5 Đề kiểm tra môn Toán Khối 2

docx 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra môn Toán Khối 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề kiểm tra môn Toán Khối 2
ĐỀ SỐ 1
Tính: 
Tính nhẩm: 
49l + 14l = 	43cm + 8cm = 
36dm – 27dm = 	80kg – 6kg =
Câu 2: Số ? (2 điểm)
	6 + > 14	100 – 5 = 
	13 – < 15	 – 8 = 15 
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: Em hãy đặt một đề toán phù hợp với phép tính sau: (1 điểm)
31
–
5
=
26
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 5: Có 94 con vịt, trong đó có 49 con vịt ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm)
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A, B:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Đoạn thẳng .. cắt đoạn thẳng .. tại điểm ..
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
15 giờ hay .. giờ chiều
20 giờ hay .. giờ tối
2 giờ chiều hay .. giờ
9 giờ tối hay .. giờ
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
	93 – x = 65
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
x = 31	B. x = 19	C. x = 26	D. x = 28 
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
Tính:
37 + 9 	=	53 + 28=	25 – 17 =	42 – 9= 
Đặt tính rồi tính:
100 – 30 	25 – 7 	44 – 36 	63 – 18 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Số ? (1 điểm)
Số bị trừ
2
84
90
65
Số trừ
5
35
31
Hiệu
56
27
48
Câu 3: (2 điểm)
Câu 4: Tìm x: (1 điểm)
x + 47 = 92	b) x – 29 = 18
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Bình cân nặng 34kg. Minh nhẹ hơn Bình 9kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8
Thứ hai
1
8
15
22
29
Thứ ba
2
9
16
23
30
Thứ tư
3
10
17
24
31
Thứ năm
4
11
18
25
Thứ sáu
5
12
19
26
Thứ bảy
6
13
20
27
Chủ nhật
7
14
21
28
Tháng 8 có .. ngày.
Có .. ngày chủ nhật và có .. ngày thứ bảy.
Em được nghỉ học các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ .. ngày trong tháng 8.
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
	Số hình tứ giác có trong hình là:
6	B. 7	C. 5	D. 8
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (2 điểm)
Tính nhẩm:
19 + 5 = 	43 + 17 = 	14 – 9 = 	50 – 24 = 
Tính:
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
Câu 4: Cái bàn cao 90cm, cái ghế thấp hơn cái bàn 4dm. Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Số ? (1 điểm)
	7 + = 13	 + 8 = 20
	15 – = 6	 – 5 = 95 
Câu 6: (1 điểm) Viết tên ba điểm thẳng hàng 
	có trong hình vẽ bên.
...................................................................................
...................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (2 điểm)
Số tròn chục liền sau của 54 là:
55	B. 40	C. 60	D. 53
47 < < 83 – 54 
Số ở ô trống là:
61	B. 46	C. 60	D. 58
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (2 điểm)
Tính:
23kg – 6kg = 	15 + 26 – 9 = 
54l – 38l = 	42 – 19 + 7 = 
Đặt tính rồi tính:
41 – 17 	66 – 58 	100 – 51 	82 – 75 
Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào ô trống. (2 điểm)
Câu 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1 điểm)
	Lần đầu bán:	57kg đậu
	Lần sau bán:	39kg đậu
	Cả hai lần bán:	.. kg đậu?
Câu 4: Xem tờ lịch tháng 11 và viết tiếp vào chỗ chấm. (1 điểm)
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trong tháng 11 có .. ngày thứ hai là các ngày ..
Thứ tư tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ tư tuần trước là ngày .. tháng 11. Thứ tư tuần sau là ngày  tháng 11
Câu 5: Tìm x: (1 điểm)
x + 4 = 40 	b) 63 – x = 39
Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đoạn thẳng .. cắt đoạn thẳng 
.. tại điểm ...
Viết tên ba điểm thẳng hàng có
trong hình vẽ bên.
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
	Thùng lớn đựng 80l nước, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 13l nước. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít nước?
58 lít	B. 67 lít	C. 62 lít	D. 76 lít 
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (2 điểm)
Tính nhẩm:
11 – 7 + 8 = 	9 + 9 – 15 = 
6 + 6 – 7 = 	15 – 6 + 3 =
Tính:
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: Viết các số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
	54 + 6 = + 54	100 = 50 + 
	 + 17 = 17 + 14	28 + = 36 + 28
Câu 4: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 11cm.
Câu 5: Em hãy viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán: (1 điểm)
	Tâm hái được 23 bông hoa. Loan hái được ít hơn Tâm 6 bông hoa. 
	Hỏi ..?
Câu 6: Số ? (1 điểm)
Câu 7: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ giờ thích hợp: (1 điểm)
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
	Số hình tứ giác có trong hình bên là:
6	C. 9	
7	D. 8

Tài liệu đính kèm:

  • docx5_de_kiem_tra_mon_toan_khoi_2.docx