68 Câu tập trắc nghiệm môn Toán

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 864Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "68 Câu tập trắc nghiệm môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
68 Câu tập trắc nghiệm môn Toán
CÂU TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; 3)	B. M2(0; 1)	C. M3 (1/ 2 ; –1/ 2 )	D. M4(1; 0)
Câu2 : Cho hàm số y =f(x)= . Tính f(4), ta được kết quả :
A. 	B. 15	C. 	D. Kết quả khác.
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–7;2)	B. [2; +∞)	C. [–7;2];	D. R\{–7;2}
Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = là:
A. (1; )	B. (; + ∞)	C. (1; ]\{2}	D. Kết quả khác.
Câu 5 : Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–∞; –1] È [1; +∞)	B. [–1; 1]	C. [1; +∞)	D. (–∞; –1].
Câu 6 : Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi:
A. m < 	B. m ³ 1	C. m <hoặc m ³ 1	D. m ³ 2 hoặc m < 1.
Câu 7 : Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ?
A. đồng biến	B. nghịch biến	C. không đổi	D. không kết luận được
Câu 8 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi x thuộc tập xác định của nó
A. y = -2x +1 	B. 	C. y = |x|	D. y = 2x2 +3x -4
Câu 9 : Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 ; có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 10 : Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11 : Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 1| – |2x – 1|, g(x) = – |x|+x2
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn	B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ	D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 12 : Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.	B. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 
C. y là hàm số lẻ.	D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 13 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x3 + 1	B. y = x3 – x	C. y = x3 + x	D. y = 
Câu 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |1 – x|	B. y = |x + 1| – |x – 1|	C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1|	D. y = |x2 + 1| – |1 – x2|
Câu 15 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là:
A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y =.
Câu 16 : Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
A. y = và y = 	B. y = và y = 
C. y = và y =	D. y = và y = .
Câu 17 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = –x + 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18 : Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
A. –10	B. –11	C. –12	D. –1
Câu 19 : Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:
A. I(2; 12)	 B. I(2; 4)	C. I(–2; –4);	D. I(-2; -12).
Câu 20 : Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
A. y = 4x2 – 3x + 1;	B. y = –x2 + x + 1;	C. y = –2x2 + 3x + 1;	D. y = x2 – x + 1.
Câu 21 : Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +∞)	B. y giảm trên (–∞; 2)	C. y tăng trên (2; +∞)	D. y tăng trên (–∞; +∞).
Câu 22 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ¥; 0) ?
A. y = x2 + 1	B. y = –x2 + 1	C. y =(x + 1)2	D. y = –(x + 1)2.
Câu 23 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có ph.trình là:
A. y = x2 – 12x + 96	B. y = 2x2 – 24x + 96	C. y = 2x2 –36 x + 96	D. y = 3x2 –36x + 96
Câu 24 : Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:
A. y = x2 + 2x + 6	B. y = x2 + 2x + 6	C. y = x2 + 6 x + 6	D. y = x2 + x + 4
Câu 25 : Cho M Î (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:
A. M(1; 1)	B. M(–1; 1)	C. M(1; –1)	D. M(–1; –1).
Câu 26 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:
A. y = x2 – x + 1	B. y = x2 – x –1	C. y = x2 + x –1	D. y = x2 + x + 1
Câu 27 : Hàm số y = x2 + 2x + 1 đạt giá trị :
A. Lớn nhất y = -1 khi x = -2	B. Nhỏ nhất y = -1 khi x = -2
C. Lớn nhất x = -2 khi y = -1	D. Nhỏ nhất x = -2 khi y = -1
Câu 28 : Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 5
Câu 29 : Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30 : Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. hoặc 	D. 0
Câu 31 : Phương trình có nghiệm không âm khi và chỉ khi
A. 	B. với và 
C. 	D. 
Câu 32 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có vô số nghiệm?
A. 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. 
Câu 33 : Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 34 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 35 : Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. 	B. 	C. và 	D. 
Câu 37 : Nghiệm của phương trình là:
A. x = - 2	 B. x = 4	 C. x = 1;x = 13/4	 D. x = 2
Câu 38 : Nghiệm của phương trình 
A. hoặc 3	B. hoặc 6	C. hoặc 3	D. hoặc -6
Câu 39: Phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia khi m bằng bao nhiêu?
A. 1	B. 	C. 1 hoặc 	D. 1 hoặc 
Câu 40: Phương trình có hai nghiệm phân biệt và tổng của hai nghiệm bằng tổng các bình phương của hai nghiệm khi m bằng bao nhiêu?
A. 	B. 0	C. hoặc 0	D. hoặc 0
Câu 41: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 1	B. 	C. 	D. -1
Câu 42: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (-1; 3)	B. (-1; 3) hoặc (3; -1)	C. (3; -1)	D. (1; -3) hoặc (-3; 1)
Câu 43: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 44: Hai phương trình được gọi là tương đương khi : 
A. Có cùng dạng phương trình 	B. Có cùng tập xác định 
C. Có cùng tập hợp nghiệm 	D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 45: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
A. 	B. 	
C. 	D. Cả A, B, C đều sai 
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình = là :
A. S = 	 B. S = Ø 	 C. S= 	D. S= 
Câu 47 : Tìm điều kiện của m để phương trình x2 – mx –1 = 0 có hai nghiệm âm phân 	biệt : 
A. m 0	 C. m ≠ 0 	D. m >– 4
Câu 48: Định m để phương trình x2 + (m - 1)x + m + 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện; x12 + x22 = 10 
A. m = 2, m  = 7	 B. m = - 2, m = 5	C . m = 3, m  = 6	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 49: m để phương trình: x2 - 2(m + 1)x - m -1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 và x12 + x22 - 6x1x2  đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 1 	 B. m = -1	C . m = - 2 	D. m = 2
Câu 50: Định m để phương trình: x3 - 3x2 - 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1, x2, x3 và x1 + x3 = 2x2.
A. m = 12	B. m = 11	C . m = 9	 D. m = 8
Câu 51: : Định m để phương trình: x2 - (m + 1)x + m + 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 < x2 < 0.
A. -4 < m < -3 	B. 3 < m < 4	C . -5 < m < -3 	 D. Cả 4 câu trên đều sai
Câu 52: Nghiệm của phương trình là:
A. hoặc 	 B. 	 C. 	D. Vô nghiệm
Câu 53: Hàm số nghịch biến trong khoảng :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 54: Tập nghiệm của phương trình: là :
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 55: Phương trình: có nghiệm khi: 
A. 	B. 	C. và 	 D. Không có m
Câu 56: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 57: Với giá trị nào của x sau thỏa mãn phương trình
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 58: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Số nghiệm của phương trình là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 60: Phương trình: có 1 nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Phương trình: có 1 nghiệm khi: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Hệ phương trình vô số nghiệm khi
A. và 	B. 	C. 	D. 
Câu 63: Phương trình: có tập nghiệm là:
A.S = 	 B. S = Æ	 C. S = 	D. S = {–1}	
Câu 64: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. -1 hoặc 	 C. 1 hoặc 	D. -1
Câu 65: Tích các nghiệm của phương trình là:
A. -7	B. 3	C. 4	D. -2
Câu 66: Tập nghiệm của phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 68: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0. 	B. 1	C. 2	D. 3
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu

Tài liệu đính kèm:

  • docx68CAUTHDAISO10.docx