Thầy dạy khôi 11 nên soạn được ít Đề 1: Câu 1. Kết luận nào sau đây là không đúng về đồ thị hàm số ? A. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm. B. Đồ thị hàm số bậc ba nhận điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình làm tâm đối xứng. C. Nếu phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì đồ thị hàm số bậc ba có 1 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. D. Đồ thị hàm số bậc ba không có điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm. Câu 2. Hàm số đồng biến trên: A. và B. C. đồng biến với mọi D. Câu 3. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình với là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 4. Cho hàm số . Tìm tất cả các điểm trên đồ thị hàm số có tổng khoảng cách đến 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số có đồ thị thì phương trình của đồ thị hàm số đối xứng với qua gốc tọa độ là ? A. B. C. D. Câu 6. Biết đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ thì và thỏa mãn điều kiện nào ? A. và B. và C. và D. và tùy ý. Câu 7. Với giá trị nào của thì đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn nối 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Gọi và lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số trên tập xác định. Khi đó bằng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. đáp số khác Câu 9. Huyền có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyền muốn biến hình tròn đó thành một hình cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn rồi dán hai bán kính và lại với nhau. Gọi là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm để thể tích phễu lớn nhất ? A. B. C. D. Câu 10. Đồ thị của hàm số cắt: A. đường thẳng tại hai điểm B. đường thẳng tại hai điểm. C. đường thẳng tại ba điểm D. trục hoành tại một điểm. Câu 11. Tìm số mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau: Nếu hàm số đạt cực đại tại thì được gọi là điểm cực đại của hàm số. Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số còn được gọi là cực đại (cưc tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số. Cho hàm số là hàm số bậc 3, nếu hàm số có cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục tại 3 điểm phân biệt. Cho hàm số là hàm số bậc 3, nếu đồ thị hàm số cắt trục tại duy nhất một điểm thì hàm số không có giá trị cực trị. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Giải phương trình A. B. Phương trình VN C. D. Câu 13. Giá trị của với và bằng: A. 3 B. C. D. Câu 14. Cho là độ dài hai cạnh góc vuông, là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó và . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 15. Tìm miền xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 16. Một học sinh giải bài toán: “Biết . Tính ” lần lượt như sau: Ta có Suy ra nên Tương tự, Từ đó: Kết luận nào sau đây là đúng A. Lời giải trên sai từ giai đoạn I B. Lời giải trên sai từ giai đoạn II. C. Lời giải trên sau từ giai đoạn III. D. Lời giải trên đúng. Câu 17. Tìm của hàm số A. B. C. D. Câu 18. Gọi , với thích hợp để biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 19. Số nghiệm của phương trình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 21. Biết thể tích khí năm 1998 là . 10 năm tiếp theo, thể tích tăng , 10 năm tiếp theo nữa, thể tích tăng . Tính thể tích năm 2016 ? A. B. C. D. Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số sau: A. B. C. D. Câu 23. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi là thể tích nước bơm được sau giây. Cho và: Ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là Sau 10 giây thi thể tích nước trong bể là Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây. A. 8400 B. 2200 C. 600 D. 4200 Câu 24. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 25. Cho tích phân . Đặt thì kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và tiếp tuyến tại điểm có tọa độ thỏa mãn được tính bằng công thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 27. Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường khi quay quanh trục không được tính bằng công thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 28. Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: A. phần thực: ; phần ảo B. phần thực: ; phần ảo C. phần thực: ; phần ảo D. phần thực: ; phần ảo Câu 29. Mệnh đề nào sai trong những mệnh đề sau: A. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo. B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo C. Điểm trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức D. Mô đun của số phức là Câu 30. Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho là số thuần ảo A. trục hoành B. trục tung C. trục tung bỏ điểm O D. trục hoành bỏ điểm O Câu 31. Giải phương trình sau trong tập số phức . Khi đó tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 32. Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Hai đường thẳng và Câu 33. Cho các điểm và theo thứ tự biểu diễn các số phức: và Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai tam giác và đồng dạng. B. Hai tam giác và có cùng trọng tâm. C. Trung điểm của đối xứng với trung điểm của qua gốc tọa độ. D. Độ dài cạnh bằng độ dài cạnh . Câu 34. Cho số phức Tính A. B. C. D. Câu 35. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ? A. 3 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 36. Gọi V là thể tích của hình lập phương . là thể tích của tứ diện . Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 37. Cho mặt phẳng chứa hình vuông . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại A, lấy điểm M. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại C lấy điểm N (N cùng phía với M so với mặt phẳng ). Gọi I là trung điểm của MN. Thể tích của tứ diện MNBD luôn có thể tích được bằng công thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chữ nhật như hình vẽ. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tính thể tích hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật quanh trục MN. Biết A. đvtt B. đvtt C. đvtt D. đvtt Câu 39. Cho mặt cầu tâm O, bán kính . Mặt phẳng cắt mặt cầu sao cho giao tuyến là đường tròn đi qua ba điểm mà . Tính khoảng cách từ đến A. 10 B. 12 C. 13 D. 11 Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp . A. B. C. D. Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. đvdt B. đvdt C. đvdt D. đvdt Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tam giác ABC có và tọa độ trọng tâm . Tìm tọa độ điểm C. A. B. C. D. Câu 43. Cho điểm . Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng với thiết diện là hình tròn có đường kính bằng 2/ A. B. C. D. Câu 44. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng A. B. C. D. Câu 45. Cho mặt phẳng có phương trình và đường thẳng có phương trình . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng D A. B. C. D. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ, cho 4 điểm . Tính chiều cao của tứ diện ABCD. A. B. C. D. Câu 47. Xét vị trí tương đối của cặp đường thẳng: và A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm . Xác định điểm M sao cho . A. B. C. D. Câu 49. Cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng và giao nhau khi: A. hoặc B. C. D. hoặc Câu 50. Tìm để phương trình là phương trình một mặt cầu. A. hoặc B. C. hoặc D. Đề 2: Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. B. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi. C. Khối hộp là khối đa diện lồi. D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. Câu 2. Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại: A. B. C. D. Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau. C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau. D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. Câu 4. Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định của nó là: A. 2 B. 4 C. D. Câu 5. Hình chóp có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với (SAB) góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 6. Cho hàm số . Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là: A. B. C. D. Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông có thể tích là V. Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 8. Hàm số (với m là tham số) có hai cực trị khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 9. Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là A. 10 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 10. Cho hàm số , hàm số đạt cực tiểu tại: A. B. C. D. Câu 11. Cho hàm số . Hàm số f(x) có đúng một cực đại khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 3 B. 1 C. D. 2 Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, ; cạnh bên và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng là: A. B. C. D. a Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau. B. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều. C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải là số chẵn. D. Nếu lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều. Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16. Cho hàm số , trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI? A. Hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó bằng 0. C. Hàm số không tồn tại đạo hàm tại D. Hàm số liên tục trên Câu 17. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi: A. hoặc B. hoặc C. D. Câu 18. Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là: A. B. C. D. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 20. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 6 điểm phân biệt là: A. B. C. D. Câu 21. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều ? A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3 Câu 22. Cho hàm số . Giá trị bằng: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Hai mặt phẳng (SMC), (SNB) cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 24. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây SAI? A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng B. C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành D. Hàm số luôn có cực trị Câu 25. Cho hàm số xác định trên khoảng và thỏa mãn . Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Câu 26. Cho hình chóp A.ABCD có và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc . Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 27. Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai : A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều. B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi. C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi Câu 28. Cho hàm số và đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm A, B phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng là: A. 8 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 29. Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vuông góc cảu A’ trên (ABC) trùng với trung điểm BC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. B. C. D. Câu 30. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là: A. B. C. D. Câu 31. Nếu là nghiệm của phương trình thì giá trị lớn nhất của y là: A. B. 1 C. 3 D. 2 Câu 32. Hàm số đạt cực tiểu tại khi: A. B. C. D. Câu 33. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. C. D. 1 Câu 35. Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh là: A. (đơn vị thể tích) B. (đơn vị thể tích) C. (đơn vị thể tích) D. (đơn vị thể tích) Câu 36. Cho hàm số f có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số f là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 37. Cho hàm số , các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình lần lượt là: A. B. C. D. Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có . Thể tích lớn nhất của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 39. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề đúng là: A. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. B. Hàm số đạt cực tiểu tại , hàm số đạt cực đại tại C. Hàm số đồng biến trong khoảng D. Hàm số đạt cực tiểu tại , hàm số đạt cực đại tại Câu 40. Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên thì: A. B. C. hoặc D. Câu 41. Cho parabol . Đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc parabol có hệ số góc là: A. 2 và 6 B. 0 và 3 C. 1 và 4 D. -1 và 5 Câu 42. Hàm số đồng biến trên: A. B. C. D. Câu 43. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là: A. B. C. D. Câu 44. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Số các cạnh của một hình đa diện luôn: A. Lớn hơn 6 B. Lớn hơn 7 C. Lớn hơn hoặc bằng 7 D. Lớn hơn hoặc bằng 6 Câu 45. Cho hàm số . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại , đạt cực đại tại đồng thời khi và chỉ khi: A. B. hoặc C. hoặc D. Câu 46. Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho không có cực trị là: A. B. C. D. Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng: A. 0 B. C. 2 D. Câu 48. Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là . Thể tích của bể nước đó là: A. B. 3 C. 3 D. 2 Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện là: A. 5 (đơn vị thể tích) B. 10 (đơn vị thể tích) C. 12,5(đơn vị thể tích) D. 7,5 (đơn vị thể tích) Câu 50. Số cực tiểu của hàm số là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Đề 3: Câu 1: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón. A. B. C. D. Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 4: Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng: A. B. C. D. Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ? A. B. C. D. Câu 6: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. 3 B. -3 C. -1 D. 1 Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: đạt cực tiểu tại A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc . Quay tam giác ABO quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 10: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 11: Biết đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đường thẳng d song song với trục hoành. B. Đường thẳng d song song với trục tung. C. Đường thẳng d có hệ số góc dương. D. Đường thẳng d có hệ số góc âm. Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có . Gọi lần lượt là thể tích của các khối trụ sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số bằng: A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm: A. B. C. D. Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 15: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 16: Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng: A. 96 B. 64 C. 16 D. 32 Câu 17: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 18: Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng Khi đó chiều cao h của hình nón bằng: A. B. C. D. Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là , đường cao là 6cm. Hỏi thể tích hình chóp đã cho là bao nhiêu? A. 20 cm3 B. 30 cm3 C. 60 cm3 D. 180 cm3 Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là A. 3 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 22: Đâu là hình dạng của đồ thị hàm số ? Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên tạo với đáy một góc bằng 450. Thể tích khối lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên A. B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. C. D. Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau : x y' - | | + 0 + y Khi đó, hàm số đã cho có: A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. Câu 26: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 27: Khối tứ diện đều thuộc loại: A. B. C. D. Câu 28: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có 2 điểm cực trị A. B. C. D. Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 31: Cho hàm số có đồ thị (C). Khoảng cách từ điểm đến tiệm cận ngang của (C) bằng A. 3 B. 0 C. 5 D. 2 Câu 32: Cho hàm số . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm bên phải trục Oy. A. B. C. D. Câu 34: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. B. C. D. Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt. A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài B. C. D. Câu 36: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần. Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: có bốn nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 38: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng: A. B. C. D. Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng bằng số nghiệm của phương trình B. Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm. C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Đồ thị của hàm số luôn cắt đường thẳng tại một điểm. Câu 40: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. Tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là B. Tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là C. Tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là D. Tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là Câu 41: Cho hình chóp
Tài liệu đính kèm: