5 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5
Đề 1
Câu 1: Chữ số 7 trong số 123,567 chỉ:
A.7 dơn vị             B. 7 phần mười           C. 7 chục                D. 7 phần nghìn
Câu 2: Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là:
A. 666 em         B. 375 em                        C. 450 em                    D. 420 em
Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng  1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A.20 cm                B.75 cm2                      C. 40 cm2                     D. 5cm2
Câu 4: Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười và 8 phần nghìn được viết là:
A.706,380              B.760,308                   C.706,308                    D.706,38
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)     9 m2= ........................dm2
b)    6 cm2 8 mm2=cm2
Phần 2
Câu 1: Đặt tính rồi tính:    
 47,65+ 28,37                       4,05 - 1,2835 17,48: 4,6                      29,04 x 8,6 
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và bằng nửa chiều dài. Diện tích ao cá và đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh vườn, còn lại là diện tích trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
...
Đề 2
BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
   a/ (0,5đ)  Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
A . 7 đơn vị          B . 7 phần mười             C . 7 chục             D . 7 phần trăm
b/ (0,5đ)  Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35                B . 4,53                          C . 4,6                  D . 4,06
c/ (0,5đ)  Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A . 0,800              B . 0,080                        C . 0,80                D . 8,00
d/ (0,5đ)  Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681
A . x = 9               B . x = 7                         C . x = 1               D . x = 0              
e/ (0,5đ)  80% của 62,5  là : 
 A. 80      ;           B. 62,5                       ; C. 50              ;       D. 12,8
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92                  35,6 + 5,67 + 7,89                   56,78 x 7,8                   1411,12 : 56,9
Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a)  123,9 ha       = .................  km2 b)  2tấn 35kg  = ........................tấn 
c) 36,9 dm2       = ...........................m2 d) 21 cm 3 mm = ........................ cm
Bài 4 (1,5 điểm):      Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8
b)  20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
..
Bài 6 (1 điểm):     Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Đề 3
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a/ Chữ số 7 trong số 25,073 có giá trị là:
 A. 7 B. 73 C. D.
b/Tìm STN x lớn nhất để: 2,8 x X <8
 A. X = 0 B. X= 2 C. X = 1 D. X = 3
c/ 125ha= km2
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 1,25 B. 12500 C. 12,5 D. 0,125
 d/ Viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 32,5 B. 53,2 C. 17,5 D. 3,4
Bài 2: Viết thành tỷ số phần trăm:
 a/ 2,65=.. b/ 0,34= c/ 0,003= d/ 1,35=
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 a/ 63,78 + 35,92 b/605,24 – 37,68 c/ 4,75 x 2,4 d/ 45 : 3,6
Bài 4: a/ Tìm X. b/ Tính bằng cách thuận tiện
 X 5,2 = 59,2 3,75 12,5 + 87,5 3,73
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 32m và diện tích bằng diện tích một hình vuông có cạnh 28m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật.
Bài 6: Tính diện tích tam giác ABM ( Xem hình vẽ)
Đề 4
Câu 1: (1 điểm)
/Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
 A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b./ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm)
. a./ Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
 A. B. C. D. 6
 b./ Tìm số y, biết 20% của y là số 80 .
 A. y = 400 B. y = 500 	 C. y = 700 D. y = 800
 Câu 3 :(1 điểm)
 a./ chuyển 4 thành phân số ta được:
 A. B. C. D. 
 b./ Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2  với X là :
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. :(1 điểm)
 a./ Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 35,06 dam2 = 0,3506 ...... 
 A. km2	 B. hm2 C. ha D. Cả B và C đều đúng
 b/.Chuyển phân số thành phân số thập phân là:
 A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 5. :(1 điểm) 
 a./Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3 < < 5,25
 A. 2 hoặc 3 B. 3 hoặc 4 	 C. 4 hoặc 5 D. 5 hoặc 6
 b./ Tính diện tích của tam giác ABC, biết đáy BC = 8 cm và chiều cao AH = 10 cm ?
 A. 80 cm2 B. 60 cm2 C. 40 cm2 D. 20cm2 
B. Phần tự luận :(5điểm )
 Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
75,96 + 37,2 603,25 - 48,97 75,36 x 2,04 98,156 : 4,63 
 Bài 2 : ( 1 điểm)
 Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:
	 3dam2 15m2 = m2 ; 35m 23cm =.m
 9050 kg = tấnkg ; thế kỉ =.năm
 Bài 3.( 2 điểm) 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
Đề 5
 Câu 1: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để  5,74_2 > 5,7482 
 A. 9       B. 8         C. 7           D. 6
 Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để  8m2 62cm2 = □cm2
              A. 862          B. 86200      C. 8062        D. 80062
 Câu 3: (1 điểm) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
 A. 15%             B. 75%.           C. 20%             D. 80 %
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a) 146,34 + 521,85 b) 25,04 x 3,5 c) 6,24 : 4,16 d) 9,8 – 1,435
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Thanh sắt dài 0,8 m cân nặng 7,2 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,32m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.doc