50 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 (Bài 1 đến 3) - Nguyễn Trường Thái

pdf 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "50 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 (Bài 1 đến 3) - Nguyễn Trường Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 (Bài 1 đến 3) - Nguyễn Trường Thái
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
BÀI 1. PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG 
Câu 1. Pháp luật nước ta cĩ mấy đặc trưng cơ bản? 
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm 
Câu 2. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành 
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền do nhà nước đại diện 
B. phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà nước đại diện 
C. mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung 
D. thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nước quản lí 
Câu 3. Các cá nhân, tổ chức kiềm chế để khơng làm những điều mà pháp luật cấm là 
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật 
C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật 
Câu 4. Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội 
phạm đặc biệt nghiêm trọng là 
A. từ đủ 14 đến dưới 16. B. từ 14 đến đủ 16 
C. từ đủ 16 đến dưới 18. D. từ 16 đến đủ 18 
Câu 5. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm 
A. giáo dục, răn đe, hành hạ 
B. kiềm chế những việc làm trái luật 
C. xử phạt hành chính 
D. phạt tù hoặc tử hình 
Câu 6. Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới 
A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế 
B. các quy tắc quản lí nhà nước 
C. các điều luật và các quan hệ hành chính 
D. quan hệ xã hội và quan hệ hành chính 
Câu 7. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở phương diện 
A. kinh tế, chính trị, xã hội B. kinh tế, chính trị, tư tưởng 
C. kinh tế, văn hĩa, xã hội. D. kinh tế, chính trị, văn hĩa 
Câu 8. Pháp luật là 
A. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước ban hành hoặc cơng nhận 
B. các hệ thống chuẩn mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước thừa nhận 
C. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời sống 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
D. các quy tắc xử xự chung của mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dụng ở phạm vi nhất định 
Câu 9. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, cĩ nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình” 
(Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hơn nhân và gia đình năm 2000 sửa 
đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? 
A. Tính quy phạm phổ biến 
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung 
D. Tính ý chí và khách quan 
Câu 10. Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng nề nhất mà 
chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng 
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung 
C. Tính chủ quan, quy phạm phổ biến 
D. Tính ý chí 
Câu 11. Đâu là bản chất của pháp luật Việt Nam? 
A. Tính giai cấp và tính xã hội. B. Tính giai cấp và tính chính trị 
C. Tính xã hội và tính kinh tế. D. Tính kinh tế và tính xã hội 
Câu 12. Pháp luật mang bản chất của xã hội vì 
A. pháp luật là cơ sở đảm bảo an tồn trật tự xã hội 
B. pháp luật bắt nguồn từ xã hội 
C. pháp luật gĩp phần hồn chỉnh hệ thống xã hội 
D. pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hồn chỉnh 
Câu 13. Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của 
A. giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động 
B. giai cấp cơng dân 
C. các tầng lớp bị áp bức 
D. nhân dân lao động 
Câu 14. Con cái chửi, mắng cha, mẹ thì sẽ bị 
A. dư luận lên án. B. vi phạm pháp luật hành chính 
C. vi phạm pháp luật dân sự. D. vi phạm pháp luật hình sự 
Câu 15. Nhận định nào sai khi nĩi về vai trị của pháp luật? 
A. Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước 
B. Pháp luật là phương tiện đề nhà nước quản lí kinh tế, xã hội 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
C. Pháp luật tạo ra mơi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước. 
D. Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình . 
Câu 16. Pháp luật là 
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện . 
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. 
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện bằng quyền 
lực nhà nước. 
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương. 
Câu 17. Pháp luật cĩ đặc điểm là 
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. 
B. Vì sự phát triển của xã hội. 
C. Pháp luật cĩ tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; cĩ tính xác định chặt 
chẻ về mặt hình thức. 
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. 
Câu 18. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở 
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. 
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. 
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. 
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. 
Câu 19. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm 
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. 
B. Quy định các hành vi khơng được làm. 
C. Quy định các bổn phận của cơng dân. 
D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc khơng được làm) 
Câu 20. Pháp luật và đạo đức cĩ quan hệ 
A. Chặt chẽ với nhau, người tuân thủ pháp luật là người cĩ đạo đức, ngược lại người đạo đức là 
người tuân thủ pháp luật . 
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức 
C. Đạo đức là nền tảng hình thành nhân cách, pháp luật là nền tảng đảm bảo trật tự xã hội 
D. Tất cả các ý trên. 
Câu 21. Nhà nước ban hành luật giao thơng đường bộ và bắt buộc tất cả mọi người phải tuân theo, 
khơng được làm trái. Thể hiện đặc trưng 
A. Tính quy phạm, phổ biến 
B. Tính quy định, bắt buộc chung 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
C Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 
D. Tất cả ý trên. 
Câu 22. Nhà Nước ban hành Hiến Pháp vì 
A. Hiến Pháp quy định các quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân 
B. Hiến Pháp chứa các luật dân sự, hành chính , hơn nhân và gia đình , thuế,...cụ thể hĩa nội dung. 
C. Hiến Pháp quyết định chặt chẽ về luật, đầy đủ các mức độ nặng, nhẹ của các luật 
D. A và B đúng 
Câu 23. Điền vào chỗ trống, Hồ Chí Minh: “ Pháp luật của ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nĩ bảo 
vệ.......rộng rãi cho nhân dân lao động.” 
A. Lợi ích chính đáng. B. Quyền và nghĩa vụ 
C. Quyền tự do, dân chủ. D. Quyền và nghĩa vụ cơ bản. 
Câu 24. Bản chất giai cấp của Pháp luật 
A. Đảm bảo lợi ích của giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động Việt Nam. 
B. Đảm bảo lợi ích của giai cấp lãnh đạo, nhưng giai cấp cơng nhân và nơng dân được tự do dân chủ 
C. Pháp luật là điều kiện để nhà nước ràng buộc mọi cơng dân. 
D. A và B đúng. 
Câu 25. Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe gắn máy phải đội 
mũ bảo hiểm, điều này thể hiện 
A. Nội dung của pháp luật. B Đặc trưng của pháp luật. 
C. Bản chất của pháp luật. D. Vai trị của pháp luật. 
Câu 26. Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cĩ giá trị pháp lý cao nhất là: 
A. Hiến pháp. B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh. 
C. Hiến pháp và luật. D. Nghị định của chính phủ. 
Câu 27. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là: 
A. Pháp luật cĩ tính quyền lực, bắt buộc chung. 
B. Pháp luật cĩ tính quyền lực. 
C. Pháp luật cĩ tính bắt buộc chung. 
D. Pháp luật cĩ tính quy phạm 
Câu 28. Pháp luật là phương tiện để cơng dân: 
A. Sống tự do, dân chủ. 
B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. 
C. Quyền con người được tơn trọng và bảo vệ. 
D. Cơng dân phát triển tồn diện. 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
Câu 29. .Quản lí bằng pháp luật là phương pháp quản lí 
A. hữu hiệu và phức tạp nhất. B. dân chủ và hiệu quả nhất 
C. hiệu quả và khĩ khăn nhất D. dân chủ và cứng rắn nhất 
Câu 30. .Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do  ban hành và đảm 
bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước 
A. Đảng B.Chính phủ C.Tổ chức xã hội D. Nhà nước 
Câu 31. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc khơng được làm ) thể hiện vấn đề nào 
của pháp luật? 
A. Phương thức tác động. B. Nội dung. 
 C. Nguồn gốc. D. Hình thức thể hiện. 
Câu 32. Nhà nước ta điều hành đất nước bằng 
 A. Văn hố, giáo dục, chính trị B. Kế hoạch phát triển kinh tế. 
 C. Quân đội và chính quyền. D. Hiến pháp và pháp luật. 
Câu 33. Nếu khơng cĩ pháp luật thì xã hội sẽ ra sao? 
 A. Tồn tại nhưng khơng phát triển được. B. Vẫn tồn tại và phát triển bình thường. 
 C. Khơng thể tồn tại và phát triển. D. Cả 3 ý trên đều sai. 
Câu 34. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu? 
 A. Từ tư duy trừu tượng của con người. B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị. 
 C. Từ thực tiễn đời sống xã hội. D. Từ ý thức của các cá nhân trong xã hội 
Câu 35. Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” Đề cập đến vấn đề nào của pháp luật? 
 A. Nội dung của pháp luật. B. Hình thức thể hiện của pháp luật. 
 C. Khái niệm cơ bản của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật 
BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT 
Câu 1. Thực hiên pháp luật là 
A. Quá trình hoạt động cĩ mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, 
B. Các hành vi ấy sẽ trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức. 
C. Xã hội sẽ phát sinh nhiều biến đổi, dẫn đến nhiều hành vi khác phát sinh. 
D. A và B đúng. 
Câu 2. Các hình thức thực hiện pháp luật theo thứ tự là: 
A. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật và tuân thủ pháp luật 
B. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật 
C. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
D. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật. 
Câu 3. Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhằm 
A. giáo dục và răn đe những người vi phạm 
B. để cá nhân biết được trách nhiệm của mình 
C. đem lại cho xã hội phát triển 
C. Cả A và C đúng. 
Câu 4. Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là 
A. Giáo dục, răn đe là chính 
B. Cĩ thể bị phạt tù 
C. Buộc phải cách li với xã hội và khơng cĩ điều kiện tái hịa nhập cộng đồng 
D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên . 
Câu 5. Khi gặp đèn đỏ thì dừng, chạy xe khơng dàn hàng ngang là 
A. sử dụng pháp luật B. thực hiện pháp luật 
C. tuân thủ Pháp luật D. áp dụng pháp luật 
Câu 6. Tịa án huyện A tuyên bố bị cáo B mức phạt 2 năm tù vì tội hiếp dâm, là 
A. Sử dụng pháp luật B. Áp dụng pháp luật 
C. Thi hành pháp luật D. Tuân thủ pháp luật 
Câu 7. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là: 
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. 
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. 
Câu 8. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là : 
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. 
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. 
Câu 9. Các tổ chức cá nhân khơng làm những việc bị cấm là: 
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. 
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. 
Câu 10. Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là 
A. Là hành vi trái pháp luật 
B. Do người cĩ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện 
C. Vi phạm pháp luật phải cĩ lỗi 
D. Tất cả ý trên 
Câu 11. Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm : 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
A. Phạt tiền người vi phạm. 
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo 
dục răn đe những người khác. 
C. Lập lại trật tự xã hội. 
D. Ngăn chặn người vi phạm cĩ thể cĩ vi phạm mới. 
Câu 12.Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo 
quy định của pháp luật cĩ độ tuổi là 
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên. 
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. 
Câu 13. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới 
A. Các quy tắc quản lý nhà nước. 
B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. 
C.Các quan hệ lao động, cơng vụ nhà nước. 
D. Tất cả các ý trên 
Câu 14. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra cĩ độ tuổi theo quy 
định của pháp luật là người 
A. từ đủ 14 tuổi trở lên. B. từ đủ 16 tuổi trở lên. 
C. từ 18 tuổi trở lên. D. từ đủ 18 tuổi trở lên. 
Câu 15. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: 
A. Cơng dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. 
B. Cơng dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. 
C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. 
D. Cơng dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách 
nhiệm pháp lý. 
Câu 16. Người bị bệnh tâm thần cĩ hành vi trái pháp luật cĩ được xem là vi phạm pháp luật khơng? 
A. Cĩ B. Khơng. 
C. Tùy từng trường hợp D. Tất cả đều sai 
Câu 17. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người 
A. Bắt người khi đang bị tình nghi cĩ hành vi vi phạm pháp luật. 
B. Bắt, giam, giữ người khi người này cĩ dấu hiệu nghiện ma tuý. 
C.Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. 
D. Bắt giam người khi người này cĩ người thân phạm pháp luật. 
Câu 18. Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm của: 
A. Mọi người. 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
B. Chỉ những người cĩ đủ 18 tuổi trở lên. 
C. Chủ thể vi phạm pháp luật. 
D. Người cĩ hành vi khơng hợp đạo đức. 
Câu 19. Hộ sản xuất – kinh doanh chủ động đăng kí khai thuế và nộp thuế là 
A. tuân thủ pháp luật B. thi hành pháp luật 
C. sử dụng pháp luật D. áp dụng pháp luật 
Câu 20. Đối tượng của vi phạm hành chính là 
A. cá nhân B. tổ chức. 
C. cá nhân và tổ chức D. Cơ quan hành chính 
Câu 21. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là 
A. vi phạm hành chính B. vi phạm dân sự 
C. vi phạm kỷ luật D. vị phạm hình sự 
Câu 22. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là 
A. hành vi vi phạm pháp luật B. tính chất phạm tội 
C. mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. khả năng nhận thức của chủ thể 
Câu 23. Trách nhiệm pháp lý được chia làm mấy loại? 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7 
Câu 24. Đối với cơng chức nhà nước, các hình thức kỷ luật bao gồm 
A. bồi thường thiệt hại, khiển trách, cảnh báo, buộc xin lỗi 
B. khiển trách, cảnh báo, hạ lương, buộc thơi việc 
C. khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc 
D. phạt vi phạm, khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc 
Câu 25. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến vi phạm pháp luật? 
A. Do ảnh hưởng ít nhiều của tàn dư chế độ cũ để lại và ảnh hưởng của lối sống khơng lành mạnh 
B. Mặt trái của nền kinh tế thị trường tác động vào một bộ phận người dân, đặc biệt là giới trẻ 
C. Thơng qua các chiêu bài diễn biến hịa bình, các thế lực thù địch vẫn trực tiếp hoặc gián tiếp tìm 
cách chống phá Nhà nước ta. 
D. Cĩ sự yếu kém trong cơng tác quản lý xã hội, đơi chỗ cịn buơng lỏng kỉ cương ; giám sát cịn 
mang tính hình thức. 
Câu 26. Phương hướng chính để đề phịng và hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật là 
A. xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật 
B. hồn chỉnh cơ chế thực thi pháp luật một cách cĩ hiệu quả 
C. xây dựng và hồn chỉnh hệ thống pháp luật 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế song song với chính sách xã hội, xĩa đĩi giảm nghèo, nâng cao dân trí 
Câu 27. Ơng A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan cĩ thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu 
hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài 
A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật 
Câu 28. Một cơng ty xã chất thải ra sơng làm cá chết hàng loạt, gây ơ nhiễm nặng mơi trường. 
Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với cơng ty này là 
A. Trách nhiệm hành chính. 
B. Trách nhiệm hình sự. 
C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự. 
D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. 
Câu 29. Vi phạm hình sự là 
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. 
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. 
Câu 30. Năng lực của chủ thể bao gồm 
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. B. Năng lực pháp luật và năng lực cơng dân 
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức. D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức 
Câu 31. Người nào tuy cĩ điều kiện mà khơng cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến 
tính mạng, dẫn đến hậu quả người đĩ chết, thì 
A. vi phạm pháp luật dân sự B. phải chịu trách nhiệm hình sự 
C. vi phạm pháp luật hành chính D. Bị xử phạt hành chính 
Câu 32. Ơng B lừa chị C bằng cách mượn của chị 10 triệu đồng nhưng đến ngày hẹn ơng B đã khơng 
chịu trả cho chị C số tiền trên. Chị C đã làm đơn kiện ơng B ra tịa. 
Việc chị C kiện ơng B là hành vi 
A. áp dụng pháp luật B.tuân thủ pháp luật 
C. thi hành pháp luật D.sử dụng pháp luật 
Câu 33. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm 
những gì mà pháp luật 
A. quy định làm. B. quy định phải làm. 
C. cho phép làm D. khơng cấm. 
Câu 34. Anh B săn bắt động vật quý hiếm trong rừng. Trong trường hợp này anh B đã 
A. khơng thi hành pháp luật B. khơng sử dụng pháp luật 
C. khơng áp dụng pháp luật D. khơng tuân thủ pháp luật 
Câu 35. Qua kiểm tra cơ quan của anh C pháp hiện anh C thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự 
ý nghỉ việc khơng cĩ lí do. Trong trường hợp này, anh C đã 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CƠNG DÂN BÀI 1,2,3 
A. vi phạm dân sự B. vi phạm hành chính 
C. vi phạm kỉ luật D. vi phạm hình sự 
BÀI 3. CƠNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT 
Câu 1 Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: 
A. Cơng dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. 
B. Cơng dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. 
C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. 
D.Cơng dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm 
pháp lý. 
Câu 2. Cơng dân bình đẳng trước pháp luật là: 
A. Cơng dân cĩ quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tơn giáo. 
B. Cơng dân cĩ quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. 
C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đồn thể mà họ 
tham gia. 
D. Cơng dân khơng bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách 
nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. 
Câu 3. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật 
thể hiện qua việc: 
A. Quy định quyền và nghĩa vụ cơng dân trong Hiến pháp và Luật. 
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho cơng dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật. 
C. Khơng ngừng đổi mới và hồn thiện hệ thống pháp luật. 
D. Tất cả các ý trên. 
Câu 4. Điền vào chỗ trống: “Cơng dân ...............cĩ nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa 
vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền của cơng dân khơng tách rời nghĩa 
vụ của cơng dân.” 
A. Được hưởng quyền và nghĩa vụ 
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ 
C. Cĩ quyền bình dẳng và tự do về quyền và nghĩa vụ 
D. Cĩ quyền và nghĩa vụ ngang nhau. 
Câu 5. Cơng dân cĩ quyền cơ bản nào sau đây: 
A. Quyền bầu cử, ứng cử B. Quyền tổ chức lật đổ 
C. Quyền lơi kéo, xúi giục. D. Quyền tham gia tổ chức phản động 
Câu 6. Chủ tịch A của một xã sẽ chịu trách nhiệm gì khi ăn hối lộ làm tổn thất quyền lợi trong cơ 
quan 
Tổng hợp, sưu tầm và biên soạn bởi Nguyễn Trường Thái 
90 CÂU TRẮC 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGDCD_12.pdf