5 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Viết các số: (1 điểm)
	48 , 29 , 37 , 63 , 81
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 2: (2 điểm)
Tính nhẩm:
8 + 9 = 	29 + 5 = 	17 – 6 = 	46 – 27 = 
Đặt tính rồi tính:
68 – 39 	35 – 28 	27 + 64 	77 + 8
Câu 3: Tìm x: (2 điểm)
x + 48 = 63 	c) 27 + x = 52
x – 24 = 16 	d) x – 5 = 47
Câu 4: Số ? (1 điểm)
8 + 5 = 5 + + 6 	c) 60 – = 5 
17 – > 7 	d) 45 – 18 = 19 + 
Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 
Câu 6: Xem tờ lịch dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Trong tháng 12 có các ngày thứ sau là ngày .. 
Thứ bảy tuần này là ngày 18 tháng 12. Thứ bảy tuần trước là ngày .. tháng ..
Câu 7: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
Câu 8: Trong hình vẽ bên: (1 điểm)
Có .. hình tam giác
Có .. hình tứ giác
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm) 
Tính nhẩm:
18 – 9 = 	52l – 4l = 
+ 5 = 	64l + 8l = 
Đặt tính rồi tính:
24 + 16	37 + 55	97 – 9 	51 – 28 
Câu 2: Viết các số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
65 + 16 = 16 + 	c) 88 – = 80
 + 9 = 9 + 23	d) 100 – = 40
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: Năm nay bố em 45 tuổi, mẹ kém bố 6 tuổi. Hỏi mẹ em bao nhiêu tuổi? (1 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
	Xem tờ lịch tháng 9 rồi viết vào chỗ chấm:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Ngày 5 tháng 9 là thứ ..
Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 9. Thứ tư tuần trước là ngày ..
Thứ tư tuần sau là ngày .. 
Tháng 9 có .. ngày
Câu 6: Nêu tên ba điểm thẳng hàng có trong hình bên đây: (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán. (2 điểm)
	Bà có 23 quả táo, Bà cho Hoa 5 quả táo.
	Hỏi ..?
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (1 điểm)
Viết các số: 94 , 79 , 25 , 61 , 54 , 80 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Viết các số: 34 , 85 , 68 , 19 , 37 , 73 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 2: (2 điểm)
Tính: 
19 – 5 – 7 = 	5 + 27 – 6 = 
63 – 4 – 8 = 	25 + 9 – 6 = 
Đặt tính rồi tính:
72 – 18 	49 + 28 	53 – 9 	15 + 67 
Câu 3: (2 điểm)
Câu 4: Số ? (1 điểm)
Câu 5: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ giờ thích hợp: (1 điểm)
Câu 6: Một quyển sách dày 91 trang, bạn Toàn đã đọc được 46 trang. Hỏi bạn Toàn còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? (1 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Vẽ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A, B
Hình vẽ bên:
Có .. hình tam giác
Có .. hình tứ giác
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ghi kết quả tính (1 điểm):
	64 – 57 – 3 = 	49 + 5 – 28 = 
	15 + 35 – 21 = 	32 – 17 – 2 = 
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
	53 – 44 	14 + 79 	100 – 18 	21 + 39 
Câu 3: Tìm x: (1 điểm)
x – 7 = 39	b) 43 – x = 15 
Câu 4: Nối hai phép tính có kết quả như nhau: (2 điểm)
Câu 5: (2 điểm) 
Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 (có 31 ngày)
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
5
1
2
5
6
8
9
10
11
14
18
19
20
23
31
Xem tờ lịch trên rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ ..
Thứ sáu tuần này là ngày 28 tháng 5. Thứ sáu tuần trước là ngày .. tháng ..
Câu 6: Nga xếp được 32 ngôi sao. Hằng xếp được ít hơn Nga 9 ngôi sao. Hỏi Hằng xếp được bao nhiêu ngôi sao? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
Vẽ đường thẳng đi qua điểm O.
Chấm thêm 2 điểm M và N để 3 điểm M, O, N thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (2 điểm)
Tính nhẩm:
12 – 5 = 	63 – 48 = 	56 – 19 = 	100 – 7 = 
Đặt tính rồi tính:
100 – 66 = 	42 – 5 = 	75 – 45 = 	61 – 18 =
Câu 2: Tính x: (1 điểm)
85 – x = 46 	b) x + 17 = 52
Câu 3: Số ? (1 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Câu 6: Băng giấy màu trắng dài 75cm, băng giấy màu cam ngắn hơn băng giấy màu trắng 18cm. Hỏi băng giấy màu cam dài bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
5	C. 2	
3	D. 4

Tài liệu đính kèm:

  • docx5_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_2.docx