50 câu trắc nghiệm lượng giác lớp 11

doc 10 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "50 câu trắc nghiệm lượng giác lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 câu trắc nghiệm lượng giác lớp 11
50 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC 11
Câu 1: Cho với . Giá trị lượng giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho với . Giá trị lượng giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho . Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho . Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho . Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình: có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình: có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Phương trình: có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nghiệm phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 18: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sinx và cosx:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa : 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 28: Phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Phương trình : có nghiệm thõa là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 31: Nghiệm của phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0	B. 
C. tan x + 3 = 0	D. 3sin x – 2 = 0
Câu 33: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 36: Phương trình : có nhghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Giải phương trình lượng giác : có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
A. 	B. x = 0	C. 	D. 
Câu 45: Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 46: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Nghiệm của phương trình : là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Phương trình có các nghiệm là: 
A. 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 49: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
HOÁN VỊ - TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Câu 1: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho :
A. 720	B. 24	C. 60	D. 216
Câu 2: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ.
A. 100	B. 48	C. 120	D. 60
Câu 3: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ.
A. 120	B. 60	C. 252	D. 3600
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau.
A. 12	B. 120	C. 24	D. 48
Câu 3: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 60	B. 90	C. 30	D. 900
Câu 7: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là:
A. 80	B. 20	C. 10	D. 40
Câu 8: Có 9 đường thẳng song song cắt 10 đường thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo ra từ các đường trên.
 A. 19	 B. 90	 C. 1620	 D. 6480
Câu 9: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13 : Gieo con súc sắc 2 lần. Tính xác suất các biến cố sao cho Tổng số chấm 2 lần gieo là số nguyên tố.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một hộp có 7 viên bi trắng, 6 viên bi xanh , 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không có bi đỏ.
	B. 	C. 	D.
Câu 15: Trường THPT Ba Chúc có 9 lớp 11. Chia làm 2 bảng thi đấu bóng đá ( 1 bảng 5, 1 bảng 4). Tính xác suất để 11A5, 11A6 chung 1 bảng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Có 4 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ xen kẻ nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Có 4 nam, 5 nữ thành một hàng dọc. Tính xác suất để 4 nam ở cạnh nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Một đội văn nghệ gồm 10 người (6 nam – 4 nữ ). Chọn ngẫu nhiên 5 người hát tốp ca. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ đồng thời số nam là số nguyên tố.
A. 	B. 	C. 	D. 
NHỊ THỨC NIUTON
Câu 19: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số hạng không chứa trong khai triển: là.
A. 56	B. 70	C. 10	D. 28
Câu 21: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho khai triển: . Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Số tự nhiên n thỏa mãn: 
A. 5	B. 7	C. 6	D. 4
Câu 24: Hệ số của trong khai triển: là.
A. 35	B. -29	C. 33	D. -27
Câu 25: Số nghiệm nguyên dương của phương trình là :
 A. 0 	 	 B. 1 	 C. 2	 	 D. 3
Câu 26: Tìm n biết: 
 A. n = 4	 B. n = 5	 C. n = 6 	 D. n = 7
Câu 27: Hệ số x3 trong khai triển của biểu thức: bằng:
 A. 190	B. 210	C. 192	D. 211
Câu 28: Khai triển biểu thức =. Tìm n biết 
 A. n = 3	 B. n = 4	 C. n = 7	 D. n = 9
Câu 29: Số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức triển là: 
 A. -3360	 B. 3360	 C. -8064	 D. 8064
Câu 30: Tổng bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG
Câu 31: Cho dãy số có . Khi đó là
A. 317	B. 157	C. 77	D. 112
Câu 32: Cho dãy số có . Khi đó là
A. 55	B. 89	C. 34	D. 144
Câu 33: Cho CSC có các số hạng -2; x; 6; y. Khi đó giá trị của x, y là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho CSC có . Vậy là
A. -68	B. 76	C. -71	D. -72
Câu 35: Cho cấp số cộng , biết: . Số hạng thứ 3 là.
A. -5	B. 2	C. 4	D. 7
Câu 36: Cho cấp số cộng , biết . Chọn đáp án đúng.
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 37: Cho cấp số cộng , biết . Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu?
15	B. 20	C. 25	D. 30
Câu 38: Cho cấp số cộng có: . Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng?
n=23 	B. n=21 C. n=22 D. n=20
Câu 39: Cho cấp số cộng có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là
B. C. D.
Câu 40: Cho cấp số cộng biết : Tìm số hạng đầu tiên.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho cấp số cộng , biết . Chọn đáp án đúng.
	B. 	C. 	D.
PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1. Cho . Phép tịnh tiến theo biến A thành có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo .	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho và . Phép tịnh tiến theo biến d thành
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Nếu phép tịnh tiến theo biến thành thì nó biến điểm thành có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O, tỉ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho và . Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7. Cho và . là ảnh của đường thẳng nào sau đây qua phép tịnh tiến theo 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8. Cho . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9. Cho . Phép quay tâm O, góc quay biến A thành có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho . Phép quay tâm O, góc quay biến d thành
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11. Cho . Phép vị tự tâm O, tỉ số biến (C) thành
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12. Cho . Phép quay tâm O, góc quay biến A thành có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho . Phép quay tâm O, góc quay biến (C) thành
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14. Cho . Phép quay tâm O, góc quay biến d thành 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15. Cho . Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số là
A. 	B. 
C. 	D. 
PHẦN 7: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SC	B. SB	C. SA	D. SO
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB//CD . Gọi d là giao tuyến của hai mp (SAB) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. d//AB	B. d cắt AB	C. d cắt AD	D. d cắt CD
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA, N=SDÇ(BCM). Qua điểm N kẻ đường thẳng d song song với BD. Khi đó d cắt:
A. AB	B. SC	C. SB	D. SA
Câu 4: Tứ diện ABCD có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau
A. 3	B. 4	C. 5	D.6
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM=3MC , N là giao điểm của SD và (MAB). Khi đó hai đường thẳng CD và MN là hai đường thẳng:
A. cắt nhau	B. chéo nhau	C. song song	D. có hai điểm chung
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. PQ và SA chéo nhau	B. MN và BC chéo nhau
C. PM và AD chéo nhau	D. PM cắt AC
Câu 7: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. (PCD).	B. (ABC).	C. (ABD).	D. (BCD).
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi sao cho AM = 2MB. N và K lần lượt là trung điểm BC, CD.
	8.1: Giao tuyến của (ABC) và (MNK) là
	 A. AB	 B. BC	 C. MN	D. NK
 8.2: Giao tuyến của (ABD) và (MNK) là
	 A. Mx//BD//NK	 B. MD	 C. MC	D. MN
 8.3: Giao tuyến của (ACD) và (MNK) là KP với P là giao điểm của
	 A. MN và AD B. MN và CD	 C. MN và AC	 D. tất cả đều sai
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SA, AB, BC. .
9.1: Giao tuyến của (SNP) và (ABCD) là
 A. NP	 B. AC	 C. Sx//NP//AC	 D. MN
9.2: Giao tuyến của (SAC) và (MNP) là
 A. Mx//AC//NP	 B. MC C. Sx//NP//AC	 D. NP
9.3: Giao tuyến của (SBD) và (SNP) là SI với I là giao của:
 A. MN và BD	 B. NP và BD C. SP và BD	 D. tất cả đều sai
9.4: Giao tuyến của (SBC) và (MNP) là:
 A. PM	 B. PN	 C. Px//MN//SB	 D. khác
9.5: Giao điểm cuả NP và (SCD) là E, Với E là giao của:
 A. NP và SD	 B. NP và SC C. NP và CD	 D. tất cả đều sai
9.6: Giao điểm cuả NP và (SAD) là F, Với F là giao của:
 A. NP và SA	 B. NP và AD C. NP và SD	 D. tất cả đều sai
9.7: Gọi . Giao điểm cuả SD và (MNP) là K, Với K là giao của:
 A. MN và SD	 B. SD và NP C. SD và MF	D. SD và ME
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. O là giao của AC và BD. M,N,K lần lượt là trung điểm SA, SC, BC.
10.1: Giao tuyến của (DMN) và (ABCD) là
A. Dy//MN//AC	 B. By//MN//AC C. Sx//MN//AC	D. DM
10.2: Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A. Sd//AB//CD	 B. SE (với ) C. Sd//AD//BC	D. khác
10.3: Giao điểm MN và (SBD). Là giao của 
A. MN và SD	 B. MN và SB C. MN và SO 	D. khác
10.4: Giao điểm NK và (SAB). Là giao của 
A. NK và SA	 B. NK và AB C. NK và SB 	D. khác
10.5: Giao điểm của NK và (SAD) là giao của
A. NK và SD	 B. NK và AD C. NK và SE (với ) D. NK và CD
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SA, AB, CD.
11.1: Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là:
 A. SO B. C. SM D. SN 
11.2: Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: 
A. SP B. C. D. SN 
11.3: Giao tuyến của (SAD) và (MNP) là: 
A. MN B. C. D. 
11.4: Giao tuyến của (SAC) và (SPN) là
A. SN B. C. SP D. SO
11.5: Đường thẳng PN song song với mặt phẳng
A. (SAB) B. (SBC) C. (SAD) D. Cả B và C
11.6: Hai đường thẳng MN và AD
A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Khác
11. 7: Giao điểm của SD và (MNP) là Q với Q là giao điểm của
A. và SD B. và SD 
C. và SD D. Cả A và C 
11.8: Mặt phẳng (MNP) song song với đường thẳng nào sau đây:
A. AD B. SD C. SC D. SA
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là: 
A. SK với 	B. SK với 	C. SK với 	D. Sx với 
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi M là trung điểm BC. Giao tuyến của mặt (SAB) và (SDM) là: 
A. SI , với 	B. SI , với 	C. Sx , với 	D. SI , với 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là : 
A. K , với 	B. I , với 	C. E , với 	D. L , với 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: 
A. I , với 	B. I , với 	
C. I , với 	D. I , với 

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_HK111TRAC_NGHIEM_FULL.doc