8 Đề thi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 12 (Có đáp án)

pdf 24 trang Người đăng dothuong Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "8 Đề thi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8 Đề thi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 12 (Có đáp án)
KIỂM TRA 45’ Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 101 
Môn: Lịch sử Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng: 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
A A A A A A A A A A A A A A A 
B B B B B B B B B B B B B B B 
C C C C C C C C C C C C C C C 
D D D D D D D D D D D D D D D 
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
A A A A A A A A A A A A A A A 
B B B B B B B B B B B B B B B 
C C C C C C C C C C C C C C C 
D D D D D D D D D D D D D D D 
1. Điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mỹ sau thế chiến II 
A. Mỹ trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất hành tinh. 
B. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới. 
C. Mỹ là nước có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất trong giới tư bản. 
D. Tất cả đều đúng 
2. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị 
Ianta 
 A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ 
nghĩa quân phiệt Nhật. 
 B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc. 
 C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận, 
 D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. 
3. Năm 1948, sản lượng công nghiệp của Mỹ chiếm . % tổng sản lượng công nghiệp thế 
giới 
A. 50,00 C. 56,60 
B. 52,30 D. 70,00 
4. Chiến lược toàn cầu của Mỹ do tổng thống nào đề ra 
A.Truman C.Kennedy 
B.Aixenhao D.Gion-xon 
Câu 5: Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va ra đời nhằm 
A. đối phó với tổ chức NATO 
B. hợp tác kinh tế giữa các nước XHCN 
C. đối phó với các nước phương Tây 
D. ngăn chặn sự ảnh hưởng của chủ nghĩa tư bản 
6. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu thập kỷ 70, nước Mỹ đã trải qua . đời 
tổng thống 
A.4 B.5 C.6 D.7 
7: Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta” ? 
A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu 
Âu. 
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ nghĩa và 
xã hội chủ nghĩa 
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 8: Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta” ? 
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau CTTG II. 
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta. 
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế. 
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác 
Câu 9. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc 
 A. Xan Phơranxixcô. B. Niu Ióoc C. Oasinhtơn. D. Caliphoócnia. 
Câu 10. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là 
 A. 24/10/1945, B. 4/10/1946. 
 C. 20/11/1945. D. 27/7/1945. 
Câu 11. Đồng tiền chung EURO được chính thức sử dụng vào 
A. 6/1979 C. 3/1995 
B. 1990 D. 1/2002 
Câu 12. Vị trí thứ 3, 4, 5 trong bảng xếp hạng các nền kinh tế hàng đầu thế giới tư bản từ 
1950-1973 lần lượt là 
A. Anh, Pháp, Đức C. Anh, Đức, Pháp 
B. Pháp, Đức, Anh D. Đức, Anh, Pháp 
Câu 13. Quan hệ Mĩ và Tây Âu trong những năm 1945-1950 
A. Đối đầu căng thẳng C. Gặp nhiều trục trặc 
B. Liên minh chặt chẽ D. Chỉ hợp tác về kinh tế 
Câu 14. Trong giai đoạn 1950 - 1973, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu là 
A. tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ 
B. chủ nghĩa thực dân cũ đã sụp đổ trên phạm vi toàn thế giới 
C. tiếp tục tiến hành xâm lược thuộc địa 
D. Anh, Pháp, Đức liên minh chặt chẽ với Mĩ 
Câu 15. Một biểu hiện về mặt trái của chế độ dân chủ tư sản ở Tây Âu trên phương diện 
chính trị- xã hội (1945-1973) 
A. Phân hóa giàu nghèo B. tham nhũng bạo lực thường xuyên xảy ra 
C.Ô nhiễm môi trường D.Già hóa dân số 
Câu 16. Liên minh châu Âu EU là một tổ chức liên kết 
A. Kinh tế - văn hóa xã hội lớn nhất hành tinh 
B. Khoa học kỹ thuật, văn hóa- giáo dục lớn nhất hành tinh 
C. Chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh 
D. Quân sự - chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh 
Câu 17: Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50-60 nửa đầu 
những năm 70 của thế kỷ XX? 
A. Đứng thứ nhất trên thế giới B. Đứng thứ hai trên thế giới 
C. Đứng thứ ba trên thế giới D. Đứng thứ tư trên thế giới 
Câu 18: Ý đúng nhất về chính sách đối ngoại của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai? 
A. Hoà bình, trung lập 
B. Hoà bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.. 
C. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ huỷ diệt loài người. 
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến cuả Mĩ 
Câu 19: Ý đúng nhất về sự kiện đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một 
nước ( Liên Xô) và bước đầu trở thành hệ thống thế giới? 
A. Sự ra đời các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.. 
B. Sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa 
C. Sự ra đời nước cộng hoà Ấn Độ 
D. Câu a và b 
Câu 20. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở 
Liên Xô (1945-1973)? 
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ 
B. Thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển 
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội: xây dựng và phát triển kinh tế,quốc phòng 
nâng cao đời sống nhân dân 
D. Tất cả câu trên đều đúng 
Câu 21. Sự kiện đánh dấu sự "trở về" Châu Á của Nhật Bản 
A. 1978, hiệp ước hoà bình và hữu nghị Trung- Nhật B. 1991, học thuyết Kai-phu 
C. 1977, học thuyết Phu-cư-đa D. 4/1996, hiệp ước An ninh Mĩ Nhật kéo dài vĩnh viễn 
Câu 22. Nền tảng xuyên suốt của chính sách đối ngoại của Nhật là mối quan hệ với 
A. Mĩ B. Mĩ, Tây Âu 
C. Mĩ, Tây Âu, Đông Nam Á D. Mĩ, Tây Âu, Châu Á, NICs 
Câu 23. GDP giành cho quốc phòng của Nhật chỉ dưới 1% tổng GDP vì 
A. Do công nghiệp Quốc phòng phát triển mạnh mẽ 
B. Được Mĩ bảo hộ 
C. Chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập 
D. Nhật không có quân đội thường trực 
Câu 24: Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) là sản phẩm của: 
A. Chiến tranh lạnh 
B. Chiến tranh lạnh và sự đối đầu trực tiếp của Liên Xô và Mĩ 
C. Do mâu thuẫn giữa hai miền Triều Tiên 
D. A và C đúng 
Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nhất của cách mạng khoa học - công nghệ là: 
A. Do nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người 
B. Do bùng nổ dân số và sự vơi cạn nghiêm trọng tài nguyên thiên nhiên 
C. Do nhu cầu phát minh các vũ khí hiện đại trong chiến tranh thế giới 
D. Kế thừa và phát huy nền tảng của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ nhất 
Câu 26: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc 
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa 
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc chủ nhân dân, tiến lên Tư bản Chủ Nghĩa: 
C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng CNXH 
Câu 27: Sau "Chiến tranh lạnh" dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật các 
nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc : 
A. Lấy quân sự làm trọng tâm B. Lấy chính trị làm trọng tâm 
C. Lấy kinh tế làm trọng tâm D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng tâm 
Câu 28: Theo anh/chị ,"xu thế toàn cầu hóa" mang lại thuận lợi đáng kể nhất cho các nước 
là 
A. Mang lại sự hợp tác, giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực và thế giới 
B. Thúc đẩy quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao. 
C. Sự liên kết, phát triển của các tổ chức kinh tế, thương mại toàn cầu 
D. Mang lại nguồn vốn đầu tư, khoa học - kĩ thuật hiện đại 
Câu 29: Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau thế chiến II là gì? 
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập 
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau 
C. Sự ra đời khối ASEAN 
D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á & EU 
Câu 30: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ, cùng hệ 
thống thuộc địa cũ của nó ở châu Phi ? 
A. 11/1975: Nước Cộng hòa nhân dân Ăn gô la ra đời 
B. 1960: Năm châu Phi 
C. 1962: Năm An giê ri được công nhận độc lập 
D. 1994: Nen-Xơn Man -đê-la trở thành Tổng Thống da đen đầu tiên 
Hết 
KIỂM TRA 45’ Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 102 
Môn: Lịch sử Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng: 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
A A A A A A A A A A A A A A A 
B B B B B B B B B B B B B B B 
C C C C C C C C C C C C C C C 
D D D D D D D D D D D D D D D 
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
A A A A A A A A A A A A A A A 
B B B B B B B B B B B B B B B 
C C C C C C C C C C C C C C C 
D D D D D D D D D D D D D D D 
 Câu 1: Xu thế "Toàn cầu hóa" là do 
A. Trật tự hai cực Ianta đã tan rã 
B. Các nước muốn tập trung phát triển kinh tế để xây dựng sức mạnh thực sự của mỗi quốc gia 
C. Các nước muốn hợp tác, giao lưu và phát triển kinh tế 
D. Tác động của cách mạng khoa học - công nghệ 
Câu 2: Sau khi Liên Xô tan rã, Mĩ đã thực hiện mưu đồ gì? 
A. Tích cực lôi kéo, chi phối các nước đồng minh phương Tây 
B. Ra sức can thiệp vào công việc nội bộ của các nước Đông Âu và nước Nga mới thành lập 
C. Ra sức thiết lập trật tự thế giới "một cực" mà ở đó Mĩ nắm vai trò lãnh đạo 
D. Ra sức đàn áp ngăn chặn phong trào cách mạng dân chủ tiến bộ 
Câu 3: Sự kiện nào chứng tỏ đã đến lúc chiến tranh lạnh bao trùm thế giới? 
A. Mĩ thông qua kế hoạch Mácsan 
B. Kế hoạch Mácsan và sự ra đời của NATO 
C. Sự ra đời của NATO và tổ chức hiệp ước Vác-sa-va 
D. Sự ra đời và hoạt động của tổ chức Vác-sa-va 
Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu CNXH đã vượt ra phạm vi một quốc gia một châu lục và 
bước đầu trở thành hệ thống thế giới? 
A. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu B. Sự ra đời nước CHDCND Trung Hoa 
C. Sự ra đời của nước CHND Ấn Độ D. Cả A và B đúng 
Câu 5: Mục tiêu và chiến lược của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai? 
A. Duy trì an ninh, hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới 
B. Hòa bình,trung lập 
C. Tích cực ngăn chặn các loại vũ khí mang tính hủy diệt hàng loạt 
D. Ngăn chặn mưu đồ bá chủ thế giới của Mĩ 
Câu 6. Hai sự kiện nào sau đây xảy ra đồng thời trong một năm và có ý nghĩa quan trọng 
trong chính sách đối ngoại của Nhật 
A. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô và gia nhập Liên hợp quốc 
B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam và Trung Quốc 
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Mĩ và tây Âu 
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với ASEAN và Liên minh châu Âu 
Câu 7. Nguyên nhân nào khiến Nhật Bản phục hồi kinh tế trong những năm 1950-1951 
A. Do nỗ lực bản thân 
B. Do nỗ lực bản thân và nguồn viện trợ từ Mĩ 
C. Do nỗ lực bản thân, nguồn viện trợ từ Mĩ, tận dụng tốt yếu tố bên ngoài 
D. Do nỗ lực bản thân, nguồn viện trợ từ Mĩ, tận dụng tốt yếu tố bên ngoài và nền KH-KT tiên 
tiến 
Câu 8. Nguyên nhân khách quan hàng đầu làm nền kinh tế Nhật phát triển nhanh chóng 
đến vậy 
A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế 
B. Coi trọng yếu tố con người 
C. Các công ty của Nhật có tầm nhìn xa 
D. Áp dụng tốt tiến bộ khoa học- kĩ thuật thế giới 
Câu 9. Khối quân sự Bắc đại Tây Dương NATO ra đời đã làm cho tình hình Châu Âu: 
A. Bớt căng thẳng, hòa dịu hơn 
B. Ổn định 
C. Các nước đối đầu gay gắt với nhau 
D. Căng thẳng, dẫn đến chạy đua vũ trang, thiết lập căn cứ quân sự 
Câu 10. Khối quân sự Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương NATO do Mĩ cầm đầu nhằm mục đích 
A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới 
B. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu 
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam 
D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới 
Câu 11: Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la ? 
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi 
B. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân 
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri 
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la 
Câu 12: Tuyên bố Băng cốc (8/1967) nhằm mục đích gì? 
A. Các lí do B,C,D 
B. Thúc đẩy tăng cường kinh tế, tiến bộ xã hội khu vực ĐNA 
C Phát triển kinh tế văn hóa, hợp tác giữa các thành viên, duy trì hòa bình, ổn định khu vực 
D Nhằm giúp đỡ nhau trên mọi lĩnh vực 
Câu 13. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện? 
A. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành. 
B. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý. 
C. Phải được tất cả thành viên tán thành. 
D. Phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc, 
Câu 14. Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là? 
A. Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng. 
B. Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng. 
C. Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng, 
D. Tất cả các câu trên đều sai. 
Câu 15. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là? 
A Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc. 
B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới, 
C. Giải quyết kịp thời những việc bức thiết của nhân loại nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường. 
D. Tất cả các nhiệm vụ trên. 
Câu 16. Nguyên nhân chính dẫn đến Mĩ phát động Chiến tranh lạnh (1947-1989) là do 
A. Việc phân chia khu vực ảnh hưởng và đóng quân tại Hội nghị Ianta (2/1945) không đều 
B. Mâu thuẫn giữa 2 phe: TBCN và XHCN 
C. Mâu thuẫn về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô 
D. Sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới 
Câu 17. Mỹ không cầm đầu Liên minh quân sự nào 
A. NATO C. SEATO 
B. VACSAVA D. Tất cả ý trên đều do Mĩ cầm đầu 
Câu 18. Nguyên nhân khách quan nhất khiến kinh tế Mĩ phát triển vượt bậc kể từ năm 
1945-1973 
A. Đất nước rộng lớn, giàu tài nguyên phong phú 
B. Rất ít hoặc hầu như không bị chiến tranh ảnh hưởng mà còn thu nhiều lợi nhuận 
C. Nhân công lao động dồi dào có trình độ, năng động sáng tạo. 
D. Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc điều tiết, quản lí nền kinh tế. 
Câu 19. Nếu như trước 1973, Hoa Kì là nền kinh tế lớn nhất thế giới thì sau 1973, nước nào 
có vị trí này 
A. Hoa Kì B. Liên Xô C. Nhật Bản D.Tây Âu 
Câu 20. Biểu hiện nào sau đây đúng khi nói về kinh tế Mĩ từ sau khủng hoảng dầu mỏ năm 
1973 đến hết thế kỷ XX 
A. Nền kinh tế lớn nhất thế giới B. Dự trữ vàng lớn nhất thế giới 
C. Chủ nợ lớn nhất thế giới D. Cả A,B,C đều đúng 
Câu 21: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ latinh ở trong tình trạng như thế 
nào? 
A. Những nước cộng hòa, những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ 
B. Thuộc địa của Anh , Pháp 
C. Thuộc địa của Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha 
D. Những nước hoàn toàn độc lập 
Câu 22: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ latinh là ai ? 
A Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới B Chế độ phân biệt chủng tộc 
C Chủ nghĩa thực dân cũ D Giai cấp địa chủ phong kiến 
Câu 23. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa 
đất nước phát triển? 
A. Nền công nghiệp nhẹ B. Nền công nghiệp truyền thống. 
C. Nền kinh tế công - nông - thương nghiệp. D. Nền công nghiệp nặng. 
Câu 24. Năm 1973 đã diễn ra sự kiện gì có ảnh hưởng rất lớn đối với các nước? 
A. Khủng hoảng kinh tế. B. Khủng hoảng năng lượng 
C. Khủng hoảng chính trị. D. Tất cả đều đúng 
Câu 25. Nguyên nhân cơ bản nào làm cho CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ? 
A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá. 
B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, duy trì quá lâu cơ chế bao cấp. 
C. Nhà nước, nhân dân Xô Viết nhận thấy XHCN không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ 
D. Xây dựng mô hình CNXH không phù hợp 
Câu 26. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là? 
A. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô 
B. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của KH - KT Xô Viết 
C. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ 
D. Liên Xô trở thành cường quốc sản xuất vũ khí 
Câu 27. Tác động lớn nhất đối với các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi chiến tranh thế giới 
thứ hai kết thúc là 
A. Đánh dấu một giai đoạn phát triển mới của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh. 
B. Các nước Á, Phi, Mĩ la tinh đều tham gia tổ chức Liên Hợp Quốc. 
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ la tinh.phát triển mạnh mẽ 
D. Kinh tế văn hóa, xã hội của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh phát triển mạnh mẽ 
Câu 28. Theo quyết định của hội nghị Ianta ở châu Á, Hội nghị chấp nhận những điều kiện 
gì của Liên Xô để tham chiến Nhật? 
A. Giữ nguyên trạng Mông Cổ. 
B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin và các đảo xung quanh. 
C. Khôi phục Liên Xô thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 29. Thỏa thuận việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương được giao cho quân đội Anh 
vào phía Nam vĩ tuyến 16 và quân đội Trung Hoa Dân quốc vào phía Bắc" là thỏa thuận 
của hội nghị nào? 
A. Hội nghị Ianta. B. Hội nghị quốc tế họp tại Xanphranxicô 
C. Hội nghị Pôxđam. D. Không có hội nghị nào 
Câu 30. Cuộc đụng đầu trực tiếp đầu tiên giữa 2 siêu cường Liên Xô và Mĩ, 2 phe XHCN 
và tư bản chủ nghĩa trong chiến tranh lạnh là: 
A. Chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương (1945 - 1954) 
B. Chiến tranh trên Bán đảo Triều Tiên (1950 - 1953) 
C. Chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương (1954 - 1975) 
D. Chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam (1954 - 1975) 
Hết 
KIỂM TRA 45’ Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 103 
Môn: Lịch sử Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng: 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
A A A A A A A A A A A A A A A 
B B B B B B B B B B B B B B B 
C C C C C C C C C C C C C C C 
D D D D D D D D D D D D D D D 
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
A A A A A A A A A A A A A A A 
B B B B B B B B B B B B B B B 
C C C C C C C C C C C C C C C 
D D D D D D D D D D D D D D D 
Câu 1. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là? 
A. Đại hội đồng. B. Hội đồng Bảo An 
C. Hội đồng quản thác. D. Tòa án Quốc Tế 
Câu 2. Để kết thúc chiến tranh ở châu Âu và châu Á Thái Bình Dương, ba cường quốc đã 
thống nhất mục đích gì? 
A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật. 
B. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào sào huyệt của phát xít Đức ở Becslin. 
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật . 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 3. Hội nghị Ianta diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào? 
A. Các nước đồng minh họp bàn về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. 
B. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nội bộ phe đồng minh nảy sinh nhiều vấn đề quan 
trọng cần phải giải quyết. 
C. Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc các nước thắng trận họp bàn về việc phân chia thành quả 
chiến tranh. 
D. A và C đều đúng. 
Câu 4. Nhân tố hàng đầu chi phối tình hình chính trị thế giới và các quan hệ Quốc Tế trong 
phần lớn nửa sau thế kỉ XX là? 
A. Mĩ muốn bá chủ toàn cầu. B. Chiến tranh lạnh 
C. Cách mạng khoa học - công nghệ. D. Trật tự 2 cực Ianta 
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc 
trưng 
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. 
B. Thế giới chia thành 2 phe - TBCN và XHCN. 
C. Liên Xô và Mĩ đối đầu căng thẳng với nhau 
D. Khoa học - kĩ thuật phát triển nhanh chóng. 
Câu 6. Cuộc khủng hoảng, kinh tế, chính trị, xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu cuối 
những năm 80 đầu những năm 90 của thế kỉ XX dẫn đến 
A. sự tan rã chế độ XHCN ở các nước này. 
B. "chiến tranh lạnh" chấm dứt. 
C. Mâu thuẫn Liên Xô - Mĩ, các nước XHCN và TBCN trở nên hòa dịu 
D. sự sụp đổ trật tự hai cực Ianta 
Câu 7. Biểu hiện nào không đúng với nền kinh tế Mỹ sau Thế chiến II 
A. Nền kinh tế chiếm hơn 50% ( 56,6 % năm 1948 ) tổng sản phẩm kinh tế toàn cầu. 
B. Nông nghiệp gấp 2 lần

Tài liệu đính kèm:

  • pdf8_DE_THI_TRAC_NGHIEM_1_TIET_LSTG.pdf