Họ và tờn: .. Lớp:.. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn: Hỡnh học Thời gian: 45 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn ĐỀ BÀI: Bài 1: Phát biểu nội dung định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau, rồi ghi giả thiết - kết luận của định lí đó. Bài 2: Hỡnh vẽ 2 cho biết: = 1200, = 300 Chứng minh rằng: Ax // Cz Bài 3: Cho hình vẽ (H2). Biết Ax // By; xAC = 600; ACB = 1200 a) Tính CBy. b) Vẽ tia Az là tia phân giác của góc xAC. Vẽ tia Cx’ là tia đối của tia CB. Chứng minh rằng: Cx’ Az. Họ và tờn: .. Lớp:.. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn: Hỡnh học Thời gian: 45 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn ĐỀ BÀI: Bài 1: Phát biểu tính chất hai đường thẳng phõn biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. Vẽ hình, ghi GT, KL. Bài 2: Cho hình vẽ: Tính góc D? Bài 3: Cho tam giác ABC có ABC = 900. Tia phân giác của góc góc B và góc C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại D, cắt AC tại E. Chứng minh: DIB = DBI; EIC = ECI. Qua E kẻ EF // AB (F thuộc BC), Qua F kẻ FK // BI (K thuộc AC). Chứng minh: FK là tia phân giác của góc EFC. Họ và tờn: .. Lớp:.. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn: Hỡnh học Thời gian: 45 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn ĐỀ BÀI: Bài 1: a) Phỏt biểu định lớ về tớnh chất hai đường thẳng song song. Vẽ hỡnh, ghi giả thiết, kết luận. b) Cho đường thẳng xy và điểm O. Qua O kẻ đường thẳng d1 và d2 cựng song song với xy thỡ hai đường thẳng d1 và d2 phõn biệt hay trựng nhau? Vỡ sao? Bài 2: Cho = 900, điểm A nằm trong gúc xOy. Kẻ tia AB Ox, AC Oy. Cú những đường thẳng nào song song với nhau. Tớnh gúc BAC. Bài 3: Cho hỡnh vẽ sau: Chứng minh: AB // DE. . Họ và tờn: .. Lớp:.. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn: Hỡnh học Thời gian: 45 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn ĐỀ BÀI: Bài 1: Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Vẽ hỡnh minh họa? Bài 2: Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. M là điểm thuộc AB sao cho AM = 3, 5 cm. Đường thẳng xy qua M và thỏa món xMA = yMB. Chứng minh: xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 3: Cho gúc xAy. Trờn tia Ax lấy điểm B, qua B vẽ tia Bz // Ay. Gọi At là tia phõn giỏc của gúc xAy, Bt’ là tia phõn giỏc của gúc xBz. So sỏnh: xAy và xBz; zBt’ và xAt. Chứng minh: At //Bt’. Họ và tờn: .. Lớp:.. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn: Hỡnh học Thời gian: 45 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn ĐỀ BÀI: Bài 1: Phỏt biểu tớnh chất về ba đường thảng song song? Vẽ hỡnh, ghi GT – KL? Nờu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng? Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB = 5 cm. Bài 2: Cho đường thẳng xy cắt hai dường thẳng song song mn và pq lần lượt tại A và B. Biết gúc yAn = 350. Tớnh cỏc gúc đỉnh B (khỏc gúc bẹt). Bài 3: Cho gúc xOy = 800. Trờn Ox lấy điểm A, qua A kẻ tia Az // Oy (Az nằm trong gúc xOy). Trờn Az lấy điểm B, qua B kẻ đường thẳng cắt Oy tại C sao cho gúc zBC = 1000. Tỡnh gúc xAz? Chứng minh: BC //Ox. Tớnh gúc OCB? Kẻ AH vuụng gúc với Oy và CK vuụng gúc với Az. Chứng minh: AH // CK?
Tài liệu đính kèm: