
ĐỀ SỐ 1 KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn thi:Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO Câu 1: Chọn phát biểu sai A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173V. B. 102 V. C. 86 V. D. 122 V. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 7cos4πt(cm). Hỏi vật dao động với biên độ là bao nhiêu? A. 4(cm). B. 7(cm). C. (cm). D. (cm). Câu 4: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là: A. 1,22(cm). B. 1,04(cm). C. 0,97(cm). D. 0,83(cm). Câu 5: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m được treo bằng một sợi dây cách điện có chiều dài l, tích cho vật nặng một điện tích q > 0. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động điều hòa của con lắc khi đó là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Quang năng. D. Hóa năng. Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5m. Biết hai khe cách nhau là a = 1mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là: A. 0,40(µm). B. 0,58(µm). C. 0,75(µm). D. 0,60(µm). Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2A2. B. mω2A2. C. mωA2. D. mωA2. Câu 9: Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm là L1 và L2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là và còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1 là A. . B. 0,5. C. . D. 1. Câu 10: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm = 0,64m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là: A. 25. B. 23. C. 26. D. 24. Câu 11: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 12: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng? A. d1 = 0,5d2. B. d1 = 0,25d2. C. d1 = 4d2. D. d1 = 2d2. Câu 13: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có vị trí được xác định bới các khoảng cách MS1 = 4 cm, MS2 = 10 cm và NS1 = 8 cm, NS2 = 10 cm. Số đường dao động với biên độ cực đại trong khoảng MN bằng bao nhiêu? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 15: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tính dung kháng. Nếu ta tăng dần tần số của điện áp còn các yếu tố còn lại không đổi thì hệ số công suất của mạch A. Tăng. B. Ban đầu giảm, sau tăng. C. Giảm. D. Ban đầu tăng, sau giảm. Câu 16: Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầucuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là: A. 440 vòng. B. 120 vòng. C. 220 vòng. D. 250 vòng. Câu 17: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần. B. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần. C. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau. D. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau. Câu 18: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. là sóng siêu âm. Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng .Điện dung của tụ bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Tần số dao động của sóng là A. 20(Hz). B. 40(Hz). C. 10(Hz). D. 5(Hz). Câu 22: Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi UAK = 2V thì tốc độ cực đại của quang điện tử khi đến anốt lớn gấp 1,5 lần tốc độ cực đại của quang điện tử khi mới rời katốt v0max. Xác định độ lớn của hiệu điện thế hãm Uh. A. 1,6(V). B. 2,5(V). C. 1,0(V). D. 4,0(V). Câu 23: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. C. Quỹ đạo là một đường hình sin. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian . Câu 24: Sợi dây AB có đầu A cố định, đầu B được kích thích dao động nhỏ với tần số 20Hz. Sợi dây có chiều dài 80cm, trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị bằng bao nhiêu A. 80 cm/s. B. 1,6 m/s. C. 16cm/s. D. 8 m/s. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ là A. 1000(Ω). B. 100(Ω). C. 10(Ω). D. 200(Ω). Câu 26: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 8cos2ωt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện này có thể bằng bao nhiêu? A. (A). B. (A). C. (A). D. 8(A). Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn │Fđh│không vượt quá 1,5 N bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0(s). B. 3,5 (s). C. 3,75(s). D. 3,25(s). Câu 29: Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó A. 1,992(s). B. 2,010(s). C. 2,040(s). D. 2,008(s). Câu 30: Một sóng cơ trên dọc theo phương Ox có phương trình u = 5cos(ωt - 2πx)(cm). Biên độ của sóng này là A. 5(cm). B. 10(cm). C. 2(cm). D. 4(cm). Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 32: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha. Câu 33: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5(H) và tụ điện có điện dung 2,5.10-6(F). Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-10(s). B. 6,28.10-10(s). C. 3,14.10-10(s). D. 1,57.10-5(s). Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Lò vi sóng (còn được gọi là lò viba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là A. sóng ngắn. B. tia tử ngoại. C. sóng cực ngắn. D. tia hồng ngoại. Câu 36: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 W. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W. B. 400W. C. 300W. D. 200W. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn-ghen)? A. Tia X không cókhả năng đâm xuyên. B. Tia X có khả năng ion hóa không khí. C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. D. Tia X có tác dụng sinh lý. Câu 38: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng () khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân sáng trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng: A. . B. . C. . D. . Câu 39: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một phần tư bước sóng. D. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ SỐ 2 KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn thi:Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ. D. ngược pha với vận tốc. Câu 2: Một sóng cơ có phương trình u = 6cos 2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là A. 2,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 0,2 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau C. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên. D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. Câu 4. Nếu một chùm ánh đi qua lăng kính, bị phân tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau chứng tỏ ánh sáng đi qua lăng kính chắc chắn là A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng màu đỏ C. ánh sáng đa sắc D. ánh sáng tử ngoại Câu 5. Trong các loại bức xạ gồm tia X, tia đơn sắc màu đỏ, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục, tia cực tím; bức xạ có tần số lớn nhất là tia A. đơn sắc màu đỏ B. X C. đơn sắc màu lục D. cực tím Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên với biên độ A. Cách làm nào sau đây làm tăng biên độ? A. Chọn lại gốc thời gian B. Chọn gốc tọa độ mới C. Giảm cơ năng dao động D. Tăng cơ năng dao động Câu 7. Giới hạn quang điện của đồng là λo = 0,3 μm. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là A. 6,265.10–19 J. B. 8,526.10–19 J. C. 8,625.10–19 J. D. 6,625.10–19 J. Câu 8. Phản ứng nhiệt hạch là sự A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. B. phản ứng dây chuyền giống như phân hạch nhờ vào tác dụng nhiệt. C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao. D. phân hủy một hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ rất cao. Câu 9. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π s và biên độ A = 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,18 mJ C. 0,72 mJ D. 0,48 mJ Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều có tổng trở gấp đôi tổng các điện trở thuần trong mạch thì có hệ số công suất là A. 2,0 B. 0,2 C. 0,5 D. 0,866 Câu 11. Một sóng vô tuyến truyền trong chân không với bước sóng λ = 3 m. Sóng vô tuyến đó có tần số là A. 10 MHz B. 100 MHz C. 10 GHz D. 100 kHz Câu 12. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ đúng là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uL và uC luôn vuông pha. C. uR và uL luôn cùng pha. D. uC trễ pha π so với uL. Câu 13. Biểu thức tọa độ của vật có dạng x = A + Acos (ωt + φ), có thể kết luận rằng A. vật không dao động điều hòa. B. vật dao động điều hòa với biên độ 2A. C. vật dao động điều hòa với tần số góc ω1 = ω/2. D. vật dao động điều hòa trên quỹ dạo dài 2A. Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 100 W B. 200 W C. 346,4 W D. 173,2 W Câu 15. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm và một chất phát quang thì chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ’ = 0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Khi đó, với mỗi photon phát ra ứng với bao nhiêu photon kích thích? A. 20 B. 30 C. 60 D. 50 Câu 16. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 240V, hai đầu của tụ điện C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R là A. 160 V B. 200 V C. 120 V D. 80 V Câu 17. Chọn phát biểu sai. A. Ánh sáng phát quang của các chất lỏng, khí hầu như tắt ngay khi ngừng kích thích. B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn. C. Ánh sáng phát quang chỉ phát ra theo một hướng nhất định. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là các chất lân quang có thời gian phát quang kéo dài. Câu 18. Tia tử ngoại và tia X có tính chất chung là A. các tia phóng xạ. B. bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh. C. bức xạ điện từ không nhìn thấy được. D. phát ra từ vật có nhiệt độ trên 2000°C. Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 không đổi và có tần số f vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 2U1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp cùng tần số. B. Số vòng dây cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây ở cuộn sơ cấp. C. Máy biến áp là máy tăng áp. D. Cường độ hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp gấp đôi cường độ ở cuộn sơ cấp. Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, có phương trình là x = Acos (ωt + φ). Pha ban đầu của phương trình vận tốc là A. φ B. φ – π/2 C. φ + π/2 D. φ + π. Câu 21. Chọn phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài. A. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài đều có giới hạn quang điện như nhau. B. Giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của chất bị chiếu ánh sáng kích thích. C. Giới hạn quang điện ngoài thường lớn hơn so với giới hạn quang điện trong. D. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài do bức xạ điện từ gây ra. Câu 22. Trong dao động cơ điều hòa khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng nhiễu xạ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng với khe Young xảy ra được một phần nhờ vào sự nhiễu xạ ánh sáng khi truyền qua hai khe hẹp. B. Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi ánh sáng truyền qua khe hẹp hoặc lỗ nhỏ, khi đó khe hẹp hoặc lỗ nhỏ giống như một nguồn sáng mới phát ra ánh sáng theo nhiều hướng. C. Hiện tượng nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của sóng nên cũng xảy ra đối với sóng cơ học. D. Hiện tượng nhiễu xạ làm tăng cường độ sáng sau khi truyền qua khe hẹp nên các vân trong hiện tượng giao thoa xuất hiện. Câu 24. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’ = 2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải ghép A. song song với tụ C’ = 4C B. nối tiếp với tụ C’ = 4C C. song song với tụ C’ = 3C D. nối tiếp với tụ C’ = 3C Câu 25. Máy biến áp thường có lõi được chế tạo bằng các lá thép mỏng cách điện ghép lại mà không phải là khối thép đặc. Giải thích hợp lý là A. thép mỏng nhiễm từ tốt hơn thép đặc nên máy sẽ cần ít lượng thép hơn so với dùng lõi thép đặc B. thép mỏng dễ tạo hình tăng tính thẩm mỹ và giảm đáng kể khối lượng thép để chế tạo lõi C. thép mỏng có khoảng trống giữa các lá thép cho khí lưu thông để tản nhiệt cho máy biến áp D. thép mỏng cách điện giảm đáng kể dòng điện Fuco và làm tăng hiệu suất của máy biến áp Câu 26. Chiếu xiên góc một chùm sáng song song hẹp gồm ba bức xạ đơn sắc màu đỏ, lam, tím từ nước ra không khí. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là các góc khúc xạ của tia đỏ, lam, tím. Hệ thức đúng là A. rđ = rℓ = rt. B. rđ rℓ > rt. D. rt > rđ > rℓ. Câu 27. Tại sao khi cho chùm sáng Mặt Trời xem như các chùm song song qua tấm thủy tinh lại không thấy bị tán sắc mà thu được ánh sáng trắng? A. Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng có cường độ lớn như ánh sáng Mặt Trời. B. Vì ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đa sắc nên không bị tán sắc. C. Vì sau khi bị tán sắc, các tia đơn sắc lại chồng chất lên nhau và có màu trắng như trước đó. D. Vì tấm thủy tinh hấp thụ hết các màu của ánh sáng Mặt Trời. Câu 28. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây có điện trở hoạt động Ro. Biết L = 1/π H, tần số dòng điện f = 50 Hz, dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/4. Giá trị của Ro là A. 50 Ω B. 100 Ω C. 25 Ω D. 40 Ω Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử tại vị trí cực đại giao thoa so với phần tử tại vị trí cực tiểu giao thoa luôn có A. vị trí cao hơn B. vị trí thấp hơn C. cơ năng lớn hơn D. cơ năng nhỏ hơn Câu 30. Trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô ứng với mức năng lượng thứ bao nhiêu trong trường hợp quang phổ vạch phát xạ có tối đa là 6 vạch? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,4 m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn x thu được vân sáng bậc 2. Phải dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu để tại M thu được vân tối? A. 60 cm B. 48 cm C. 80 cm D. 36 cm Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
Tài liệu đính kèm:
 5_de_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.doc
5_de_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.doc