CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: là: B. C. D. Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: là: B. C. D. Câu 3: Nguyên hàm của hàm số: là: B. C. D. Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: là: B. C. D. Câu 5: Nguyên hàm của hàm số: là: B. C. D. Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số là: B. C. D. Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm là và thì bằng: A. ln2 B. ln3 C. ln2 + 1 D. ln3 + 1 Câu 8: Nguyên hàm của hàm với là: A. B. C. D. Câu 9: Để là một nguyên hàm của hàm số thì a và b có giá trị lần lượt là: A. – 1 và 1 B. 1 và 1 C. 1 và -1 D. – 1 và - 1 Câu 10: Một nguyên hàm của hàm là: A. B. C. D. Câu 11: Hàm số là nguyên hàm của hàm số: B. C. D. Câu 12: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: B. C. D. Câu 13: Nguyên hàm của hàm số: là: B. C. D. Câu 14: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: B. C. D. Câu 15: Cho và . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng: B. C. D. Câu 16: Tính tích phân: . A. B. C. D. Câu 17: Tính tích phân: . A. B. C. D. Câu 18: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 19: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 20: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 21: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 22: Tính tích phân: . A. B. C. D. Câu 23: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 24: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 25: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 26: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 27: Tính tích phân: A. B. C. D. Câu 28: Tính tích phân: A. B. C. D. Câu 29: Tính tích phân: A. B. C. D. Câu 30: Tính tích phân: A. B. C. D. Câu 31: Tính tích phân: A. B. C. D. Câu 32: Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. Câu 33: Đổi biến , tích phân thành: A. B. C. D. Câu 34: Đặt và . Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J ta được: A. B. C. D. Câu 35: Tích phân: bằng: A. B. C. D. Câu 36: Cho và . Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng: A. B. C. D. Câu 37: Cho . Khi đó, giá trị của a là: A. B. C. D. Câu 38: Cho lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: , . Khi đó, có giá trị là: A. B. C. D. Câu 39: Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. Câu 40: Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. Câu 41: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số trục hoành và hai đường thẳng x = - 1, x = 2 là: A. B. C. D. Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng và đồ thị của hai hàm số là: A. B. C. D. Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và là: A. B. C. D. Câu 44: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) tại x = 2 và trục Oy là: A. B. C. D. Câu 45:Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích là: A. B. C. D. Câu 46: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng khi quay quanh trục Ox là: A. B. C. D. Câu 47: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục Ox là: A. B. C. D. Câu 48: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: A. B. C. D. Câu 49: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay một vòng quanh trục Ox bằng: A. B. C. D. Câu 50: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng: A. B. C. D. ĐÁP ÁN Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 B 11 C 21 B 31 A 41 B 2 A 12 D 22 A 32 B 42 C 3 C 13 A 23 C 33 A 43 D 4 B 14 D 24 A 34 C 44 C 5 B 15 C 25 D 35 D 45 B 6 B 16 C 26 C 36 A 46 A 7 D 17 C 27 B 37 B 47 B 8 C 18 D 28 B 38 C 48 C 9 C 19 A 29 C 39 C 49 C 10 B 20 A 30 D 40 A 50 D
Tài liệu đính kèm: