900 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
Lên hệ tài liệu: Email: luyenthitk.vn@gmail.com – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn |1
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
TRÍCH NGẪU NHIÊN 50 CÂU
C©u 1 :
Cho
2
x k
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. sin 1x B. sin 0x C. cos2 0x D. cos2 1x
C©u 2 :
Hàm số
1
2 cos
x
y
x
có điều kiện xác định là:
A. 2x k k B. x k k
C. 2
2
x k
k D.
2
x k
k
C©u 3 : Nghiêm của pt sin2x = 1 là
A. 2x k B.
2
x k
C. 2x k D. 2
2
x k
C©u 4 :
Hàm số
1
1 cot
y
x
có tập xác định là:
A. \ 1D R B. \ 2 ; 2 ,
4
D R k k k
C. \ ; ,
2 4
D R k k k
D. \ ; ,
4
D R k k k
C©u 5 :
Nghiệm của phương trình 2sin(4x –
3
) – 1 = 0 là:
A. ; 2x k x k B.
7
;
8 2 24 2
x k x k
C. 2 ; 2
2
x k x k
D. 2 ;
2
x k x k
C©u 6 : Tập xác định của hàm số y = cotx là:
A. x k B.
4
x k
C.
8 2
x k
D.
2
x k
C©u 7 :
Nghiệm của phương trình cosx =
1
2
là:
A. 2
3
x k
B.
4
x k
C. 2
6
x k
D. 2
2
x k
C©u 8 : Chu kỳ của hàm số y = tanx là:
A. B. 2 C.
4
D. k , kZ
C©u 9 :
Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:
2
< x <
3
2
A. x =
3
2
B. x C.
3
2
x
D.
3
x
C©u 10 : Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
A.
4
0
3
m B.
4
0;
3
m m C. 0 < m <
4
3
D. m < 0 ;
4
3
m
C©u 11 : Nghiệm của pt tanx + cotx = –2 là:
A. 2
4
x k
B. 2
4
x k
C.
4
x k
D.
4
x k
900 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
Lên hệ tài liệu: Email: luyenthitk.vn@gmail.com – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn |2
C©u 12 :
Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện:
2
< x <
2
A.
2
x
B. 0x C. x =
3
D. x
C©u 13 : Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
A. 2
2
x k
B.
2
x k
C. 2
2
x k
D. 2
2
x k
C©u 14 : Nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là:
A. 2x k B. .
2
x k
C. 2x k D. 2
2
x k
C©u 15 :
Hàm số
1
2 cos
x
y
x
có điều kiện xác định là:
A. 2x k k B. x k k
C. 2
2
x k
k D.
2
x k
k
C©u 16 : Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là:
A. ; 2
2
x k x k
B. 2 ; 2
2
x k x k
C. ; 2
6
x k x k
D. ;
4
x k x k
C©u 17 : Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là:
A.
3
2 ; 2
4 4
x k x k
B. .
5
2 ; 2
12 12
x k x k
C.
2
2 ; 2
3 3
x k x k
D.
5
2 ; 2
4 4
x k x k
C©u 18 : Nghiệm của phương trình 2cos2 1 0x là:
A. 2 ; 2
3 3
k k
B.
2
2 ; 2
6 3
k k
C.
2 2
2 ; 2
3 3
k k
D. ;
3 3
k k
C©u 19 : Giá trị lớn nhất của hàm số sin 3 cos 3y x x là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 2
C©u 20 :
Nghiệm của phương trình sinx =
1
2
là:
A. . 2
6
x k
B.
6
x k
C. 2
3
x k
D. x k
C©u 21 : Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là:
A.
5
2 ; 2
3 6
x k x k
B. .
7
2 ; 2
6 6
x k x k
C. ; 2
2
x k x k
D.
5
2 ; 2
4 4
x k x k
C©u 22 : Nghiệm của phương trình sin2 3 cos2 0x x là :
A.
3 2
x k
B.
6
x k
C.
3
x k
D.
6 2
x k
C©u 23 : Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
A. x k B. . .
4
x k
C. .
8
x k
D. .
2
x k
C©u 24 : Nghiệm của phương trình sinx = –1 là:
900 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
Lên hệ tài liệu: Email: luyenthitk.vn@gmail.com – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn |3
A. 2
2
x k
B.
2
x k
C. x k D.
3
2
x k
C©u 25 : Nghiêm của pt cotgx + 3 = 0 là:
A.
3
x k
B. .
6
x k
C. 2
3
x k
D.
6
x k
C©u 26 :
Tìm m để pt sin2x + cos2x =
2
m
có nghiệm là:
A.
1 3 1 3m
B.
1 2 1 2m
C.
1 5 1 5m
D. 0 2m
C©u 27 : Hàm số 2 tan2 coty f x x x x là hàm số
A.
Không có tính
chẵn, lẻ
B. Vừa chẵn, vừa lẻ C. Chẵn D. Lẻ
C©u 28 : Nghiêm của pt sin2x = – sinx + 2 là:
A. x k B. 2
2
x k
C. 2
2
x k
D.
2
x k
C©u 29 : Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x <
A. x =
6
B.
2
x
C.
4
x
D.
2
x
C©u 30 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = cosx B.
2 1x
y
x
C. y = x.sinx D. y = sinx –x
C©u 31 : Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là:
A. ;
4 2
x k x k
B.
2
x k
C. 2x k D. ; 2
2
x k x k
C©u 32 : Một nghiệm của phương trình 2 2 2cos cos 2 cos 3 1x x x có nghiệm là :
A.
8
x
B.
12
x
C.
3
x
D.
6
x
C©u 33 : Điều kiện có nghiệm của pt asin5x + bcos5x = c là:
A. a2 + b2 c2
C©u 34 : Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là:
A. 2x k B. 2 ; 2
2
x k x k
C. 2x k D. ; 2
2
x k x k
C©u 35 : Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 0 là:
A. 2
6
x k
B. 2
3
x k
C. .
6
x k
D.
3
x k
C©u 36 : Nghiêm của pt 2.sinx.cosx = 1 là:
A. 2x k B.
4
x k
C. .
2
x k
D. x k
C©u 37 : Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:
A. . ;
2
x k x k
B. ;
8 2 4
x k x k
C. ;
4
x k x k
D. 2 ; 2
2
x k x k
C©u 38 : Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
A. 2x k B. 2
2
x k
C. x k D.
2
x k
C©u 39 : Nghiêm của pt cos2x = 0 là:
900 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
Lên hệ tài liệu: Email: luyenthitk.vn@gmail.com – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn |4
A. 2
2
x k
B. .
4 2
x k
C.
2
x k
D. 2
2
x k
C©u 40 :
Cho 2
3
x k
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2cos 3 0x B. 2sin 3 0x C. 2cos 3 0x D. 2sin 3 0x
C©u 41 : Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
A. ;
18 2
x x
B.
2
;
18 9
x x
C. ;
18 6
x x
D. ;
18 3
x x
C©u 42 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. 3 sin 1x B. tan 3 2x C. cot5 3x D. cos 2
3
x
C©u 43 : Chu kỳ của hàm số y = cosx là:
A. 2k kZ B.
2
3
C. D. 2
C©u 44 : Phương trình : 2cos 3 cos 2 0x x có nghiệm là :
A. 2 ;arccos2 2k k B. ;arccos2 2k k C.
2
k
D. 2x k
C©u 45 :
Nghiệm của pt sinx +
3
0
2
là:
A.
5
6
x k
B. 2
3
x k
C. 2
6
x k
D.
2
2
3
x k
C©u 46 :
Cho 2
3
x k
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2cos 3 0x B. 2cos 3 0x C. 2sin 3 0x D. 2sin 3 0x
C©u 47 : Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1). Pt nào sau đây tương đương với pt (1)
A. sin5x = 0 B. cos4x = 0 C. sin4x = 0 D. cos3x = 0
C©u 48 : Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x <
A. x B. .
2
x
C. x = 0 D.
2
x
C©u 49 :
Nghiệm của phương trình cosx = –
1
2
là:
A. 2
3
x k
B.
2
2
3
x k
C. 2
6
x k
D.
6
x k
C©u 50 : Nghiêm của pt sin4x – cos4x = 0 là:
A.
4
x k
B. . .
4 2
x k
C.
3
2
4
x k
D. 2
4
x k
900 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
Lên hệ tài liệu: Email: luyenthitk.vn@gmail.com – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn |5
ĐÁP ÁN PHẦN [1] – 100 CÂU
01 { | } ) 18 { | } ) 35 { | ) ~
02 { | } ) 19 { | } ) 36 { ) } ~
03 { ) } ~ 20 ) | } ~ 37 ) | } ~
04 { | } ) 21 { ) } ~ 38 ) | } ~
05 { ) } ~ 22 { | } ) 39 { | ) ~
06 ) | } ~ 23 { ) } ~ 40 { | } )
07 ) | } ~ 24 ) | } ~ 41 { | ) ~
08 ) | } ~ 25 { ) } ~ 42 { | } )
09 { ) } ~ 26 { | ) ~ 43 ) | } ~
10 { | ) ~ 27 { | } ) 44 { | } )
11 { | ) ~ 28 { ) } ~ 45 { ) } ~
12 { ) } ~ 29 { ) } ~ 46 { | } )
13 { | ) ~ 30 ) | } ~ 47 { | ) ~
14 { ) } ~ 31 ) | } ~ 48 { ) } ~
15 { | } ) 32 { | } ) 49 ) | } ~
16 { ) } ~ 33 { | ) ~ 50 { ) } ~
17 { ) } ~ 34 ) | } ~
Câu Đáp án
1 D
2 D
3 B
4 D
5 B
6 A
7 A
8 A
9 B
10 C
11 C
12 B
13 C
14 B
15 D
16 B
17 B
18 D
19 D
20 A
21 B
22 D
23 B
900 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
Lên hệ tài liệu: Email: luyenthitk.vn@gmail.com – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn |6
24 A
25 B
26 C
27 D
28 B
29 B
30 A
31 A
32 D
33 C
34 A
35 C
36 B
37 A
38 A
39 C
40 D
41 C
42 D
43 A
44 D
45 B
46 D
47 C
48 B
49 A
50 B
900 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
Lên hệ tài liệu: Email: luyenthitk.vn@gmail.com – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn |7
Tải bộ 900 CÂU trắc nghiệm LƯỢNG GIÁC (File Word có đáp án):
Cách 1: Tải trực tiếp tại đây
Cách 2:
- Bước 1 : Click trang NẠP THẺ và nạp thẻ cào tổng mệnh
giá 130.000vnđ (phí 25% cho nhà mạng)
- Bước 2 : Nhắn tin vào số điện thoại 0976 557 831 với nội dung : "900
cau - Email - 5 số cuối của các mã thẻ cào điện thoại" để xác nhận
(thời gian tối đa 15 phút)
- Bước 3: Nhận Tài liệu qua Email.
Cách 3: Chuyển khoản trực tiếp 100.000vnđ (liên hệ
email:luyenthitk.vn@gmail.com hoặc số điện thoại 0976 557 831
để lấy STK) và nhận file qua email.
Xem thêm:
- Trọn bộ trắc nghiệm 12: https://drive.google.com/file/d/0Bz1J7RNczMLzcWZGbWQxVmlESmc/view
- 880 câu Trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất - Nhị thức niu_tơn:
dap-an.htm
--
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi và tải thêm tài liệu Tại:
-
- https://www.facebook.com/tailieutoan.vn
- Hoặc yêu cầu bất kỳ tài liệu nào trên LuyệnThiThủKhoa.vn hãy gửi link (địa chỉ
tài liệu) qua email này, bên mình sẽ gửi lại Link tải cho bạn.
* Liên hệ:
- DĐ: 0976 557 831
- FB: Tài Liệu Toán
Tài liệu đính kèm: