TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 1 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Bài 1. TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (60 câu trắc nghiệm có giải chi tiết) A - ĐỀ BÀI Câu 1: Cho hai điểm 1(3; )A − , ( )2;10B . Tích vô hướng .AO OB bằng bao nhiêu ? A. 4 . B. 4− . C. 16 . D. 0 . Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương? A. ( )1; 0 và ( )0; 1 . B. ( )2; 1 và ( )2; –1 . C. ( )–1;0 và ( )1;0 . D. ( )3; –2 và ( )6; 4 . Câu 3: Cho 3 điểm ( )3; 1 , 2;10 ,( ) ( )4;2A B C− − . Tích vô hướng .AB AC bằng bao nhiêu ? A. 26− . B. 40− . C. 26 . D. 40 . Câu 4: Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm ( ) (;2 , ; )1 3 1A B − .Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A ? A. ( )3;1 . B. ( )5;0 . C. ( )0;6 . D. (0; )6− . Câu 5: Trong mp tọa độ Oxy cho 2 điểm ( )( )2;4 , 8;4A B− . Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C ? A. ( )0;0 và ( )6;0 . B. ( )3;0 . C. ( )1;0 . D. ( )1;0− . Câu 6: Tìm tọa độ vectơ u biết 0u b+ = , ( )2; –3b = A. ( )2; –3 . B. ( )–2; –3 . C. ( )–2;3 . D. ( )2;3 . Câu 7: Cho hai vectơ ( )1; 4a = − ; ( )6;15b = − . Tìm tọa độ vectơ u biết u a b+ = A. ( )7;19 . B. ( )–7;19 . C. ( )7;–19 . D. ( )–7; –19 . Câu 8: Cho 3 điểm ( ) ( ) ( )–4;0 , –5;0 , 3;0A B C . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho 0MA MB MC+ + = . A. ( )–2;0 . B. ( )2;0 . C. ( )–4;0 . D. ( )–5;0 . Câu 9: Cho 3 vectơ ( )5;3a = ; ( )4;2b = ; ( )2;0c = . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b . A. 2 3c a b= − . B. 2 3c a b= − + . C. c a b= − . D. 2c a b= − . Câu 10: Cho hai điểm ( ) ( )–2;2 , 1;1M N . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm , ,M N P thẳng hàng. A. ( )0;4P . B. ( )0;–4P . C. ( )–4;0P . D. ( )4;0P . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ (1;2), ( 3;1), ( 4;2)a b c= = − = − . Biết 3 2 4u a b c= + + . Chọn khẳng định đúng. A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i . C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD biết ( 2;0), (2;5), (6;2)A B C− . Tọa độ điểm D là A. (2; 3)D − . B. (2;3)D . C. ( 2; 3)D − − . D. ( 2;3)D − . TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 2 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 13: Cho ABC∆ với (2;2)A , (3;3)B , (4;1)C . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. A. ( 5;2)D − . B. (5;2)D . C. (5; 2)D − . D. (3;0)D . Câu 14: Cho bốn điểm (1; 1), (2; 4), ( 2; 7), (3;3)A B C D− − − . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng? A. , ,A B C . B. , ,A B D . C. , ,B C D . D. , ,A C D . Câu 15: Cho hai vectơ ( 3;2), ( 1; 7)a b= − = − − . Tìm tọa độ vectơ c biết . 9, . 20c a c b= = − . A. ( 1; 3)c = − − . B. ( 1;3)c = − . C. (1; 3)c = − . D. (1;3)c = . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho (1;3), ( 2; 4), (5;3)A B C− , trọng tâm của ABC∆ có tọa độ là: A. 102; 3 . B. 8 10; 3 3 − . C. ( )2;5 . D. 4 10; 3 3 . Câu 17: Cho ABC∆ với (2; 2), (3;3), (4;1)A B C . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. A. ( 5;2)D − . B. (5;2)D . C. (5; 2)D − . D. (3;0)D . Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm ( ) 91;2 , ;3 2 A B − . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên. A. (3;0) . B. ( 3;0)− . C. (0;3) . D. (0; 3)− . Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , nếu ( 1;1), (2;0)a b= − = thì cosin của góc giữa a và b là: A. 1 2 . B. 2 2 − . C. 1 2 2 − . D. 1 2 . Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho 4 6a i j= + và 3 7b i j= − . Tính .a b ta được kết quả đúng là: A. 3 . B. 30− . C. 30 . D. 43. Câu 21: Trong hệ trục ( ), ,O i j cho 2 vectơ ( )3 ; 2a = , 5b i j= − + . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. 3 2a i j= + . B. ( )1; 5b = − . C. ( )2 ; 7a b+ = . D. ( )2 ; 3a b− = − . Câu 22: Cho ( )3 ; 4a = − . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ( )3 ; 4a− = − . B. 5a = . C. 0. 0a = . D. 2 10a = . Câu 23: Cho 2 3a i j= − và 2b i j= − + . Tìm tọa độ của c a b= − . A. ( )1 ; 1c = − . B. ( )3 ; 5c = − . C. ( )3 ; 5c = − . D. ( )2 ; 7c = . Câu 24: Cho 2 3u i j= − , 5v i j= − − . Gọi ( );X Y là tọa độ của 2 3w u v= − thì tích XY bằng: A. 57− . B. 57 . C. 63− . D. 63 . Câu 25: Cho ba điểm ( ) ( ) ( )1 ; 3 , 4 ; 5 , 2 ; 3A B C− − . Xét các mệnh đề sau: I. ( )3 ; 8AB = . II. A′ là trung điểm của BC thì ( )6 ; 2A′ . III. Tam giác ABC có trọng tâm 7 1; 3 3 G − . Hỏi mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III. C. Chỉ I và III. D. Cả I, II, III. TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 3 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 26: Trọng tâm G của tam giác ABC với ( ) ( ) ( )4 ; 7 , 2 ; 5 , 1 ; 3A B C− − − có tọa độ là: A. ( )1 ; 4− . B. ( )2 ; 6 . C. ( )1 ; 2− . D. ( )1 ; 3− . Câu 27: Cho ( ) ( ) ( )1 ; 5 , 2 ; 4 , 3 ; 3A B G− . Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì tọa độ của C là: A. ( )3 ; 1 . B. ( )5 ; 7 . C. ( )10 ; 0 . D. ( )10 ; 0− . Câu 28: Cho ( ) ( )6 ; 10 , 12 ; 2A B− . Tính AB . A. 10 . B. 2 97 . C. 2 65 . D. 6 5 . Câu 29: Cho hai điểm ( ) ( )5 ; 7 , 3 ; 1A B . Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB A. 4 2 . B. 10 . C. 5 . D. 2 10 . Câu 30: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm ( )6 ; 1A − và ( ); 9B x bằng 12. A. 6 4 10± . B. 6 4 5− ± . C. 6 2 7± . D. 6 2 11± . Câu 31: Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm ( )3 ; 7A và ( )6 ; 1B − . A. 9 ; 3 2 . B. 3 ; 4 2 − . C. ( )3 ; 6− . D. 3 ; 4 2 . Câu 32: Cho ABC∆ có ( ) ( ) ( )1 ; 3 , 4 ; 1 , 2 ; 3A B C− − − . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC∆ là A. 1 1; 2 2 − − . B. 1 1; 2 2 − . C. 1 3; 2 2 − . D. 1 1; 2 2 − . Câu 33: Cho ( )0 ; 2A − , ( )3 ; 1B − . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x Ox′ . A. ( )2 ; 0M − . B. ( )2 ; 0M . C. 1 ; 0 2 M − . D. ( )0 ; 2M − . Câu 34: Cho 2 3a i j= − , b m j i= + . Nếu ,a b cùng phương thì: A. 6m = − . B. 6m = . C. 2 3 m = − . D. 3 2 m = − . Câu 35: Cho ( )2 1; 3u x= − , ( )1 ; 2v x= + . Có hai giá trị 1 2,x x của x để u cùng phương với v . Tính 1 2.x x . A. 5 3 . B. 5 3 − . C. 5 2 − . D. 5 3 − . Câu 36: Cho ba điểm ( ) ( ) ( )0 ; 1 , 0 ; 2 , 3 ; 0A B C− . Vẽ hình bình hành ABDC . Tìm tọa độ điểm D . A. ( )3 ; 3D − . B. ( )3 ; 3D − . C. ( )3 ; 3D . D. ( )3 ; 3D − − . Câu 37: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương: A. ( )3 ; 5a = và 6 10; 7 7 b = − − . B. c và 4c− . C. ( )1 ; 0i = và 5 ; 0 2 m = − . D. ( )3 ; 0m = − và ( )0 ; 3n = − . TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 4 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 38: Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục ( ); ,O i j (giả thiết , , ,m n p q là những số thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ( ); 0 //a m a i= ⇔ . B. ( )0 ; //b n b j= ⇔ . C. Điểm ( ); 0A n p x Ox n′∈ ⇔ = . D. ( ) ( )0 ; , ;A p B q p thì //AB x Ox′ . Câu 39: Cho ba điểm ( ) ( ) ( )2 ; 4 , 6 ; 0 , ; 4A B C m− . Định m để , ,A B C thẳng hàng ? A. 10m = . B. 6m = − . C. 2m = . D. 10m = − . Câu 40: Cho hai điểm ( ) ( ); , ;A A B BA x y B x y . Tọa độ của điểm M mà ( )1MA kMB k= ≠ là: A. . 1 . 1 A B M A B M x k x x k y k yy k + = + + = + . B. 1 1 A B M A B M x x x k y yy k − = − − = − . C. . 1 . 1 A B M A B M x k x x k y k yy k − = − − = − . D. . 1 . 1 A B M A B M x k x x k y k yy k − = + − = + . Câu 41: Cho hai điểm ( )1 ; 6M và ( )6 ; 3N . Tìm điểm P mà 2PM PN= . A. ( )11; 0P . B. ( )6; 5P . C. ( )2; 4P . D. ( )0; 11P . Câu 42: Cho ∆ ABC với ( ) ( ) ( )5 ; 6 , 3 ; 2 , 0 ; 4A B C− − . Chân đường phân giác trong góc A có tọa độ: A. ( )5 ; 2− . B. 5 2; 2 3 − . C. 5 2; 3 3 − . D. 5 2; 3 3 − − . Câu 43: Cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( )1 ; 2 , 2 ; 3 , 3 ; 0A B C− − . Tìm giao điểm của đường phân giác ngoài của góc A và đường thẳng BC : A. ( )1 ; 6− . B. ( )1 ; 6 . C. ( )1 ; 6− − . D. ( )1 ; 6− . Câu 44: Cho hai điểm ( )3 ; 1A − và ( )5 ; 5B − . Tìm điểm M trên trục y Oy′ sao cho MB MA− lớn nhất. A. ( )0 ; 5M − . B. ( )0 ; 5M . C. ( )0 ; 3M . D. ( )0 ; 6M − . Câu 45: Cho 3 điểm ( )3; 5A , ( )6; 4B , ( )5; 7C . Tìm tọa độ điểm D biết CD AB= . A. ( )4; 2 .D − − B. ( )8; 6 .D C. ( )4; 3 .D D. ( )6; 8 .D Câu 46: Cho ( )1; 5a = , ( )2; 1b = − . Tính 3 2c a b= + . A. ( )7; 13c = . B. ( )1; 17c = . C. ( )1; 17c = − . D. ( )1; 16c = . Câu 47: Cho tam giác ABC , biết ( )4; 3A , ( )7; 6B , ( )2; 11C . Gọi E là chân đường phân giác góc ngoài B trên cạnh AC . Tọa độ điểm E là A. ( )9; 7 .E B. ( )9; 7 .E − C. ( )7; 9 .E − D. ( )7; 9 .E − Câu 48: Cho tam giác ABC có ( )6; 1A , ( )3; 5B − , ( )1; 1G − là trọng tâm của tam giác ABC . Đỉnh C của tam giác có tọa độ là A. ( )6; 3 .C − B. ( )6; 3 .C − C. ( )6; 3 .C − − D. ( )3; 6 .C − TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 5 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 49: Cho 3 điểm ( )1; 4A − , ( )5; 6B , ( )6; 3C . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. Bốn điểm A , B , C và ( )1; 0D nằm trên một đường tròn. B. Tứ giác ABCE với ( )0; 1E là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn. C. Bốn điểm A , B , C và ( )1; 0F − nằm trên một đường tròn. D. Tứ giác ABCG với ( )0; 1G − là tứ giác nội tiếp. Câu 50: Trong mặt phẳng ( )Oxy cho ( ) ( )1;3 , 4;9A B . Tìm điểm C đối xứng của A qua B. A. ( )7;15 .C B. ( )6;14 .C C. ( )5;12 .C D. ( )15;7 .C Câu 51: Trong mặt phẳng ( )Oxy , cho ( ) ( ) ( )1;3 , 3; 2 , 4;1A B C− − − . Xét các mệnh đề sau: I. ( ) ( )2 23 1 2 3 29AB = − + + − − = . II. 2 229; 58AC BC= = . III. ABC∆ là tam giác vuông cân. Hỏi mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I, II, III. Câu 52: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ? A. ( ) ( ) ( )2;4 , 2;7 , 2;2 .M N P− − − B. ( ) ( ) ( )2;4 , 5;4 , 7;4 .M N P− C. ( ) ( ) ( )3;5 , 2;5 , 2;7 .M N P− − D. ( ) ( ) ( )5; 5 , 7; 7 , 2;2 .M N P− − − Câu 53: Cho 2 điểm ( ) ( )2; 3 , 4;7 .A B− − Tìm điểm M y Oy′∈ thẳng hàng với A và B. A. 4 ;0 . 3 M B. 1 ;0 . 3 M C. ( )1;0 .M D. 1 ;0 . 3 M − Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy cho ( ) ( )4;2 , 1; 5 .A B − Tìm trọng tâm G của tam giác OAB. A. 5 ; 1 3 G − . B. 5;2 . 3 G C. ( )1;3 .G D. 5 1; 3 3 G . Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy cho ( ) ( )4;2 , 1; 5 .A B − Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. A. 38 21; . 11 11 I − − B. 5 ;2 . 3 I C. 38 21; . 11 11 I D. 1 7; . 3 3 I Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy cho ( ) ( )2 ; , 2 ; .A m m B m m− − Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB đi qua O ? A. 3m = . B. 5.m = C. .m∀ ∈ℝ D. Không có m . Câu 57: Tập hợp những điểm ( );M x y cách đều hai điểm ( )3;1A , ( )1; 5B − − là đường thẳng có phương trình: A. 2 3 4 0x y− + = . B. 2 3 4 0.x y+ + = C. 2 3 4 0.x y− + − = D. 2 3 4 0.x y− − = . Câu 58: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm ( ) ( ) ( ) ( )3;0 , 4; 3 , 8; 1 , 2;1 .A B C D− − − Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ? A. , , B C D . B. , , A B C . C. , , A B D . D. , , A C D . TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 6 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 59: Cho tam giác ABC , biết ( );A AA x y , ( );B BB x y , ( );C CC x y . Để chứng minh công thức tính diện tích ( )( ) ( )( )1 2ABC B A C A C A B A S x x y y x x y y∆ = − − − − − một học sinh làm như sau : Bước 1: ( ) ( ) 2 21 1 1 1; ;B A B AAB x x y y x y AB x y= − − = ⇒ = + ( ) ( ) 2 22 2 2 2; ;C A C AAC x x y y x y AB x y= − − = ⇒ = + ( ) 1 2 1 22 2 2 2 1 1 2 2 cos cos , . x x y yBAC AB AC x y x y + = = + + Bước 2: Do sin 0BAC > , nên : 2 1 2 2 12 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 sin 1 cos 1 . . x y x yx x y yBAC BAC x y x y x y x y −+ = − = − = + + + + Bước 3: Do đó 1 2 2 1 1 1 . .sin 2 2ABC S AB AC BAC x y x y∆ = = − ( )( ) ( )( )1 2ABC B A C A C A B A S x x y y x x y y∆⇒ = − − − − − Bài làm trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Câu 60: Cho tam giác ABC có ( )2; 3A − , ( )4; 1B − . Đỉnh C luôn có tung độ không đổi bằng 2 . Hoành độ thích hợp của đỉnh C để tam giác ABC có diện tích bằng 17 đơn vị diện tích là A. 5x = hoặc 12x = − . B. 5x = − hoặc 12x = . C. 3x = hoặc 14x = − . D. 3x = − hoặc 14x = . B - BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D C A C B A B D B A D D B D D A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B A C D C B A D B B A D C B D C A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A C D A B C C C B A D C B C C C B D A C C - HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn A. ( )3;1AO = − ; ( )2;10OB = nên . 3.2 1.10 4AO OB = − + = Câu 2: Chọn C. Ta có: ( )1;0i = và ( )1;0i− = − cùng phương. Câu 3: Chọn D. Ta có ( ) ( )1;11 , 7;3AB AC= − = − nên ( ). 1 .( 7) 11.3 40AB AC = − − + = Câu 4: Chọn C. Ta có C Oy∈ nên ( )0;C c và ( ) ( )4; 1 ; 1; 2AB AC c= − − = − − Do ABC∆ vuông tại A nên ( ) ( ) ( ) ( ). 0 4 . 1 1 2 0 6AB AC c c= ⇔ − − + − − = ⇔ = . Vậy ( )0;6C TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 7 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 5: Chọn A. Ta có C Ox∈ nên ( );0C c và ( ) ( )2 ;4 ; 8 ;4CA c CB c= − − = − Do ABC∆ vuông tại C nên ( ) ( ) 2 6. 0 2 . 8 4.4 0 6 0 0 c CA CB c c c c c = = ⇔ − − − + = ⇔ − = ⇔ = Câu 6: Chọn C. Ta có ( )0 2;3u b u b+ = ⇔ = − = − Câu 7: Chọn B. Ta có ( )7;19u a b u b a+ = ⇔ = − = − Câu 8: Chọn A. Ta có M Ox∈ nên ( );0M x . Do 0MA MB MC+ + = nên 4 5 3 2 3 x − − + = = − Câu 9: Chọn B. Giả sử c ma nb= + , ta có: 5 4 2 2 3 2 0 3 m n m m n n + = = − ⇔ + = = Câu 10: Chọn D Do P Ox∈ nên ( );0P x , mà ( ) ( )2; 2 ; 3; 1MP x MN= + − = − Do , ,M N P thẳng hàng nên 2 2 4 3 1 x x + − = ⇔ = − Câu 11: Chọn B. Gọi ( ; )u x y= . Ta có 3.1 2.( 3) 4.( 4) 19 ( 19;16) 3.2 2.1 4.2 16 x u y = + − + − = − ⇒ = − = + + = Câu 12: Chọn A. Gọi ( ; )D x y . Ta có ( 2; ), (4; 3)AD x y BC= + = − 2 4 2 (2; 3) 3 3 x x AD BC D y y + = = = ⇒ ⇔ ⇒ − = − = − Câu 13: Chọn D. Gọi ( ; )D x y . Ta có ( 2; 2), (1; 2)AD x y BC= − − = − 2 1 3 (3; 0) 2 2 0 x x AD BC D y y − = = = ⇒ ⇔ ⇒ − = − = Câu 14: Chọn D. 3(1;5), ( 3; 6), (2; 4) 2 AB AC AD AC AD= = − − = ⇒ = − , ,A C D⇒ thẳng hàng. Câu 15: Chọn B. Gọi ( ; )c x y= . Ta có 3 2 9 1 ( 1;3) 7 20 3 x y x c x y y − + = = − ⇔ ⇒ = − − − = − = Câu 16: Chọn D. Tọa độ trọng tâm G : 1 2 5 4 3 3 3 4 3 10 3 3 G G x y − + = = + + = = TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 8 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 17: Chọn D. Gọi ( ; )D x y . Ta có ( 2; 2), (1; 2)AD x y BC= − − = − 2 1 3 (3;0) 2 2 0 x x AD BC D y y − = = = ⇒ ⇔ ⇒ − = − = Câu 18: Chọn A. Gọi ( ;0)C x Ox∈ . Ta có ( ) 91; 2 , ; 3 2 AC x BC x = + − = − − . ABC∆ vuông tại C 2 3 . 0 2 7 3 0 1 2 x AC BC x x x = ⇒ = ⇒ − + = ⇔ = C có tọa độ nguyên (3;0)C⇒ Câu 19: Chọn B. ( ) . 2cos , 2 . a b a b a b = = − Câu 20: Chọn B. (4;6), (3; 7) . 30a b a b= = − ⇒ = − Câu 21: Chọn D. ( ) ( ) ( )3 ; 2 , 1 ; 5 4 ; 3a b a b= = − ⇒ − = − . Câu 22: Chọn C. 0. 0a = . Câu 23: Chọn B. ( ) ( ) ( )2 3 2 3 5 3 ; 5c a b i j i j i j c= − = − − − + = − ⇒ = − . Câu 24: Chọn A. ( ) ( )2 3 2 2 3 3 5 19 3w u v i j i j i j= − = − − − − = − . 19, 3 57X Y XY⇒ = = − ⇒ = − . Câu 25: Chọn C. ( ) ( ) ( )1 ; 3 , 4 ; 5 , 2 ; 3A B C− − . Tọa độ trung điểm 'A của BC là ( )' 3 ; 1A : II sai. Mà các câu , ,A B D đều chọn II đúng nên loại. Câu 26: Chọn D. ( ) 4 2 1 1 3 1 ; 3 7 5 3 3 3 G G x G y − + − = = − ⇒ − + − = = . Câu 27: Chọn C. 3 1 2 9 10 3 5 4 9 0 A B C G C C A B C G C C x x x x x x y y y y y y + + = − + = = ⇔ ⇔ + + = + + = = . Câu 28: Chọn B. ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 212 6 2 10B A B AAB x x y y= − + − = + + − 388 2 97= = . TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 9 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 29: Chọn A. 5 3 4 2 16 16 4 2 7 1 4 2 M M x OM y + = = ⇒ = + = + = = . Câu 30: Chọn D. ( )2 2 26 10 12 12 36 100 144AB x x x= − + = ⇔ − + + = 2 12 8 0 6 2 11x x x⇔ − − = ⇔ = ± . Câu 31: Chọn B. 3 6 3 32 2 2 ; 4 7 1 24 2 2 A B M A B M x x x M y yy + − = = = − ⇒ − + + = = = . Câu 32: Chọn B. ( );I x y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 1 3 4 1 1 3 2 3 x y x yIA IB IA IC x y x y − + − = − + += ⇔ = − + − = + + + 1 6 8 7 0 1 12 ; 6 12 3 0 1 2 2 2 x x y I x y y = − − = ⇔ ⇔ ⇒ − + + = = − . Câu 33: Chọn A. ( ) ( ) ( ); 0 ; 2 ; 3 ; 3 .M x x Ox AM x AB′∈ ⇒ = = − , ,A B M thẳng hàng ,AB AM⇔ cùng phương 2 2 3 3 x x⇔ = ⇔ = − − . Vậy, ( )2 ; 0M − . Câu 34: Chọn D. ( )2 ; 3a = − và ( )1 ;b m= cùng phương 1 3 2 3 2 m m⇔ = ⇔ = − − . Câu 35: Chọn C. ,u v cùng phương 2 1 3 1 2 x x − ⇔ = + (với 2x ≠ − ) ( )( ) 22 1 2 3 2 3 5 0x x x x⇔ − + = ⇔ + − = . Vậy 1 2 5. 2x x = − . Câu 36: Chọn B. ABDC là hình bình hành 3 0 3 0 3 3 D D D D x x CD AB y y − = = ⇔ = ⇔ ⇔ − = − = − . Vậy ( )3 ; 3D − . Câu 37: Chọn D. ( )3 ; 0m = − và ( )0 ; 3n = − . Ta có: ( )( )1 2 2 1 3 3 0 3 0a b a b− = − − − = ≠ Vậy m và n không cùng phương. Câu 38: Chọn C. ( ); 0A n p x Ox p′∈ ⇔ = . TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 10 | T H B T N CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 Câu 39: Chọn A. ( ) ( )4 ; 4 ; 2 ; 8 .AB AC m= = − , ,A B C thẳng hàng ,AB AC⇔ cùng phương 2 8 10 4 4 m m − ⇔ = ⇔ = . Câu 40: Chọn C. ( ) ( ) . 1 . 1 A B M A M B M A BA M B M M x k x x x x k x x kMA k MB y k yy y k y y y k − = − = − − = ⇔ ⇔ − − = − = − . Câu 41: Chọn A. ( ) 1 2.6 11 1 22 11 ; 0 6 2.3 0 1 2 P P x PM PN P y − = = − =
Tài liệu đính kèm: