50 câu hỏi trắc nghiệm về Khúc xạ và phản xạ toàn phần Vật lí lớp 11

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1148Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "50 câu hỏi trắc nghiệm về Khúc xạ và phản xạ toàn phần Vật lí lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 câu hỏi trắc nghiệm về Khúc xạ và phản xạ toàn phần Vật lí lớp 11
§Ò thi m«n KHóC X¹ Vµ PH¶N X¹ TOµN PHÇN
C©u 1 : 
Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A.
ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.
ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C.
ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D.
ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C©u 2 : 
Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A.
chưa đủ dữ kiện để xác định.
B.
tăng lần.
C.
tăng 2 lần.
D.
tăng 4 lần.	
C©u 3 : 
Cho hai môi trường: thuỷ tinh có chiết suất n=1,5; nước chiết suất n’=1,33. Tìm kết luận đúng về hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường đó.
A.
Phản xạ toàn phần xảy ra với mọi tia sáng từ thuỷ tinh đến mặt phân cách.
B.
Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với 
C.
Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với 
D.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với 
C©u 4 : 
Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là
A.
không xác định được.
B.
800.	
C.
530.	
D.
410 	
C©u 5 : 
Đặt một khối chất trong suốt hình lập phương chiết suất n lên một trang giấy có các dòng chữ. Nhìn qua mặt bên của khối chất đọc được các dòng chữ, khi n phải thoả mãn điều kiện nào 
A.
n >
B.
n < 
C.
n > 
D.
n <
C©u 6 : 
Gọi io là góc tới trong môi trường có chiết suất no, r là góc khúc xạ trong môi trường có chiết suất n. Biểu thức nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc xạ ?
A.
B.
C.
n.sinio = no.sinr
D.
C©u 7 : 
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Tính góc tới.
A.
30o
B.
60o
C.
35o
D.
45o
C©u 8 : 
Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy bể nước chiết suất 4/3 theo phương gần như vuông góc với mặt nước. Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao nước trong bể là d1 và d2 = 2d1 ở cách xa nhau 15cm. Độ sâu của mỗi ảnh so với đáy bể nước lần lượt là
A.
10cm và 5cm
B.
7,5cm và 15cm
C.
5cm và 10cm
D.
15cm và 30cm
C©u 9 : 
Một người nhìn thẳng đứng xuống một bể nước trong nhìn thấy đáy bể dường như cách mặt nước 1,2m, chiết suất của nước là 4/3. Chiều sâu thực của bể 
A.
1,4m
B.
1,6m
C.
1,2m
D.
Không xác định được
C©u 10 : 
Tia sáng từ thuỷ tinh chiết suất 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất 4/3. Điều kiện của góc tới i để có tia ló đi vào nước là
A.
i 62044/
B.
i < 41048/
C.
i < 48035/
D.
i 62044/
C©u 11 : 
Khi chiếu tia sáng từ không khí đi trùng với mặt nước thì hiện tượng xảy ra
A.
Tia sáng truyền thẳng đi trùng mặt nước
B.
Chỉ có tia phản xạ trở lại không khí
C.
Không đủ điều kiện xác định hiện tượng
D.
Có tia khúc xạ đi vào nước
C©u 12 : 
Một bể nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm, độ cao mực nước trong bể 60cm chiết suất 4/3. Ánh nắng chiếu nghiêng 300 so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước và ở trên đáy bể là 
A.
11,5cm và 63,7cm 
B.
34,6 và 44,4cm
C.
34,6cm và 86cm
D.
34,6cm và 51,3cm
C©u 13 : 
Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A.
i > igh
B.
i > igh và n2>n1
C.
i > igh và n1>n2
D.
n1 >n2
C©u 14 : 
Một sợi quang học hình trụ với lõi có chiết suất n1 = 1,5 và phần bọc ngoài có chiết suất n2 = . Chiếu một tia sáng tới mặt trước của lõi ống với góc tới i. Xác định i để tia sáng truyền đi được trong ống.
A.
i > 300
B.
i < 450
C.
i > 450
D.
i < 300
C©u 15 : 
Chiết suất n21 = . Góc khúc xạ là 450. Tìm góc hợp bới tia phản xạ và tia khúc xạ
A.
900
B.
1050
C.
650
D.
1200
C©u 16 : 
Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ 1 sang 2 thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ 1 sang 3 thì góc khúc xạ là 450. Góc giới hạn toàn phần giữa 2 và 3 là 
A.
300
B.
600
C.
Không xác định 
D.
450
C©u 17 : 
Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S ở đáy bể theo phương gần vuông góc với mặt nước thì thấy ảnh S’ của hòn sỏi cách mặt nước 90cm. Cho chiết suất của nước bằng 4/3. Tìm độ sâu của bể nước.	 
A.
1,6m
B.
1,2m
C.
1m	
D.
1,4m
C©u 18 : 
Thả nổi một nút chai rất mỏng hình tròn, bán kính 11 cm trên mặt chậu nước (chiết suất n = 4/3). Dưới đáy chậu đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nút chai. Tìm khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai để cho các tia sáng không thấy được trên mặt nước.
A.
7,28 cm
B.
1,8 cm.
C.
9,7 cm. 
D.
3,23 cm.
C©u 19 : 
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A.
chân không.
B.
không khí.
C.
chính nó.
D.
nước.
C©u 20 : 
Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1, r2, r3, biết r1< r2< r3. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào ?
A.
Từ (1) tới (2)	
B.
Từ (1) tới (3)
C.
Từ (2) tới (3)
D.
Từ (2) tới (1)
C©u 21 : 
Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng góc tới i = 600, chiếu một tia sáng truyền từ môi trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 450, và từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 300. Vẫn với góc tới i = 600 khi tia sáng truyền từ 2 vào 3 thì góc khúc xạ là (làm tròn) 
A.
300
B.
380
C.
480
D.
450
C©u 22 : 
Một người quan sát thẳng đứng đáy một chậu chất lỏng sâu 12cm, người này nhìn thấy dường như đáy chậu chỉ cách mặt thoáng chất lỏng 10cm. Chiết suất của chất lỏng là
A.
1,12
B.
1,2
C.
1,4
D.
1,33
C©u 23 : 
Một điểm sáng S ở đáy chậu đựng chất lỏng có chiết suất n phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới bé, tia ló truyền theo phương IR. Mắt đặt trên phương IR nhìn thấy ảnh S/. Biết khoảng cách từ S và S/ với mặt thoáng chất lỏng là h = 12cm và h/ = 10cm. Chiết suất chất lỏng là
A.
1,4
B.
1,33
C.
1,2
D.
1,12
C©u 24 : 
Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A.
hình vuông cạnh 1,133 m.	
B.
hình vuông cạnh 1m.
C.
hình tròn bán kính 1 m.
D.
hình tròn bán kính 1,133 m.
C©u 25 : 
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A.
luôn nhỏ hơn góc tới.
B.
luôn bằng góc tới.
C.
có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
D.
luôn lớn hơn góc tới.
C©u 26 : 
Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Nước có chiết suất là n=. Suy ra vận tốc truyền của ánh sáng trong nước là: 
A.
2,25.108m/s.
B.
1,33.108m/s.
C.
2,5.108m/s.
D.
0,25.107m/s.
C©u 27 : 
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới
A.
bằng 600.
B.
lớn hơn 600.
C.
nhỏ hơn 300.
D.
không xác định 
C©u 28 : 
Chọn đáp án đúng.Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường 
A.
cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
B.
càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
C.
càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
D.
bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C©u 29 : 
ChiÕu mét tia s¸ng vµo mét tÊm thuû tinh cã chiÕt suÊt n, chiÒu dµy d vµ cã hai mÆt song song víi nhau víi gãc tíi lµ i. BiÓuthøc nµo trong c¸c biÓu thøc sau cho biÕt kho¶ng c¸ch l gi÷a tia tíi vµ tia lã ?
A.
l = 
B.
l = 
C.
l = 
D.
l = 
C©u 30 : 
Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.
B.
2
C.
D.
C©u 31 : 
Khi góc tới bằng 300, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì chiết suất tỷ đối n21 là 
A.
1,7
B.
0,58
C.
0,71
D.
Không đủ dữ kiện xác định
C©u 32 : 
Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt có chiết suất n = 2,75 thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ. Góc tới chỉ có thể nhận giá trị
A.
700.
B.
400.	
C.
500.	
D.
600
C©u 33 : 
Một khối bán trụ có chiết suất n = . Trong mặt phẳng của tiết diện vuông góc có tia tới tâm bán cầu trên mặt phẳng với góc tới 450. Sau khi khúc xạ khỏi bán cầu góc lệch là
A.
450
B.
600
C.
300
D.
150
C©u 34 : 
Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đối của môi trường tới với môi trường khúc xạ là 
A.
2
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Đặt một tấm kính dầy 3cm, chiết suất n = 1,5 lên tờ giấy có các dòng chữ nhỏ, khi nhìn thẳng đứng xuống thấy các dòng chữ cách mặ trên tấm kính bao nhiêu
A.
1cm
B.
3cm
C.
2cm
D.
1,5cm
C©u 36 : 
Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần.
A.
Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới.
B.
Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
C.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn
D.
Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C©u 37 : 
Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần.
A.
Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới.
B.
Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
C.
Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn
C©u 38 : 
 Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Tính góc khúc xạ.
A.
24,5o
B.
19,5o
C.
48,6o
D.
58o
C©u 39 : 
Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Thả nổi trên mặt nước tấm gỗ mỏng hình tròn có bán kính nhỏ nhất bao nhiêu để không có tia sáng nào lọt qua mặt thoáng, biết chiết suất của nước là 4/3.
A.
34cm
B.
45,4cm
C.
68cm
D.
22,7cm
C©u 40 : 
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n1 = vào môi trường khác chiết suất n2. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới 600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện 
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A.
Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
B.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C.
Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
D.
Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
C©u 42 : 
Nếu tăng góc tới trong giới hạn nào đó để vẫn có tia khúc xạ thì
A.
Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới
B.
Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới
C.
Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới
D.
Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới
C©u 43 : 
Cấu tạo của sợi quang không có yếu tố nào sau đây
A.
Lớp lõi phải có chiết suất lớn hơn lớp vỏ.
B.
Có thể uốn cong được.
C.
Có hai lớp lõi và vỏ trong suốt.
D.
Có tiết diện đủ lớn để ánh sáng có thể truyền qua.
C©u 44 : 
Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:
A.
Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
B.
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.
C.
Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia khúc xạ
D.
Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất n1 với góc khúc xạ r và môi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất n2, khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: n1.sini = n2.sinr
C©u 45 : 
Mắt hai người ở hai vị trí đối xứng nhau qua mặt nước, cách nhau 1,2m. Người trong không khí thấy mắt người trong nước dường như cách mắt mình 1,05m. Hỏi người trong nước thấy mắt người trong không khí dường như cách mình bao nhiêu 
A.
1,05m
B.
0,6m
C.
Lớn hơn 1,2m
D.
1,2m
C©u 46 : 
Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng góc tới i = 600, chiếu một tia sáng truyền từ môi trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 450, và từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 300. Chiết suất n2 = 1,5 tính chiết suất n3
A.
3
B.
2,12
C.
1,98
D.
2,6
C©u 47 : 
Tìm phát biểu sai về chiết suất:
A.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không.
B.
Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn.
C.
Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 1 so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2.
D.
Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân không bằng 1, các môi trường trong suốt khác thì lớn hơn 1.
C©u 48 : 
Khi nào tỷ số giữa góc tới và góc khúc xạ bằng hàng số 
A.
Khi chiết suất tỷ đối lớn hơn 1
B.
Khi góc tới và góc khúc xạ gần bằng nhau
C.
Khi góc tới và góc khúc xạ nhỏ hơn 100
D.
Khi chiết suất tỷ đối nhỏ hơn 1
C©u 49 : 
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một mặt một tấm thuỷ tinh (bản mặt song song) dưới góc tới thì tia ló ra mặt bên kia tấm thuỷ tinh dưới góc 
A.
2
B.
C.
3
D.
Một đáp án khác
C©u 50 : 
Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi
A.
truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.
B.
tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C.
truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất.
D.
có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.
 M«n KHUC-PHAN (§Ò sè 1)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KHUC-PHAN
§Ò sè : 1
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
Dap an mon: KHUC-PHAN
Cau
Dap an dung
1
A
2
A
3
C
4
A
5
D
6
B
7
B
8
C
9
B
10
D
11
D
12
C
13
C
14
D
15
B
16
D
17
B
18
C
19
A
20
D
21
B
22
B
23
C
24
D
25
A
26
A
27
A
28
A
29
C
30
A
31
B
32
A
33
D
34
B
35
C
36
C
37
D
38
B
39
D
40
D
41
A
42
C
43
D
44
B
45
C
46
B
47
A
48
C
49
B
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_cau_khuc_xa_phan_xa_11.doc