1 6 đề Kiểm tra Học kì 1 – Toán 10 ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: 4x 2x12x1 y . Bài 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 32xxy 2 . Bài 3. Cho phương trình: 02mx12mx1m 2 . a) Giải và biện luận phương trình trên theo tham số m. b) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa: 3x1 + 3x2 – 4x1x2 = 1. Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 04x34x6x2 . b) 13x107xx2 . c) 0285xx545xx 22 . Bài 5. Cho x > 0 và y > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: 4 y 1 x 1 xy1 . Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với 22;C,2;4B,4;1A . a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 7. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, 060CAˆB . a) Tính AC.AB . b) Tính độ dài cạnh BC. c) Lấy điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 4. Tính DC.BD . ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: 3x 1x2x y . Câu 2. Cho phương trình: 03mx2m2mx 2 . Tìm m để phương trình: a) Có 2 nghiệm trái dấu. 2 b) Có 2 nghiệm x1, x2 thỏa: x1 < 2 < x2. Câu 3. Giải hệ phương trình: 022xy2yx 2xy y 1 x 1 . Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 23x 1x3x y 2 với 2 3 x . Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho 23;D,5;0C,1;4B,1;2A . a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật. b) Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD. Tìm tọa độ điểm K đối xứng điểm I qua đường thẳng BC. Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 5 và 0120CAˆB . a) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC. b) Tìm tập hợp các điểm M thỏa: 0MC.MBMA . ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 1x x2x2 xfy 2 . Bài 2. Xác định 0acbxaxy:P 2 . Biết (P) qua 0;5A và có đỉnh 43;I . Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 1x23x5x 22 . b) 1023x9x . Bài 4. Giải hệ phương trình sau: 02y6xyx 08yx 22 . Bài 5. Chứng minh bất đẳng thức sau: Rba,,baba 2 1ba 2222 44 . Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 5, 060CAˆB . I là điểm thỏa điều kiện: 0IC2IB . a) Chứng minh rằng: AI3AC2AB . b) Tính AC.AB và độ dài đoạn thẳng AI. Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho 72;C,1;1B,12;A . 3 a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác ABC. b) Gọi H là chân đường cao xuất phát từ A của tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm H. ĐỀ SỐ 4 Bài 1. a) Tìm tập xác định của hàm số: x1y . b) Tìm m để đường thẳng 1x2my:d song song đường thẳng 35xy:d' . c) Viết phương trình parabol cbxaxy:P 2 biết (P) đi qua ba điểm 21;C,2;4B,1;1A . Bài 2. Giải và biện luận phương trình: 4mx4mxm . Bài 3. Cho phương trình 079mx1m3x1m 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 3x222xx2 . b) 12x7x . c) 12x2x7xx 22 . Bài 5. Chứng minh rằng: a) 3 x 9 4 x với mọi x > 0. b) 0204x7xx 24 với mọi x. Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho 6;1C,75;B,52;A . a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm D để ABCD là hình bình hành. b) Cho điểm M thỏa MBBC4MA2 . Tìm tọa độ điểm M và tính độ dài đoạn thẳng CM. c) Tìm N trên Oy để tam giác ABN cân tại N. Tính diện tích ΔABN. ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Cho cbxxy:P 2 . Tìm b và c biết (P) có đỉnh 2;1S . Bài 2. Cho 34xxy:P 2 . Tìm tọa độ đỉnh, trục đối xứng của parabol và khoảng tăng giảm của hàm số. Bài 3. Giải và biện luận phương trình: x2m1x24m2 . 4 Bài 4. Cho phương trình 04mx1m2mx 2 . Định m để phương trình có nghiệm kép. Bài 5. Tìm m để phương trình 04m1x12m2x1m 2 có hai nghiệm phân biệt 21 x,x thỏa: 9xxxx 21 2 2 2 1 . Bài 6. Giải phương trình: 2x34x . Bài 7. Giải hệ phương trình sau: 41y2xx 31y2x2x 2 2 . Bài 8. Cho tam giác ABC và M, N, I là các điểm thỏa 0IC3IB2IA , MC3MB2MAMN . Chứng minh: MI2MN . Bài 9. a) Cho 25;c,3;1b,2;3a . Tìm m và n sao cho: cbnam . b) Cho 2;3a . Tìm m sao cho 1;2mu cùng phương với a . Bài 10. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm 15;1C,9;7B,1;1A . a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác. b) Tìm tọa độ điểm M sao cho ABMC là hình bình hành. ĐỀ SỐ 6 Bài 1. Xác định parabol cbxaxy:P 2 biết rằng (P) đi qua hai điểm 1;13B,2;7A và có trục đối xứng là x = 1. Bài 2. Định m để phương trình: 23mx2m1xm2 vô nghiệm. Bài 3. Cho phương trình: 03mx12mx 22 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương. Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 12x1x2 . b) 27x263x2x2 . c) 2xx21xx13 . Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, góc 0120CAˆB . Tính AC.AB và độ dài BC. Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm 1;2C,7;4B,36;A . 5 a) Tính số đo CAˆB . b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm I là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. c) Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng BC. Tìm điểm K thuộc đường thẳng AC sao cho độ dài HK nhỏ nhất.
Tài liệu đính kèm: