50 câu ôn tập môn Toán 12

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "50 câu ôn tập môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 câu ôn tập môn Toán 12
Kỳ thi: KỲ THI MẪU
Môn thi: TOAN 12 50CAU
0001: Hàm số đồng biến trên
A. 	B. và 	C. và 	D. 
0002: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
0003: Tập hợp các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt là
A. 	B. 
C. 	D. 
0004: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là (TCĐ: tiện cận đứng; TCN: tiệm cận ngang)
A. TCĐ:; TCN: 	B. TCĐ:; TCN: 
C. TCĐ: ; TCN: 	D. TCĐ:; TCN: 
0005: Đồ thị sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau
A. 	B. 	C. 	D. 
0006: Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
0007: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn là
A. 	B. 	C. 	D. 
0008: Giá trị của để hàm số đồng biến trên là
A. 	B. 	C. 	D. 
0009: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
0010: Giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt theo thứ tự có hoành độ thỏa là
A. 	B. 	C. 	D. 
0011: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quảng đường (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian (giây), hàm số đó là Thời điểm (giây) mà tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
0012: Nếu thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0013: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
0014: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
0015: Cho . Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0016: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
0017: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0018: Nếu và thì
A. 	B. 
C. 	D. 
0019: Cho hàm số Khẳng định nào đúng
A. Hàm số nghịch biến trên 	B. Hàm số đồng biến trên 
C. Giá trị hàm số luôn âm	D. Hàm số có cực trị.
0020: Cho hàm số Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0021: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở đến một hòn đảo ở . khoảng cách ngắn nhất từ đến là km. Khoảng cách từ đến là . Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất , còn đặt dưới đất mất . Hỏi diểm trên bờ cách bao nhiêu để khi mắc dây điện từ qua rồi đến là ít tốn kém nhất.
A. km	B. km	
C. 	D. 
0022: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0023: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0024: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0025: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và là
A. 	B. 	C. 	D. 
0026: Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
0027: Tích phân bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
0028: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số , trục và đường thẳng bằng với là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
0029: Môđun của số phức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0030: Phần thực của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0031: Cho số phức Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0032: Số phức nào sau đây có phần ảo bằng 
A. 	B. 
C. 	D. 
0033: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
0034: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện là:
A. Đường tròn tâm , bán kính .	B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính .	D. Đường tròn tâm , bán kính .
0035: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi
B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
C. Khối hộp là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là một khối đa diện lồi
0036: Cho khối chóp có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là và . Độ dài đường cao là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0037: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ; , Cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0038: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0039: Gọi là bán kính đường tròn đáy và là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 	B. 	C. .	D. 
0040: Cho tam giác vuông tại có và cạnh góc vuông quay quanh cạnh tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0041: Một tứ diện đều cạnh có một đỉnh trùng với đỉnh của một hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón đó. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0042: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0043: Trong không gian với hệ trục , cho vectơ . Vectơ không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
0044: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có phương trình. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0045: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc , cho đường thẳng .Mặt phẳng có phương trình Mặt phẳng vuông góc khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
0046: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc , cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng qua vuông góc với đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
0047: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Mặt phẳng chứa , và song song với có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
0048: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc , cho mp và đường thẳng Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng là:
A. 	B. 
C. 	D. 
0049: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình vuông có biết điểm nằm trong mặt phẳng Tọa độ điểm là
A. 	B. 
C. 	D. 
0050: Cho các điểm . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều các mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_08_TH_BTN_mcmix.doc