60 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 5

pdf 83 trang Người đăng dothuong Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "60 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
60 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 5
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
1 
 834 
 10 
 5 
 9 
 7 
 9 
 2 
 5 
 4 
10 
 > 
 < 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 là tài liệu 
hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi giữa kỳ I và ôn luyện toán 
cho học sinh lớp 5, đồng thời các bậc phụ huynh cho con em ôn tập và rèn luyện 
kiến thức môn Toán lớp 5. Mời các bạn tham khảo. 
ĐỀ 1 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
Phần I: Phần trắc nghiệm: 
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm () để : 3kg 3g =  kg là : 
 A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 
3,0003 
2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là : 
 A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất 
là : 
 A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 
41,538 
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : 
 A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 
đ 
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
1) 3 2 2) 5 5 
3) 0,9 96,38 
5) 5m
2 
25dm
2
 = 525 dm
2
 6) 1kg 1g = 1001g 
Phần II. Phần tự luận: 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
2 
 5 
 6 
 7 
 8 
 5 
 8 
 2 
 5 
 9 
 10 
 5 
 6 
 6 
 5 
 3 
 7 
 1 
 4 
 5 
 8 
 7 
 2 
 7 
 2 
10 
 3 
 5 
 3 
 8 
 x 
 x 
Bài 1 : 
1) Đặt tính rồi tính. 
a) + b) - 
c) x d) : 
2) Viết số thích hợp vào ô trống. 
 = = 
Bài 2: Tìm x ? 
a) x + = b) - x = 
Bài 3: 
 Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình 
vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết 
rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không 
đáng kể). 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
3 
ĐỀ 2 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
Phần I: 
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
 Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: 
 A. 47,480 C. 47,48 
B. 47,0480 D. 47,048 
 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 
 Chữ số điền vào ô trống là: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? 
 A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm 
 B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 
 Câu 4: Viết 
10
1
 dưới dạng số thập phân được 
 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 
 Phần II: 
 Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
 16m 75mm = ..m 28ha = ..km2 
Câu 2: Tính: 
 a) 
3
1
 + 
4
1
= ...................... b) 
5
3
 - 
7
2
 = 
...................... 
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết 
rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu 
hoạch được bao nhiều kg thóc? 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
4 
ĐỀ 3 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
Bài 1: 
Khoanh tròn vào chữ đăṭ trước câu trả lời đúng : 
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 
 A. 80 B. 
8
10
 C. 
8
100
b) Số thâp̣ phân 2,35 viết dưới daṇg hỗn số là: 
 A. 
235
100
 B. 2 
35
100
 C. 23 
5
10
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: 
 A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 
d) Số 0,08 đoc̣ là: 
A. Không phẩy tám. 
B. Không, không tám. 
C. Không phẩy không tám . 
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới daṇg số thâp̣ phân : 
 4 
7
10
 =  
 21 
8
100
 =  
Bài 3 : Điền dấu , = vào ô trống : 
17,5 17,500 
10
145
 14,5 
Bài 4 : Viết số thích hơp̣ vào chỗ chấm : 
a) 5 m
2
 = cm2 b) 2 km2 = 
ha 
c) 2608 m
2
 = dam2m2 d) 30000hm2 =  
ha 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
5 
Bài 5: Tính kết quả : 
 a/ 
6
7
 + 
5
8
 b/ 10 
7 3
4
10 10
 
Bài 6: 8 người đắp xong môṭ đoaṇ đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong 
đoaṇ đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? 
ĐỀ 4 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
I- Trắc nghiệm: 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm 
viết là: 
 A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 
2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: 
 A. 
6
10
 B. 
6
100
 C. 
6
1000
 D. 6 
3. 
6
5
100
 viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 
4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: 
` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 
5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: 
 A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 
6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: 
 A. 
5
100
 B.
5
10
 C.
5
1000
 D.5 
II. Tự luận: 
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m=..km 
c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 =. m2 
2. Bài toán 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
6 
 Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết 
bao nhiêu tiền? 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
7 
ĐỀ 5 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
------------------------------------------------------------------------- 
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu 
hỏi sau đây: 
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: 
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: 
A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? 
 A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: 
 A. 9
5
100
 B. 9
5
1000
 C. 
905
1000
 D. 
9050
1000
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: 
 A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 
Bài 2. So sánh hai số thập phân: 
a) 3,71 và 3,685 b) 95,2 và 95,12 
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 7m
2
 = ..dm2 b) 6dm2 4cm2 = ..cm2 
c) 23dm
2
 =...m2 d) 5,34km2 = .ha 
Bài 4. Tính: 
a) 
1
2
 + 
3
4
 = b) 
3
5
 - 
3
8
 = 
c) 
3
10
 x 
4
9
 = c) 
5
8
 : 
3
2
 = 
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết 
bao nhiêu tiền ? 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
8 
ĐỀ 6 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng. 
Bài1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: 
 a, 50 b, c, d, 
Bài2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là: 
 a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615 
Bài3 3m
2
5dm
2
 = ..m2 
 a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305 
Bài4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại? 
 a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40 
Phần 2: Tự luận 
Bài1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập 
phân đó. 
 = . 
 =. 
Bài 2: So sánh các số thập phân sau: 
 a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7 
 . . 
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 
 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7 
Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 
 a, 42dm4cm = .dm 
 b, 2cm
2
5mm
2= cm2 
 c, 6,5ha = .m2 
 d, 300g = ..kg 
Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học 
toán như thế hết bao nhiêu tiền? 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................... 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
9 
ĐỀ 7 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
Phần I: Trắc nghiệm: 
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
1. Hỗn số 4 được viết thành phân số: 
 A. C. 
 B. D. 
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và 
tám phần nghìn là: 
 A. 6,768 C. 62,678 
 B. 62,768 D. 62,867 
3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: 
 A. C. 
B. D. 
4. Phân số thập phân 
100
9
viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 0,9 C. 0,009 
 B. 0,09 D. 9,00 
5. Hỗn số 58
27
 1000 
 được viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 58,27 C. 58,0027 
 B. 58,270 D. 58,027 
Phần II: Tự luận: 
1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 
 a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,85 
 b. 48,5 48,500 d. 90,7 89,7 
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 
5
 3 
 chiều rộng. 
a.Tính diện tích thửa ruộng đó. 
 3 
 5 
 23 
 5 
 12 
 5 
 27 
 5 
 9 
 5 
 6 
 10000 
 6 
 100 
 6 
 1000 
 6 
 10 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
10 
b.Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa 
ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
ĐỀ 8 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
Phần I: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1: (0.5 điểm) 5
100
7
 viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 
Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= 
..km: 
 A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là: 
 A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 
Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 
 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002 
Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vâỵ mỗi xe đổ 3 
lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? 
 A. 18 xe
B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe 
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhâṭ có kích thước đươc̣ ghi ở trên hình ve ̃bên. 
Diện tích của khu vườn là: 
 A. 18 km
2
 B. 18 ha 
 C. 18 dam
2
 D. 180 m
2 
 30 m 
 60 m 
Phần II: Tư ̣Luâṇ 
Câu 1: Tìm x 
a. 1
7
5
 x x = 2
6
3
 b. 
7
29
 - x = 
2
3
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 
 a. 6m 25 cm = ................m b. 25ha =..................km
2 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
11 
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng 
3
5
 chiều 
rộng. Người ta đã sử dụng 
12
1
 diện tích mảnh đất để làm nhà. 
a. Tính chiều dài chiều rộng? 
b. Tính diện tích phần đất làm nhà? 
ĐỀ 9 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
 Bài 1: 
 a. (1đ)Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: 
 -Bảy đơn vị, tám phần mười: 
 - Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm: 
 b. (1đ) Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04. 
 - Theo thứ tự từ bé đến 
lớn: 
 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
 Bài 2: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô trống: 
 a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg 
 c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km
2
 Bài 3 Tính: 
 a. 
7
5
+ 
9
4
= b. 
5
4
- 
3
2
= 
Bài 4 Viết số thích hợp vào chổ chấm: 
a 4,35m
2
 = .dm2 b. 8 tấn 35kg = tấn 
c. 
4
1
ha =...m2 d. 5 kg 50g = ..kg 
Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a. 
25
7
 viết thành phân số thập phân là: 
 A. 
100
7
 B. 
100
28
 C. 
100
14
 D. 
100
38
b. Viết 
10
7
dưới dạng số thập phân được: 
 A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
12 
 Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng 
5
4
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó? 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
13 
ĐỀ 10 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? 
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm 
Câu 2: Hỗn số 8
100
25
 chuyển thành số thập phân được: 
A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 
Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: 
A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 
Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: 
A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 
Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42
1000
900
 = ? 
A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,29 
Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất: 
A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g 
Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là : 
A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1 
Câu 8: 3m15mm =m 
 Số điền vào chỗ chấm là: 
A. 3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015 
Câu 9: 2,7km
2
 = ..ha 
 Số điền vào chỗ chấm là: 
A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000 
Câu 10: 9hm
2
70dam
2 = .hm2 
 Số điền vào chỗ chấm là: 
A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 
Phần II : Tự luận 
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 
a. 3km35m = .....................km b. 4tạ5kg = .......................tạ 
c. 42m
2
4dm
2
= ...................dm
2 
 d. 25m
2
8dm
2
 = .................m
2
Câu 2: Mua 5 mét vải hết 90000 đồng . Hỏi với 144000 đồng thì mua được mấy 
mét vải như thế.? 
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
14 
ĐỀ 11 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
 I/ Phần trắc nghiệm 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
 Câu 1: Viết 
1
10
dưới dạng số thập phân được: 
 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,1 D. 0,01 
 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89 ; 8,9 là : 
 A.8,09 B.7,99 C.8,89 D.8,9 
 Câu 3: 64,97 < x < 65,14 Số tự nhiên thích hợp để điền vào x là: 
 A.64 B.65 C.66 D. 67 
 Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây.Diện tích 
của khu đất đó là : 
A. 1 ha C. 10 ha 
B. 1 km
2
 D. 0,01 km
2
 250m 
 400m 
 Câu 5: Hỗn số 2
10
6
 bằng số thập phân nào trong các số sau: 
 A. 2,006 B. 2,06 C. 2,6 D. 0,26 
II/ Phần thực hành: 
 Câu 1: Tính 
2
1
+
10
5
 3 - 
4
1
 x
5
3
7
2
 4 : 
5
4
Câu 2: (1 điểm) Tìm X: 
 42 x X = 1890 X : 84 = 124 
Câu 3: Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, 
chiều dài hơn chiều rộng 70m. 
a. Tính diện tích khu đất đó. 
 b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu 
đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg mía ? 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
15 
ĐỀ 12 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
 Câu 1: Chữ số 7 trong số 38,072 là: 
 A. 7 B. 70 C. 
10
7
 D.
100
7
 Câu 2: 5
100
2
tạ = .......tạ 
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
 A. 5,2 B. 50,2 C. 5,02 D. 5,002 
 Câu 3: Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234 ; 5,243 
 A. 5,224 B. 5,234 C. 5,222 D. 5,243 
 Câu 4: Chu vi hình vuông có diện tích 49m2 là: 
 A. 36m B. 28m C. 32m D. 45m 
 Câu 5: 7m
2
8dm
2
 =..............m
2 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
 A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008 
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 
1) Tính: (2 điểm) 
 a) 
3
1
 + 
4
1
= ...................... b) 
5
3
 - 
7
2
 = ....................... 
 = ...................... = ....................... 
 c) 
7
5
 : 
3
2
 = ...................... d) x
5
3
7
2
 = ...................... 
 = ...................... = ....................... 
 2) Bài toán (2 điểm) 
 Mua 18 bộ sách tham khảo khối 5 hết 2250000 đồng. Hỏi mua 72 bộ sách 
như thế hết bao nhiêu tiền 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................ 
3) Tính nhanh (1 điểm) 
 9236
72412
xx
xx
 =........................ 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
16 
ĐỀ 13 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
1. Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết là : 
 a.103,32 b. 12,032 c. 12,32 d.12,302 
2. Viết 
10
1
 dưới dạng số thập phân : 
 a. 1,0 b. 0,1 c. 10,0 d. 0,01 
3. 8 dm
2
 9cm
2
 = ..............cm
2 
 a. 8900 b. 807 c.890 d. 809 
4. 
5. Tìm chữ số x, biết : 
 9,7x9 < 9,729 
 a. 2 b.1 c. 5 d. 4 
6. Tìm số tự nhiên x, biết : 
 86,76 < x < 87,43 
 a. 84 b. 86 c. 85 d.87 
Phần II .Phần tự luận: 
1/ Đặt tính rồi tính : 
a/ 4
7
2
 = b) x
7
40
5
14
= 
2/ Bài toán:Một người làm trong hai ngày thì đựơc trả 160.000 đồng . Hỏi với 
mức trả công như vậy. Nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền 
? 
 I/ Phần trắc nghiệm: Học sinh khoanh tròn câu tả lời đúng. 
> 
< 
= 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . 
86,3.....86,30 
 a. > b. < c. = 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
17 
ĐỀ 14 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
PHẦN I: Trắc nghiệm: 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: 
A. 11,110 C. 10,011 
B. 11,011 D. 11,101 
Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là: 
A. 2,05 C. 20,05 
B. 20,5 D. 20,50 
Câu 3: Viết 
5
100
 dưới dạng số thập phân được: 
A. 5,100 C. 0,50 
B. 0,05 D. 0,500 
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là: 
A. 45,538 C. 45,358 
B. 45,835 D. 45,385 
Câu 5: 29 m 9cm =............m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
A. 29,09 C. 29,90 
B. 2,909 D. 2,990 
Câu 6: 2,4m
2
 =dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
A. 2400 C. 240 
B. 2040 D. 204 
Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 
5
3
m, chiều rộng 
5
2
m. Diện tích của 
tấm bìa là: 
A. 
25
6
m C. 
10
5
m
2
B. 
5
6
m
2
 D. 
25
6
m
2
Câu 8: Hỗn số 
100
8
8 viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,88 C. 8,8 
B. 8,08 D. 8,80 
PHẦN II: Tự luận: 
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. 4kg 75g =........................ kg b. 16,5m
2
 = ..m2 
..dm2 
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 
THƯ VIỆN SEN VÀNG 
18 
Câu 2: Tìm X, biết: 
a) X + 
4
1
 = 
8
5
 b) X : 
2
3
 = 
4
1
Câu 3: Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Hỏi 15 hộp bánh như vậy đựng 
được bao nhiêu cái bánh? 
ĐỀ 15 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5 
(Thời gian làm bài : 40 phút) 
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: 
 a) Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có: 
 A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số 
 b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là: 
 A. 300 B. 30 C. 3 D. 
10
3
c) Số 30
100
7
 viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7 
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là: 
 A. 2 
3
1
 B. 1
10
13
 C. 2
100
13
 D. 2
1000
13
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 a) 3
3
1
 = 3
2
1
 b) 4
10
3
 = 4,3 
 c) 4,7m 2 = 470 dm 2 d) 6,007tấn = 6tấn 7kg 
Bài 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070 
c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6 
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 2m 5dm = ........m b) 4tạ 5yến = ........... tạ 
c) 12m 2 6dm 2 = .

Tài liệu đính kèm:

  • pdf60_de_thi_lop_5.pdf