51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH (bao gồm 16 cấu trúc so sánh) 1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here). 2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam). 3/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with). 4/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test). 5/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà (The film was so boring that he fell asleep in the middle of it) 6/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà (It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it) 7/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai (If you lie in the sun too long, you will get sunburnt). 8/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all). 9/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam) 10/ Cấu trúc: Unless + positive = If not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one) 11/ Cấu trúc: S + used to + do = chỉ thói quen, hành động trong quá khứ (He used to smoke, but he gave up five months ago) – used ở đây như một động từ quá khứ. 12/ Cấu trúc: S + be + used/accustomed to + doing = quen với việc (I am used to eating at 7:00 PM) 13/ Cấu trúc: S + get + used to + doing = trở nên quen với việc (We got used to American food). 14/ Cấu trúc: would rather do.than ...= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì) (We would rather die in freedom than lie in slavery) 15/ Cấu trúc: prefer doing/ noun..to ..= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì) (I prefer drinking Coca to drinking Pepsi). 16/ Cấu trúc: would + like (care/hate/prefer) + to do = tạo lời mời hoặc ý muốn gì (Would you like to dance with me) 17/ Cấu trúc: like + V_ing = diễn đạt sở thích (He like reading novel) like + to do = diễn đạt thói quen, sự lựa chọn,hoặc với nghĩa cho là đúng. (When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt) 18/ Cấu trúc: S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì. (He should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight). 19/ Cấu trúc : Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã (It may have rained last night, but I’m not sure) 20/ Cấu trúc : Should + have + P2 = lẽ ra phải, lẽ ra nên (Tom should have gone to office this morning). 22/ Cấu trúc : because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.) because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain). 23/ Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù (Jane will be admitted to the university although her has bad grades). 24/ Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù (Jane will be admitted to the university although her has bad grades.) 25/ Cấu trúc : to be made of = consist of = được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật (This table is made of wood) 26/ Cấu trúc : to be made from = được làm từ – đề cập đến ngvật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu . (Paper is made from wood) 27/ Cấu trúc : to be made out of = được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật . ( This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk) 28/ Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì (I’ll have Vinh fix my car) ( I’ll get Vinh to fix my car) 29/ Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì (I’ll have Vinh fix my car) (I’ll get Vinh to fix my car) 30/ Cấu trúc: to have / to get sth done = làm gì bằng cách thuê người khác (I have my car washed ) 31/ Cấu trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai làm gì (The bank robbers make the maneger give them all the money ) 32/ Cấu trúc : to make sb P2 = làm cho ai bị làm sao (Working all night on Friday made me tired on Saturday ). 33/ Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao ( The big thunder storm caused waterfront houses damaged ). 34/ Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì (I let me go ) . 35/ Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1 (My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”) 36/ Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My grades are higher than Vinh’s). 37/ Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 (My grades are higher than Vinh’s). 38/ Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 (He speaks English more fluently than I ). 39/ Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém (He visits his family less frequently than she does). 40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 (Tom is the tallest in the family). 41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all) 42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of + plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all) 43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/ pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3” (This pen costs twice as much as the other one) 44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V = so sánh kép (The more you study, the smatter you will become). 45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới .thì đã (No sooner had we started out for Obama than it started to rain). 46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là vật thể sống” (The grass needs cutting) (I need to learn Eng lish) 47/Cấu trúc : V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare). 48/ Cấu trúc : V1 + V2 _ing : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider). 49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + = ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.) 50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + = ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.) 51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}.= ước ở quá khứ (I wish that I had washed the clothes yesterday). Danh Động Từ – Gerund (Có nghĩa là Động từ thêm -ing)
Tài liệu đính kèm: