50 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC VỀ PHÉP CHIA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HỆ SỐ THỰC Câu 1: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Tính A. – 14 B. 14 C. -14i D. 14i Câu 2: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là: A. B. C. D. Câu 3: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức: A. 4 B. C. D. 5 Câu 4: Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính A. B. 10 C. 3 D. 6 Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: A. 1 B. 0 C. 4 D.6 Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức . A. 4 B. C. D. 5 Câu 7: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức? A. là số thực B. C. là số thực. D. Câu 9: Cho số phức . Khi đó môđun của là: A. B. C. D. Câu 10: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? A. . B. là số thuần ảo. C. Mô đun của bằng 1 D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0. Câu 11: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào? A. B. C. D. Câu 12: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4) Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 15: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. -3-i và -3+i B. -3+2i và -3+8i C. -5 +2i và -1-5i D. 4+4i và 4-4i Câu 16: Cho số phức và là số phức liên hợp của . Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là: A. B. C. D. Câu 17: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là: A. B. C. D. Câu 19: Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ¹ 0). Gọi D = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề: 1) Nếu D là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 2) Néu D ¹ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt 3) Nếu D = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có một mệnh đề đúng C. Có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 20: Điểm biểu diễn của số phức z = là: A. B. C. D. Câu 21: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là: A. = B. = C. = 1 + D. = -1 + Câu 22: Số phức z = bằng: A. B. C. D. Câu 23: Thu gọn số phức z = ta được: A. z = B. z = C. z = D. z = Câu 24: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là: A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i Câu 25: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. (Trong đó a, b, a’, b’ đều khác 0) điều kiện giữa a, b, a’, b’ để là một số thuần ảo là: A. a + a’ = b + b’ B. aa’ + bb’ = 0 C. aa’ - bb’ = 0 D. a + b = a’ + b’ Câu 26: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thực, điều kiện của a và b là: A. B. C. b = 3a D. b2 = 5a2 Câu 27: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là: A. ab = 0 B. b2 = 3a2 C. D. Câu 28: Cho số phức z = x + yi ¹ 1. (x, y Î R). Phần ảo của số là: A. B. C. D. Câu 29: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 30: Trong C, phương trình có nghiệm là: A. z = 2 - i B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i Câu 31: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng (b, c là số thực) : A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Câu 32: Cho phương trình z3 + az2 + bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng (a,b,c là số thực): A. B. C. D. Câu 33: Cho số phức z = a + bi ¹ 0. Số phức z-1 có phần thực là: A. a + b B. a - b C. D. Câu 34 : Cho số phức z = a + bi ¹ 0. Số phức có phần ảo là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. D. Câu 35: Tính . A. B. C. D. Câu 36: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là : A. M(4;-3) B(3;-4) C. (3;4) D(4;3) Câu 37: Số phức nào sau đây là số thực: A. B. C. D. Câu 38: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.? A. z∈R B. z=1 C. z là số thuần ảo. D. z=-1 Câu 39: Nghiệm của phương trình 4+7iz-5-2i=6iz là: A. B. C. D. Câu 40: Tìm số phức z biết rằng A. B. C. D. Câu 41: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của và trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: A. B. C. D. Câu 42: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của , và số phức trên mặt phẳng phức. Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là: A. Đường thẳng có phương trình B. Là đường tròn có phương trình C. Là đường tròn có phương trình , nhưng không chứa M, N. D. Là đường tròn có phương trình , nhưng không chứa M, N. Câu 43: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Giá trị của là: A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 Câu 44: Biết số phức z thỏa phương trình . Giá trị của là: A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 Câu 45: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . A. B. C. 8 D. 4 Câu 47: Tập nghiệm của phương trình : là: A. B. C. D. Câu 48: Cho số phức z thỏa mản . Phần thực và phần ảo của z là: A. 2; 3 B. 2; -3 C. -2; 3 D. -2; -3 Câu 49: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của , và số phức trên mặt phẳng phức. Để tam giác MNP đều thì số phức k là: A. B. C. D. Một đáp số khác. Câu 50: Phần thực và phần ảo của là; A. 0; -1 B. 1; 0 C. -1; 0 D. 0; 1
Tài liệu đính kèm: