5 Đề ôn tập Toán 6 học kì 1

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1282Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn tập Toán 6 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề ôn tập Toán 6 học kì 1
 §Ò 1
 A - PhÇn Tr¾c nghiÖm 
H·y chän c¸c ®¸p ¸n tr¶ lêi ®óng trong c¸c ®¸p ¸n sau.
1. Cho tËp hîp E = { 3;7} .C¸ch viÕt nµo sau ®©y lµ ®óng.
A. { 7} Ì E B. 3 Ì E C. E Ì {7} D. { 3}ÎE
2. Cho tËp hîp Sè phÇn tö cña tËp hîp A lµ.
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 55 . 5 lµ.
A. 515 B. 56 C. 2515 D . 108
4. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 315 : 35 lµ. 
A. 13 B. 320 C. 310 D. 33
B - PHÇn tù luËn 
Bµi 1 : TÝnh nhanh
a) 168+ 79 +132 b) 36.31 + 42.36 + 36.27 c) 37 . 101
Bµi 2 : T×m sè tù nhiªn x biÕt
 a) ( x- 5 ).12 = 0 b) ( x+ 4) - 32 = 13 c) 2x = 64
Bµi 3 : Cho hai tia Ox vµ Oy ®èi nhau . LÊy ®iÓm A vµ B thuéc tia Ox 
 ( ®iÓm A n»m gi÷a O vµ B ) ®iÓm C thuéc tia Oy . H·y kÓ tªn
Tia trïng víi tia AC.
C¸c tia lµ tia ®èi cña tia AC 
Bài 4 Hãy vẽ sơ đồ trồng cây trong trường hợp sau: Có 10 cây trồng thành 5 hàng , mỗi hàng 4 cây.
§Ò 2
Câu 1 Tìm số phần tử của Y biết . Tập hợp Y = 
Câu 2: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 : 
a) Chỉ ra cách viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tập hợp B = {16;17 ; 18 ; 19}. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 10 + 11 + 12 + 13 +14 + 15 b) 2 . 32 + 4 . 33 
Câu 4: Tìm x biết :
a) x + 37= 50 b) ( 2 + x ) : 5 = 6 c) 2 + x : 5 = 6
Câu 5 : Trên tia Ox. Vẽ hai điểm M, N sao cho: OM = 4 cm, ON = 6cm.
Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Vì sao?
 b) Tính MN
Câu 6 : Tính tổng các số tự nhiên 1 + 3 + 5 + . + 99 ?
ĐỀ 3
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 1 điểm)
 Hãy chọn các đáp án trả lời đúng trong các đáp án sau.
1. Kết quả của phép tính 65 . 63 là.
 A. 615 B. 128 C. 68 D . 62
2. Số chia hết cho 2 và 3 là. 
 A. 1200 B. 1520 C. 1450 D. 1870
3. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
 A = { 0; 1; 2; 3; 5 }	 B = { 1; 5 }	C = { 0; 1; 5 }	 D = { 5 }
4. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A. Tia MN trùng với tia PN C. Tia MN tia NM là hai tia đối nhau 
 B. Tia MP trùng với tia NP D . Tia MN tia MP là hai tia đối nhau 
B - PHẦN TỰ LUẬN ( 9 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) : Thực hiên phép tính ( tính nhanh nếu có)
 a) 4 . 52 - 3. 23 b) 4. 32 + 11. 32 - 32 . 6
Bài 2 ( 3,5 điểm) : 
 a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10 
 b) Tìm số tự nhiên x biết. 7.( x - 5 ) + 58 = 100 
 c) Tìm ƯCLN(18,60) . 
Bài 3 ( 3,5 điểm) : 
 Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho AI = 4 cm, AK = 6 cm
Tính IB ,So sánh IA và IB.
I có là trung điểm của AB không ? Vì sao ?
Tính IK ,BK
Bài 4 ( 1 điểm) : Thu gọn tổng sau
 A = 1+ 3 + 32 + 33 + 34 +..........+ 3100 
ĐỀ 4
Câu 1.(1điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 25.là
A. M = {20; 21; 22; 23; 24; 25} B. M = { 21; 22; 23; 24}
C. M = {20; 21 ; 22; 23; 24} D. M = {21; 22; 23; 24; 25}
Câu 2. (2 điểm) 
 Thực hiện các phép tính :
	a. 34 : 32 + 23. 22
	b. 23 . 17 - 23. 14	
Câu 3.(3,5 điểm)
	a. Tìm x, biết: 70 - 5(x - 3) = 40.
	b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7. (4 .10 - 20) + 11] 
Câu 4 (3 điểm).
	a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìm ƯC(12,16,36).
	b. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8, đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 Tính số học sinh của lớp 6C.
Câu 5: ( 0,5 điểm). Chứng tỏ tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
ĐỀ 5
Bài 1: : Tìm số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16.
Bài 2: : Thực hiện phép tính ( Hợp lý nếu có thể)
 A = 74. 45 + 45. 26                B = 5.(27 – 17)2 – 611: 69
Bài 3 :Tìm số tự nhiên x biết 
a)    2x – 138 = 23 . 32
b) 112 x ; 140 x và 10 < x < 20
c) x8 ; x18 ; x 30 và x < 1000
Bài 4: : 
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 12 ngày lại trực nhật, Bách cứ 15 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?
Bài 5: :
a) Vẽ tia Ox .
Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho : OA= 3 cm; OB= 6cm
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
c) Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_TOAN_6_HOC_KI_1.doc