50 câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên hàm, tích phân (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "50 câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên hàm, tích phân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên hàm, tích phân (Có đáp án)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: là:
B.
C. 
D. 
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: là:
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số: là:
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: là:
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số: là:
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số là:
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm là và thì bằng:
A. ln2
B. ln3
C. ln2 + 1
D. ln3 + 1
Câu 8: Nguyên hàm của hàm với là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Để là một nguyên hàm của hàm số thì a và b có giá trị lần lượt là:
A. – 1 và 1
B. 1 và 1
C. 1 và -1
D. – 1 và - 1
Câu 10: Một nguyên hàm của hàm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Hàm số là nguyên hàm của hàm số:
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là:
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số: là: 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là:
B. 
C. 
D. 
Câu 15: Cho và . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
B. 
C. 
D. 
Câu 16: Tính tích phân: .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 17: Tính tích phân: .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22: Tính tích phân: .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 25: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 32: Đổi biến thì tích phân thành:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 33: Đổi biến , tích phân thành:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34: Đặt và . Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J ta được:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35: Tích phân: bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 36: Cho và . Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 37: Cho . Khi đó, giá trị của a là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38: Cho lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: , . Khi đó, có giá trị là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 39: Đổi biến thì tích phân thành:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 40: Đổi biến thì tích phân thành:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 41: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số trục hoành và hai đường thẳng x = - 1, x = 2 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng và đồ thị của hai hàm số 	là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 44: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) tại x = 2 và trục Oy là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 45:Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 46: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng khi quay quanh trục Ox là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 47: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục Ox là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 48: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 49: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay một vòng quanh trục Ox bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 50: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
ĐÁP ÁN
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
1
B
11
C
21
B
31
A
41
B
2
A
12
D
22
A
32
B
42
C
3
C
13
A
23
C
33
A
43
D
4
B
14
D
24
A
34
C
44
C
5
B
15
C
25
D
35
D
45
B
6
B
16
C
26
C
36
A
46
A
7
D
17
C
27
B
37
B
47
B
8
C
18
D
28
B
38
C
48
C
9
C
19
A
29
C
39
C
49
C
10
B
20
A
30
D
40
A
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • doc50 cau trac nghiem nguyen ham tich phan.doc