Tên: .. Đề 4 I.Trắc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1đ) 1.Các câu sau, câu nào không đúng a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn của lực c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn của lực d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực 2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng a.Thể tích của chất lỏng tăng c.Trọng lượng của chất lỏng tăng b. Thể tích của chất lỏng giảm d.Khối lượng của chất lỏng tăng 3.Mỗi độ trong bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut a. nhiệt giai Farenhai c. nhiệt giai Kenvin b. nhiệt kế thủy ngân d. nhiệt kế rượu 4.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: a. Khí ôxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ôxi, sắt c. Khí ôxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ôxi B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ) 1.Nhiệt kế y tế dùng để đo Nhiệt kế rượu dùng để đo..... 2.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật..,còn khối lượng riêng của vật .. C.Câu ghép đôi (1đ) 1.Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng A.tự động đóng ngắt mạch điện 2.Băng kép dùng để B.là 1 thang nhiệt độ 3.Nhiệt giai C.đo nhiệt độ 4.Nhiệt kế dùng để D.thì phồng lên D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai (1đ) 1. Băng kép khi bị đốt nóng hay làm lạnh đều cong lại 2.Chất rắn nóng lên hay lạnh đi đều co lại 3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 4. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên II.Tự luận: Câu1: Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ? (1đ) Câu 2: Kể tên những loại nhiệt kế mà em đã học? Cho biết tác dụng của mỗi loại nhiệt kế đó? (2đ) Câu 3: Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. (2đ) a. Chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chất này là chất gì? c. Để đưa chất này từ -60C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? d. Sự nóng chảy bắt đầu từ phút thứ mấy? e. Thời gian nóng chảy của chất này kéo dài bao nhiêu phút? 0 0 Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) - 6 5 2 8 14 Tên: .. Đề 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng: A. Đổi hướng của lực kéo. B. Thay đổi trọng lượng của vật. C. Giảm độ lớn của lực kéo. D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo Câu 2: Dùng ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 30 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F có cường độ là: A. F = 300 N B. F > 300N C. F < 300 N D. F < 30 N Câu 3: Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. B. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nên nở ra. C. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên D. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. Câu 5: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. B. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác. C. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Các chất rắn khác nhau dẫn nhiệt khác nhau. Câu 6. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng. A. Ngưng tụ B. Đông đặc C. Bay hơi D. Nóng chảy Câu 7: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì: A. Nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm. B. Nhiệt độ của băng phiến tăng. C. Nhiệt độ của băng phiến giảm. D. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. Câu 8: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xen-xi- út lần lượt là: A. 0oC và 100oC B. 0oC và 37oC C. -100oC và 100oC D. 37oC và 100oC Câu 9: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng lại trên lá cây. B. Lấy đá từ tủ lạnh ra ngoài. C. Phơi khô quần áo ngoài nắng. D. Đun nước đổ đầy ấm, nước tràn ra ngoài. Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1 (2 điểm): Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2 (3 điểm): a) Sự đông đặc là gì? Cho ví dụ.? Trong thời gian đông đặc nhiệt độ đông đặc như thế nào? b) Sự ngưng tụ là gì? Cho ví dụ? c) Đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Dụng cụ đó hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? d) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta phải phạt bớt lá ? Câu 3 (2 điểm): Đổi từ độ C sang độ F: 45oC, 91oC Đổi từ độ F sang độ C: 80oF, 59 oF Tên: .. Đề 6 Câu 1: Ròng rọc động là một trong những máy cơ đơn giản, giúp thực hiện công việc được dễ dàng hơn. Dùng ròng rọc động ta được lợi gì? A. Lợi về cường độ lực. B. Lợi về đường đi. C. Lợi về hướng của lực. D. Lợi cả về lực và đường đi. Câu 2: Hơ nóng chiếc vòng kim loại trên ngọn lửa đèn cồn. Sau một thời gian hiện tượng gì xảy ra? A. Khối lượng của chiếc vòng tăng. C. Thể tích của chiếc vòng tăng. B. Trọng lượng của chiếc vòng tăng D. Cả trọng lượng và thể tích của chiếc vòng đều tăng. Câu 3: Khi xây cầu, thông thường một đầu cầu người ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích cách làm đó: A. Để dễ dàng tu sửa cầu. B. Để tránh tác hại của sự dãn nở vì nhiệt C. Để tạo thẩm mĩ. D. Vì cả ba lí do trên. Câu 4: Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì: A. Bê tông và thép không bị nở vì nhiệt. C. Bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép. B. Bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép. D. Bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau. Câu 5: Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại, muốn tách rời hai cốc ra, ta làm cách nào trong các cách sau: A. Ngâm cốc dưới vào nước nóng,cốc trên vào nước lạnh. D. Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh. B. Ngâm cả hai cốc vào nước nóng. C. Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, cốc trên vào nước nóng. Câu 6: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng: A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. C. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng. B. Chất rắn co lại khi lạnh đi. D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. Câu 7: Dùng 1 ròng rọc động nâng vật nặng lên cao cho ta lợi: A. Hai lần về lực nhưng thiệt hai lần về đường đi. B. Làm thay đổi hướng của lực kéo C. Không có tác dụng gì. D. Bốn lần về lực nhưng thiệt bốn lần về đường đi. Câu 8: Dùng 1 ròng rọc động nâng vật nặng có trọng lượng 60.000N lên cao ta chỉ phải tác dụng lực là: A. 30.000N B. 35.000N C. 40.000N D. 45.000N Câu 9: Tháp Épphen ở Pari về mùa nào sẽ cao hơn 10cm? A. Mùa đông B. Mùa hè C. Mùa thu D. Mùa xuân Câu 10: Một quả bóng bàn bị bẹp, để bóng phồng lên như cũ ta chỉ cần cho bóng vào: A. Tủ lạnh B. Nồi nước đang nóng C. Ngâm vào nước thường D. Không có cách nào Câu 11: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng1 A. Rượu, dầu, nước B. Nước, dầu, rượu C. Dầu, nước, rượu D. Rượu, nước, dầu Câu 12: Nhiệt kế rượu nóng lên, thì bầu và rượu nóng lên. Nhưng rượu vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh.Vì: A. Rượu nở vì nhiệt như thuỷ tinh B. Rượu nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh C. Chỉ có rượu nở vì nhiệt D. Thuỷ tinh nở vì nhiệt nhiều hơn rượu Câu 13: Nhiệt kế y tế có thang đo: A. Từ 00C đến 1000C. B. Từ 350C đến 420C. C. Từ 370C đến 420C D. Từ 200C đến 500C Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đúc một cái chuông đồng. B. Đốt một ngọn nến. C. Đốt một ngọn đèn dầu D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước . Câu 15: Chì nóng chảy ở 3270C, vậy nhiệt độ khi đông đặc của chì sẽ là A. 2270C B. 3000C C. 3270C D. 4000C Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không phải là ngưng tụ? A. Sương đọng trên lá cây. B. Sương mù C. Mây. D. Hơi nước Câu 17: Các câu sau, câu nào không đúng A.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực C. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn của lực B.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn của lực D. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực Câu 18: Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng A.Thể tích của chất lỏng tăng C.Trọng lượng của chất lỏng tăng B. Thể tích của chất lỏng giảm D.Khối lượng của chất lỏng tăng Câu 19: Mỗi độ trong bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut A. Nhiệt giai Farenhai B. Nhiệt kế thủy ngân C. Nhiệt giai Kenvin D. Nhiệt kế rượu Câu 20: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: A. Khí ôxi, sắt, rượu. B. Rượu, khí ôxi, sắt C. Khí ôxi, rượu, sắt D. Rượu, sắt, khí ôxi Câu 21: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng: A. Đổi hướng của lực kéo. B. Thay đổi trọng lượng của vật. C. Giảm độ lớn của lực kéo. D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo Câu 22: Dùng ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 30 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F có cường độ là: A. F = 300 N B. F > 300N C. F < 300 N D. F < 30 N Câu 23: Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 24: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. C. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên B. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nên nở ra. D. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. Câu 25: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. C. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác. D. Các chất rắn khác nhau dẫn nhiệt khác nhau. Câu 26. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng. A. Ngưng tụ B. Đông đặc C. Bay hơi D. Nóng chảy Câu 27: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì: A. Nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm. B. Nhiệt độ của băng phiến tăng. C. Nhiệt độ của băng phiến giảm. D. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. Câu 28: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xen-xi- út lần lượt là: A. 0oC và 100oC B. 0oC và 37oC C. -100oC và 100oC D. 37oC và 100oC Câu 29: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng lại trên lá cây. B. Lấy đá từ tủ lạnh ra ngoài. C. Phơi khô quần áo ngoài nắng. D. Đun nước đổ đầy ấm, nước tràn ra ngoài. Câu 30: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm. C Khối lượng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. Tên: .. Đề 7 Câu 1: (1,5 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (3 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? b. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là gì? Dụng cụ đó hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Câu 3: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nóng chảy? b) Chất rắn này là chất gì? c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 650C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? e) Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? g. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 9 chất rắn này tồn tại ở thể nào? 0 4 9 12 65 80 84 Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) Tên: .. Đề 8 2 1 Câu 1: (1,5 điểm) Cho hệ thống ròng rọc như hình vẽ. a. Hãy chỉ ra ròng rọc động, ròng rọc cố định? b. Nêu tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (3 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khi làm lạnh một viên bi nhôm thì khối lượng riêng của nó tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) a. Sự ngưng tụ là gì? b. Hiện tượng mưa đá trong tự nhiên có những sự chuyển thể nào? Câu 4 (1,5 điểm). Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Nêu các đặc điểm của sự nóng chảy, sự đông đặc. Câu 5 : (2 điểm) Bảng kết quả theo dõi sự thay đổi nhiệt độ và thể của Thép trong quá trình đun nóng. Thời gian 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nhiệt độ 00C 1100 1150 1200 1250 1300 1300 1300 1300 1325 1350 Thể rắn hay lỏng rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng lỏng lỏng a. Tới nhiệt độ nào thì thép bắt đầu nóng chảy? b. Để đưa thép từ nhiệt độ 11000C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? c. Thời gian nóng chảy của thép là bao nhiêu phút? d. Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? e. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Tên: .. Đề 9 I.Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực? A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy Câu 2. Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng? A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo. B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo. D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo. Câu 3. Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây? A. Một ròng rọc cố định B. Một ròng rọc động C. Hai ròng rọc cố định D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định Câu 4. Khi đặt bình cầu đựng nước ( hình 1) vào nước nóng người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ: A. thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình. B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình. C. thể tích của nước tăng, của bình không tăng. D. thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau Câu 5. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 6. Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây? A. Khối lượng của hòn bi tăng B. Khối lượng của hòn bi giảm C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm. Câu 7. Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng thân lọ. D. Hơ nóng đáy lọ Câu 8. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80oC. A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thuỷ ngân. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên. Câu 9. Dùng nhiệt kế vẽ ở hình 2 không thể đo được nhiệt độ của nước trong trường hợp nào dưới đây? A. Nước sông đang chảy; B. Nước đá đang tan; C. Nước uống; D. Nước đang sôi. Câu 10. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. II.Tự luận: (7đ) Câu 1: (3đ) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao các tấm tôn lợp mái nhà không làm phẳng mà lại làm dạng lượn sóng? Câu 2: (2đ) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 3: (2đ) Khi đun nóng một chất rắn người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và ghi nhận được bảng số liệu sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 Nhiệt độ (oC) 42 137 232 327 327 327 422 a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của chất đó theo thời gian. b) Rút ra những nhận xét về sự thay đổi trạng thái của chất. Chất rắn đó là chất gì?
Tài liệu đính kèm: