 c. 131560 d. 1300156
 3. Chọn số điền vào chỗ trống 
 A. 1,5km = ..m ( 0,5 điểm)
 a. 15m b. 150m c. 1500m d. 15000m
 B. 4 ngày = .giờ ( 0,5 điểm)
 a. 48 giờ b. 24 giờ c. 72 giờ d. 96 giờ
 4. Số 6 trong số 6721 có giá trị ( 0,5 điểm)
 a. 6 triệu b. 6 nghìn c. 6 trăm d. 6 chục
 5. Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích hình lập phương? ( 0,5 điểm)
 a. a x b xh b. a x b x a c. a x a x 6 d. a x a x a
 6. Để tính quảng đường ta lấy( 0,5 điểm)
 a. Vận tóc, nhân thời gian b. Vận tóc chia thời gian
 c. a, b sai d. a, b đúng
 7. Xác định công thức tính chu vi hính tròn ( 0,5 điểm)
 a. r x r x 3,14 b. d x 3,14 c. r x 2 x 3,14 d. b, c đúng 
II Tự luận
Đặc tính rồi tính: (2 điểm)
23,6 + 12,4 b. 219,31 – 76,23 c. 7246 x 325 d. 75 : 12
.. . 	 .. .. .
. . 	.. 
.. . 	 .. .. .
. . 	.. 
Tìm x ( 1 đ ).
X x 25 = 65 + 35
.
.
 3. Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tóc 45km/ giờ. Đến lúc 9 giờ thì ô tô tới điểm B. Tính quãng đường từ A đên B.
..4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng 50cm, chiều cao bằng chiều dài. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
TRƯỜNG TH AN BÌNH B	 	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
	 KHỐI 5	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 ĐỀ 7ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. 5% = ? 
A. 	;	B. 	; C. 
2. Biết 75% của một số là 90, vậy số đó là:
 A. 100 B. 110 C. 120 D. 150
3. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên dưới là:
6dm
4dm
4dm
800dm2
40dm2	
96dm2
80dm2
4. Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng với lãi suất hàng tháng là 1,2%. Vậy, mỗi tháng người đó thu được số tiền lãi là:
A. 2 400 000đồng;	 B. 240 000đồng;	 C. 24000đồng; D. 22 40 000đồng
Bài 2. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
21kg135g = .............. kg
1 phút 30 giây = .............. phút
5km 152m = ... km
24m2 6dm2 = ...............m2 
Bài 3. (3 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 50,78 + 162,8 ; b) 70,65 – 69,57 ; c) 45,06 x 8,4 ; d) 88,02 : 5,4
.. . .. .. .
. . .. 
.. . .. .. .
. . .. 
.. . .. .. .
. . .. 
Bài 4. (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, có các kích thước bên trong là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 0,8m. Biết 75% thể tích bể đang chứa nước. Tính thể tích nước có trong bể.
..
Bài 5. (2 điểm) Một người đi xe máy với vận tốc 40km/giờ xuất phát từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 9 giờ 45 phút.
	a) Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
	b) Nếu muốn đến tỉnh B sớm hơn 15 phút thì người đó phải đi với vận tốc trung bình là bao nhiêu?
.
	 ĐỀ 8 MÔN : TOÁN LỚP 5
	Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 36,478 có giá trị là:
A. B. C. 	D. 7
Câu 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2500 lít C. 250 lít 	 D. 2 005 lít.
Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 6,0 C. 0,6 	 D. 0,35.
Câu 4: 2 đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85% C. 90% 	D. 95%. 
Câu 5: Biết của một số bằng 28. Số đó là:
A. 65	 B. 75 	 C. 70 	D. 60
Câu 6: của 50 là số nào trong các số sau đây ?:
A. 15	 B. 20 	 C. 30 	D. 10
Phần II: Tự luận
Baøi 1 : Đặt tính, thực hiện phép tính : 
 3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28 625,04 x 6,5 	125,76 : 1,6
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Baøi 2 : Tìm x biết : 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Một người đi xe máy trên quãng đường AB dài 120 km. Trong 1,5 giờ đầu người đó đi với vận tốc 35 km/h.
Quãng đường còn lại người đó muốn đi trong thời gian 1,2 giờ thì vận tốc phải là bao nhiêu km/h ?
 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Một tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4 km/h, khi ngược dòng có vận tốc 18,6 km/h. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng và vận tốc của dòng nước ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Lúc 6 giờ 45 phút sáng một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Đến 7 giờ 15 phút sáng một ô tô cũng đi từ A dến B với vận tốc 60km/h. Hỏi đến thời điểm mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docx9_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2014_2015.docx